Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

JL356ACM Aruba Central Managed 2540 24G PoE+ 4SFP+ Switch

Aruba Central Managed 2540 series Switch JL356ACM 24 RJ-45 PoE+ autosensing 10/100/1000 ports, 4 SFP/SFP+ 1G/10G ports.

✓ Mã sản phẩm: JL356ACM
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Aruba Central Managed 2540 series 24G PoE+ 4SFP+ Switch JL356ACM.

Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock

Thiết bị chuyển mạch JL356ACM là sản phẩm thuộc series 2540 được tối ưu hóa cho nhu cầu di động và IoT ngày nay. Switch JL356ACM cung cấp giải pháp truy cập có dây tiện lợi và hiệu quả về chi phí, được quản lý bằng cách sử dụng Aruba AirWave hoặc Aruba Central và được bảo mật bằng Aruba ClearPass. Các thiết bị thuộc series 2540 cũng rất dễ triển khai và thiết lập với Zero Touch Provisioning.

 Aruba JL356ACM Datasheet

JL356ACM cung cấp giao diện 24 cổng autosensing 10/100/1000 với 4 cổng uplink SFP+ 1/10GbE, hỗ trợ PoE+ với tổng công suất lên đến 370W.

Aruba Central Managed 2540 series 24G PoE+ 4SFP+ Switch JL356ACM

Thông số kỹ thuật.

I/O ports and slots

24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASETX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less

Additional ports and slots 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port
Physical characteristics

Dimensions: 17.42(w) x 11.98(d) x 1.73(h) in (44.25 x 30.42 x 4.39 cm) (1U height)
Weight: 8.6 lb (3.9 kg)

Memory and processor

Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.785 Egress, 4 GB eMMC

Performance

1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets)
10 Gb Latency < 1.6 µs (64-byte packets)
Throughut up to 95.2 Mpps
Switching capacity: 128 Gbps
Routing table size: 2000 entries (IPv4), 1000 entries (IPv6)
MAC address table size: 16384 entries

Environment

Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C); up to 5000 Feet, - 0C to 40C (32F to 104F) up to 10000 Feet
Operating relative humidity: 15% to 95% @ 104°F (40°C), noncondensing
Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C); up to 15000 Feet
Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C)
Airflow direction: Side-to-side
Acoustic: Power: 54.1 dB, Pressure: 40.6 dB

Electrical characteristics

Frequency: 50/60 Hz
80plus.org Certification: Silver
Maximum heat dissipation: 258.0 BTU/hr (272.2 kJ/hr)
Voltage: 100 - 127 / 200 - 240 VAC, rated.
Maximum power rating: 445 W
Idle power: 36.8 W
PoE power: 370W PoE+
Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated

Safety UL 60950-1 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2007 / IEC 60825-1:2007 Class 1
Emissions

VCCI Class A; CNS 13438; ICES-003 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A ; EN 55022: 2010/CISPR-22, Class A

Management Aruba AirWave Network Management; IMC - Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB), aruba switch default enable password, aruba switch vlan configuration

Các tính năng hỗ trợ.

Unified Wired and Wireless
  • Software-defined networks
  • Supports unified wired and wireless policies
  • Switch auto-configuration
  • User role
  • Static IP Visibility
Quality of Service (QoS)
  • Traffic prioritization (IEEE 802.1p)
  • Layer 4 prioritization
  • Class of Service (CoS)
  • Rate limiting
  • Large buffers
Connectivity
  • Flexible 10 Gb/s Ethernet connectivity
  • Auto-MDIX
  • IEEE 802.3at Power over Ethernet (PoE+)
  • IPv6
    • IPv6 host
    • Dual stack (IPv4 and IPv6).
    • MLD snooping
    • IPv6 ACL/QoS
    • IPv6 routing
    • Security
Performance and efficiency
  • Energy-efficient design delivers power savings
    • 80 PLUS Silver Certified power supply
    • Energy-efficient Ethernet (EEE) support
  • Designed with the latest Aruba ProVision ASIC
  • Selectable queue configurations
Convergence
  • IP multicast snooping and IGMP
  • IEEE 802.1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
  • LLDP-MED (Media Endpoint Discovery)
  • PoE and PoE+ allocations
  • Local MAC Authentication
Resiliency and high availability
  • IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree
  • IEEE 802.3ad link-aggregation-control protocol (LACP) and port trunking
  • SmartLink
Simplified configuration and management
  • SNMPv1, v2, and v3
  • Zero-Touch ProVisioning (ZTP)
  • Flexible management with same hardware
  • Aruba Central support
Manageability
  • Dual flash images
  • Friendly port names
  • Find-Fix-Inform
  • Multiple configuration files
  • Software updates
  • RMON, XRMON, and sFlow
  • Troubleshooting
  • Uni-Directional Link Detection (UDLD)
  • IP SLA for voice
Layer 2 switching
  • Jumbo packet support
  • IEEE 802.1v protocol VLANs
  • Rapid Per-VLAN Spanning Tree (RPVST+)
  • GVRP and MVRP
  • VLAN support and tagging
Layer 3
  • DHCP server
  • Static IP routing
  • 256 static and 2,000 RIP route
  • Routing Information Protocol (RIP)
Security
  • Multiple user authentication methods
    • IEEE 802.1X
    • Web-based authentication
    • Supports MAC-based authentication
  • Authentication flexibility
    • Multiple IEEE 802.1X users per port
    • Concurrent IEEE 802.1X, Web, and MAC authentication schemes per port
  • Access control lists (ACLs)
  • Source-port filtering
  • RADIUS/TACACS+
  • Secure shell
  • Secure Sockets Layer (SSL)
  • Port security
  • MAC address lockout
  • Secure FTP
  • Switch management logon security
  • STP BPDU port protection
  • DHCP protection
  • Dynamic ARP protection
  • Dynamic IP lockdown
  • STP Root Guard
  • Identity-driven ACL
  • Per-port broadcast throttling
Monitor and diagnostics Digital optical monitoring of SFP+ and 1000BASE-T transceivers

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: JL356ACM ?

Có 10 bình luận:
Y
Yến
Cnttshop báo giá sản phẩm Switch Aruba JL356ACM giúp mình qua zalo, thanks
H
Vũ HằngQuản trị viên

Báo giá thiết bị chuyển mạch  Switch Aruba JL356ACM đã được gửi qua Zalo ạ

H
Hiếu Hiền
Thiết bị chuyển mạch JL356ACM có thể cấp nguồn cho Wifi được không shop?
H
Vũ HằngQuản trị viên

Switch Aruba JL356ACM cung cấp tính năng PoE hoàn toàn có thể cấp nguồn cho wifi hoặc camera được bạn nhé.

L
Lan
4 cổng SPF+ của thiết bị chuyển mạch JL356ACM có cắm được module tốc độ 1G không shop?
H
Vũ HằngQuản trị viên

Switch Aruba JL356ACM cung cấp 4 cổng SFP/SFP+ 1G/10G ports, bạn hoàn toàn có thể dùng module có tốc độ 1G có thể chạy cho mã JL356ACM

N
Ngọc
Aruba Central Managed 2540 series Switch JL356ACM có cả tính năng của layer 2 và 3 phải không shop?
C
CNTTShopAdmin

Switch Aruba JL356ACM cung cấp các tính năng Layer 2 và 1 số tính năng Layer 3 như Static route, RIP, DHCP Server chị nhé.

L
Liên
Thiết bị chuyển mạch JL356ACM có gia diện bao sử dụng bao nhiêu cổng Downlink vậy?
H
Vũ HằngQuản trị viên

Thiết bị chuyển mạch JL356ACM cung cấp giao diện 24 cổng 1G bạn nhé.

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082