Allied Telesis TQ4400e Outdoor Wireless Access Point.
Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Điểm truy cập không dây ngoài trời cho doanh nghiệp Allied Telesis TQ4400e sử dụng băng tần kép 2,4 / 5GHz với bộ khuếch đại công suất cao và công nghệ IEEE 802.11ac cho tốc độ tổng hợp tối đa 1175Mbps.
View Datasheet TQ4400e
TQ4400e hỗ trợ công nghệ MIMO với hai luồng không gian, có thể cung cấp tốc độ gấp đôi các AP hỗ trợ wifi chuẩn 802.11n.

Physical Specifications |
Width x depth x height |
218 mm x 55.5 mm x 250 mm (8.6 in x 2.2 in x 9.9 in) |
Weight |
2kg |
Protection rating |
IP67 |
Interfaces |
Ethernet Standard |
IEEE 802.3 (10T)
IEEE 802.3u (100TX)
IEEE 802.3ab (1000T) |
Ports Connector |
1 Internal RJ-45 female, with waterproof cable gland |
Power Characteristics |
PoE |
- IEEE 802.3at
- Max. consumption: 19.4W
- Avg. consumption: 16.5W |
Specifications |
Wireless |
- IEEE 802.11a/b/g/n/ac 2x2:2ss MIMO
- IEEE 802.11d
- IEEE 802.11e (WMM)
- IEEE 802.11h
- IEEE 802.11i (enhanced security)
- WPA/WPA2-Personal
- WPA/WPA2-Enterpris |
Operational Modes |
- Allied Telesis Unified Wireless Controller
- AP Cluster (up to 16 members)
- Standalone |
Management |
- Graphical User Interface (HTTP, HTTPS)
- Simple Network Management Protocol (SNMPv1, v2c)
- Extended MIB set |
Security |
- 128-bit hardware-accelerated AES encryption/decryption
- WPA/TKIP, WPA2/CCMP
- Extensible Authentication Protocol (EAP)
- Protected Extensible Authentication Protocol (PEAP)
- MAC address filtering
- IEEE 802.1X RADIUS support
- IEEE 802.1X authentication
- IEEE 802.1X dynamic VLAN assignment
- Rogue AP detection |
Environmental Specifications |
Operating temperature |
-40° to 65°C (-40° to 149°F) |
Operating humidity |
≤95% relative (non-condensing) |
Storage temperature |
-40° to 70°C (-40° to 158°F) |
Storage humidity |
≤95% relative (non-condensing) |
Operating altitude |
≤2,000m (9,843ft) |
Embedded Antennas |
Omni-directional |
Frequency band: 2.4 GHz
Max. peak gain: 5 dBi |
Omni-directional |
Frequency band: 5GHz
Max. peak gain: 7 dBi |
Radio Characteristics |
Supported Frequencies |
- 2.400 ~ 2.4835 GHz
- 5.150 ~ 5.250 GHz
- 5.250 ~ 5.350 GHz
- 5.470 ~ 5.725 GH
- 5.725 ~ 5.850 GHz |
Modulation Technique |
- 02.11a/g/n/ac: OFDM
- 802.11b: DSSS, CCK, DQPSK, DBPSK
- 802.11ac: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM
- 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM |
Data Rate |
- 802.11a/g: 54/48/36/24/18/12/9/6Mbps
- 802.11b: 11/5.5/2/1Mbps
- 802.11n: 6.5 – 450Mbps (MCS 0 - 15)
- 802.11ac: 6.5 – 1867Mbps (MCS 0 - 9, NSS 1 - 2) |
Media Access |
- CSMA/CA + Ack with RTS/CTS |
Diversity |
- Spatial diversity |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: AT-TQ4400e ?
Bộ phát wifi Allied Telesis AT-TQ4400e có thể cấu hình mode standalone, hoạt động độc lập được anh nhé
CNTTShop đã gửi báo giá bộ phát wifi Allied Telesis AT-TQ4400e qua email, anh vui lòng check inbox nhé.
Chào anh/chị, mình có thể cấu hình wifi Marketing trên bộ phát wifi Allied Telesis AT-TQ4400e được ạ.
Chào anh/chị, thiết bị chuyển mạch Allied Telesis AT-GS970M/28PS cấp nguồn được cho tối đa 12 bộ phát wifi Allied Telesis AT-TQ4400e.
Wifi ngoài trời AT-TQ4400e Allied Telesis dùng được đồng thời 2 băng tần 2.5Ghz và 5Ghz anh nhé.