Physical Specifications |
Width x depth x height |
170 mm x 170 mm x 35 mm (6.70 in x 6.70 in x 1.38 in) |
Weight |
476g (1.05 lbs) |
Interfaces |
Ethernet Standard |
IEEE 802.3 (10T)
IEEE 802.3u (100TX)
IEEE 802.3ab (1000T) |
Ports Connector |
1 RJ-45 female |
Console Standard Ports Connector |
1 RS232 RJ-45 female |
Power Characteristics |
PoE |
- IEEE 802.3at
- Max. consumption: 16W
- Avg. consumption: 9.8W |
AC/DC power adapter |
- Rated input voltage: AC 100–240 V
- Input voltage range: AC 90–264 V
- Rated frequency: 50/60 Hz
- Max. consumption: 16W
- Avg. consumption: 10.9W |
Specifications |
Wireless |
- IEEE 802.11a/n 3x3:3ss SU-MIMO
- IEEE 802.11ac 3x3:3ss SU-MIMO
- IEEE 802.11b/g/n 3x3:3ss SU-MIMO
- IEEE 802.11d
- IEEE 802.11e (WMM)
- IEEE 802.11h (DFS/TPC)
- IEEE 802.11i (enhanced security)
- WPA/WPA2-Personal
- WPA/WPA2-Enterprise |
Operational Modes |
- Allied Telesis Unified Wireless Controller
- AP Cluster (up to 16 members)
- Standalone |
Management |
- Graphical User Interface (HTTP, HTTPS)
- Simple Network Management Protocol (SNMPv1, v2c)
- Extended MIB set |
Security |
- 128-bit hardware-accelerated AES encryption/decryption
- IEEE 802.1x authentication
- WPA/TKIP, WPA2/CCMP
- Extensible Authentication Protocol (EAP)
- Protected Extensible Authentication Protocol (PEAP)
- IEEE 802.1X RADIUS support
- Layer 2 ACLs (up to 1024 MAC filters)
- Layer 4 ACLs
- IEEE 802.1X dynamic VLAN assignment
- Rogue AP detection |
Environmental Specifications |
Operating temperature |
0°C to 40°C (32°F to 104°F) |
Operating humidity |
≤80% relative (non-condensing) |
Storage temperature |
-20°C to 60°C (-4°F to 140°F) |
Storage humidity |
≤95% relative (non-condensing) |
Embedded Antennas |
Omni-directional |
Frequency band: 2.4 GHz
Max. peak gain: 3 dBi |
Omni-directional |
Frequency band: 5GHz
Max. peak gain: 4 dBi |
Radio Characteristics |
Supported Frequencies |
- 2.400 ~ 2.4835 GHz
- 5.150 ~ 5.250 GHz
- 5.250 ~ 5.350 GHz
- 5.470 ~ 5.725 GH
- 5.725 ~ 5.850 GHz |
Modulation Technique |
- 02.11a/g/n/ac: OFDM
- 802.11b: DSSS, CCK, DQPSK, DBPSK
- 802.11ac: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM
- 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM |
Data Rate |
- 802.11a/g: 54/48/36/24/18/12/9/6Mbps
- 802.11b: 11/5.5/2/1Mbps
- 802.11n: 6.5 – 450Mbps (MCS 0 - 23)
- 802.11ac: 6.5 – 1,300Mbps (MCS 0 - 9, NSS 1 - 3) |
Media Access |
- CSMA/CA + Ack with RTS/CTS |
Diversity |
- Spatial diversity |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: AT-TQ4600 ?
CNTTShop chuyên phân phối chính hãng wifi Allied telesis, hàng đầy đủ CO, CQ. Giá bộ phát wifi Allied Telesis AT-TQ4600 Allied Telesis Enterprise-Class Wireless Access Point đã được gửi vào mail, bạn vui lòng check mail nhé.
Chào anh/chị, bộ phát wifi Allied Telesis AT-TQ4600 có thể cấu hình làm controller trong mạng wifi với qui mô nhỏ.
Chào anh/chị, bộ phát wifi chuyen dụng ngoài trời Allied Telesis AT-TQ4600 có thể cấu hình DHCP Server để cấp phát IP động cho toàn bộ mạng wifi đươc ạ.
Chào anh/chị, bộ phát wifi Allied Telesis AT-TQ4600 có thể cấu hình chạy đồng thời cả 2 băng tần 2.4Ghz và 5Ghz.
Chào anh/chị, thiết bị chuyển mạch Allied Telesis AT-GS950/28PS có thể cấp nguồn cho tối đa 24 bộ phát wifi AT-TQ4600.