Access Point Specifications |
Frequency Bands |
US-FCC:
2400 – 2484 MHz, 5150 – 5250 MHz
Industry Canada (ISEDC):
2400 – 2484 MHz, 5725 – 5850 MHz
EU-ETSI:
2400 – 2484 MHz, 5150 – 5250 MHz
ROW (individual country limits may apply. Consult DoC):
2400 – 2500 MHz, 5150 – 5850 MHz
|
SSID Security |
WPA2 (802.11i), WPA2 Enterprise (802.1x/EAP), WPA PSK, Open |
Max Phy Rate |
2.4 GHz radio: 300 Mbps
5 GHz radio: 867 Mbps
|
Ethernet Ports |
Five IEEE Gigabit Ethernet auto sensing
|
Antenna |
External duplexed antenna, 5dBi |
Max EIRP |
2.4 GHz: 27 dBm
5 GHz: 20 dBm
|
Power |
12VDC, 1a. 2.1mm x 5.5mm DC barrel connector |
Physical Environmental |
190mm x 135mm x 40mm 0.900g
Status LEDs
0C - + 50C ambient op temp
-40C - + 70C storage temperature 95% RH non-condensing
|
Certifications |
FCC, ETSI, CE, EN 60601-1-2, IEC60950 |
WLAN AND NETWORK SPECIFICATIONS |
Controller mode |
Cloud managed cnMaestro HTTP/HTTPS web interface
|
WLAN |
64 clients, 8 SSIDs WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.1x
|
Authentication |
802.1x EAP-SIM/AKA, EAP-PEAP, EAP- TTLS, EAP-TLS
MAC authentication to external RADIUS
|
Accounting |
RADIUS accounting, multiple AAA |
Subscriber QoS |
WMM. |
Management |
• Firmware Upgrade
• Web Management Interface
• Local and Remote Syslog (RFC3164)
• Auto Provisioning
• SNTP Time Synchronization
• Multi User Level SNMP v2
• Telnet
• TR069
• System Log: local log and remote log
|
Network |
• Support NAT mode and Bridge mode
• Support DDNS
• MAC address cloning
• Built-in Wired speed NAT Router
• DHCP Server and Client
• IP conflict detection
• Port Forwarding, DMZ, SuperDMZ
• 802.1Q VLAN/802.1p, DSCP, Rate Limiting
• VPN (PPTP,L2TP, IPSec) Passthrough
• SNTP
• IGMPv2
• Firewall (SYN Flooding, IP Spoofing, Smurf Attack, Ping of Death, DoS)
|
Protocols |
• DHCP/PPPoE
• HTTP Server for Web Management
• TFTP/HTTP for Auto Provisioning
• DHCP Option Codes for SIP (RFC3361)
• DNS/DNS SRV (RFC1706 and RFC 2782)
• IEEE802.1Q VLAN/802.1p and IP DSCP
• SNTP
|
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: R195W ?
Các thông số 2x2, 4x4 trên wifi là một kỹ thuật truyền được sử dụng trong giao tiếp không dây MIMO để truyền các tín hiệu dữ liệu độc lập và được mã hóa riêng biệt, còn được gọi là các luồng, từ mỗi ăng-ten truyền. Điều này dẫn đến việc không gian được sử dụng lại hoặc được ghép nhiều lần. Số luồng các nhiều đồng nghĩa với việc tốc độ truyền dẫn wifi càng cao.
Chào anh/chị, bộ phát wifi R195W sử dụng cho hộ gia đình, hoặc doanh nghiệp nhỏ, chỉ có khả năng chịu tải khoảng 64 user.