Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

AIR-AP2802I-E-K9 Cisco Aironet wireless 2800 Series Access Point

Bộ phát wifi Cisco Aironet AIR-AP2802I-E-K9 Access Point hai băng tần, chuẩn 802.11ac wave 2, anten trong 4x4 MU-MIMO.

✓ Mã sản phẩm: AIR-AP2802I-E-K9
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Sản phẩm đã End-of-Sale (EoS), thay thế bằng Wifi 6
Check Giá List
AIR-AP2802I-E-K9 Datasheet

So sánh với bộ phát Wifi khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Cisco Aironet AIR-AP2802I-E-K9 Access Point.

Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock
:

Mô tả Cisco Aironet AIR-AP2802I-E-K9:

Cisco Aironet AIR-AP2802I-E-K9 là bộ phát wifi thế hệ thứ 5 chuẩn 802.11ac wave 2 sử dụng cho một số thị trường châu Âu, châu Á và châu Phi. Cụ thể các bạn có thể tra cứu tại đây.

Cisco 2802I sử dụng anten trong, công nghệ MU-MIMO 4x4 với 3 luồng không gian cho phép giao tiếp với nhiều thiết bị cùng lúc. Sản phẩm được bán ra kèm firmware lightweight để có thể tham gia vào các hệ thống Wireless Controller của Cisco.

Cisco wifi AIR-AP2802I-E-K9 Aironet wireless 2800 Access Point

Thông số kỹ thuật Cisco Aironet AIR-AP2802I-E-K9 Access Point:

Integrated antennas

Flexible radio (either 2.4 GHz or 5 GHz)

-  2.4 GHz, gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth

-  5 GHz, gain 6 dBi,  internal directional antenna, elevation plane beamwidth 90°

Dedicated 5-GHz radio

-  5 GHz, gain 5 dBi,  internal antenna, omnidirectional in azimuth

Interfaces

◦   2x100/1000BASE-T autosensing (RJ-45)

-  Management console port (RJ-45)

-  USB 2.0 (enabled via future software)

Indicators

-  Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, boot loader errors

Dimensions (W x L x H) -  Access point (without mounting brackets): 2802I: 8.66” x 8.68” x 2.17”
Weight -  3.53 lb (1.6 kg)
Environmental

-  Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)

-  Nonoperating (storage) altitude test: 25˚C, 15,000 ft.

-  Operating temperature: 32° to 104°F (0° to 40°C)

-  Operating humidity: 10% to 90% (noncondensing)

-  Operating altitude test: 40˚C, 9843 ft.

System

-  1024 MB DRAM

-  256 MB flash

Powering options

-  802.3at PoE+, Cisco Universal PoE (Cisco UPOE®)

-  802.3at power injector (AIR-PWRINJ6=)

Power draw

-  26W at the PSE (22.6W at the PD) with all features enabled except for the USB 2.0 port

-  30W at the PSE (25.5W at the PD) with the USB 2.0 port enabled

Compliance

-  Safety: UL 60950-1, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1, UL 2043, IEC 60950-1, EN 60950-1

-  Radio approvals: FCC Part 15.247, 15.407, RSS-247 (Canada), EN 300.328, EN 301.893 (Europe), ARIB-STD 66 (Japan), ARIB-STD T71 (Japan), EMI and susceptibility (Class B), FCC Part 15.107 and 15.109, ICES-003 (Canada), VCCI (Japan), EN 301.489-1 and -17 (Europe), EN 50385

-  IEEE standards: IEEE 802.11a/b/g, 802.11n, 802.11h, 802.11d, IEEE 802.11ac

-  Security: 802.11i, WPA2, WPA, 802.1X, AES

-  Extensible Authentication Protocol (EAP) types: EAP-Transport Layer Security (TLS), EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol Version 2 (MSCHAPv2), Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAPv2, EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (FAST), PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC), EAP-Subscriber Identity Module (SIM)

-  Multimedia: Wi-Fi Multimedia (WMM)

-  Other: FCC Bulletin OET-65C, RSS-102

Software

-  Cisco Unified Wireless Network Software Release 8.2.111.0 or later

-  Cisco IOS® XE Software Release 16.3

Supported wireless LAN controllers

-  Cisco 2500 Series Wireless Controllers, Cisco Wireless Controller Module for ISR G2, Cisco Wireless Services Module 2 (WiSM2) for Catalyst® 6500 Series Switches, Cisco 5500 Series Wireless Controllers, Cisco Flex® 7500 Series Wireless Controllers, Cisco 8500 Series Wireless Controllers, Cisco Virtual Wireless Controller

-  Cisco Catalyst 3850 Series Switches, Cisco Catalyst 3650 Series Switches

-  Cisco Mobility Express

802.11n version 2.0 (and related) capabilities

-  4x4 MIMO with three spatial streams

-  Maximal ratio combining (MRC)

-  802.11n and 802.11a/g beamforming

-  20- and 40-MHz channels

-  PHY data rates up to 450 Mbps (40 MHz with 5 GHz)

-  Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx)

-  802.11 dynamic frequency selection (DFS)

-  Cyclic shift diversity (CSD) support

802.11ac Wave 1 capabilities

-  4x4 MIMO with three spatial streams

-  MRC

-  802.11ac beamforming

-  20-, 40-, and 80-MHz channels

-  PHY data rates up to 1.3 Gbps (80 MHz in 5 GHz)

-  Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx)

-  802.11 DFS

-  CSD support

802.11ac Wave 2 capabilities

-  4x4 MU-MIMO with three spatial streams

-  MRC

-  802.11ac beamforming

-  20-, 40-, 80, 160-MHz channels

-  PHY data rates up to 5.2 Gbps

-  Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx)

-  802.11 DFS

-  CSD support

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: AIR-AP2802I-E-K9 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082