Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Cisco CW9162I-S 802.11ax Tri-Radio 2x2 Wi-Fi 6E Indoor Access Point

Phân phối wifi Cisco CW9162I-S 802.11ax Wi-Fi 6E Tri-Radio 2x2:2 công nghệ UL&DL MU-MIMO, OFDMA, CleanAir Pro. Bộ phát Wifi CW9162I-S có tốc trung bình 3,9 Gbps trên 3 băng tần 2,4 GHz, 5 GHz và 6 Ghz, tích hợp sẵn chế độ xem phổ RF thời gian thực, tối ưu hóa RF tự động dựa trên đám mây. Wifi Cisco CW9162I-S được Việt Thái Dương phân phối chính hãng, số lượng stock trong kho lớn sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu của khách hàng, đại lý, doanh nghiệp về giải pháp mạng không giây quy mô vừa và nhỏ với mức giá ưu đãi cực tốt

✓ Mã sản phẩm: CW9162I-S
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Cisco CW9162I-S 802.11ax Wifi 6E Access Point

Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock

Cisco CW9162I-S là thiết bị phát sóng Wifi chuyên dụng trong nhà với công nghệ Wifi 6/6E mang lại hiệu suất phát wifi cực tốt, bán kính phủ sóng rộng, đảm bảo truy cập internet nhanh an toàn và có mức giá vô cùng hợp lý. Wifi Cisco CW9162 được phân phối tại CNTTShop.vn là hàng chính hãng với đầy đủ giấy tờ CO/CQ, miễn phí vận chuyển tại Hà Nội, hướng dẫn sử dụng và cài đặt Online miễn phí.

Thông tin Wifi Cisco CW9162I-S

- Hãng sản xuất: Cisco

- Tiêu chuẩn Wifi: Wifi 6/6E IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax

- Kiểu wifi: Wifi trong nhà (Indoor)

- Bảo hành: chính sách bảo hành chính hãng 12 tháng lỗi 1 đổi 1

- Ưu đãi: chiết khấu % lớn cho khách hàng là đại lý, doanh nghiệp và dự án.

Ưu điểm nổi bật Cisco CW9162I-S

- Tối ưu hóa nguồn AP (Chế độ tiết kiệm nguồn AP) cho phép điểm truy cập giảm mức tiêu thụ điện năng

- Đáp ứng xây dựng mạng không dây hiệu quả cao (HEW), mang lại trải nghiệm tốt hơn trong các môi trường sử dụng các ứng dụng như video 4k, 8k, hội nghị trực tuyến, và Internet of Things (IoT).

- Được cải tiến để giúp các máy khách có tần số 6 GHz có thể rời khỏi đài 5 GHz và kết nối với đài 6 GHz. Máy khách Wi-Fi 6E được tự động chuyển hướng để kết nối với đài 6 GHz để tận dụng những lợi ích mà nó mang lại và giải phóng đài 2,4 và 5 GHz cho các máy khách cũ.

- Lập lịch dựa trên đa truy cập phân chia theo tần số trực giao (OFDMA) chia băng thông thành các phân bổ tần số nhỏ hơn được gọi là Đơn vị tài nguyên (RU), có thể được chỉ định cho các máy khách riêng lẻ theo cả hướng đường xuống và đường lên để giảm chi phí và độ trễ.

- Hỗ trợ số lượng cao nhất với 6 luồng không gian, nhiều đầu vào đa người dùng, nhiều đầu ra (MU-MIMO) cho phép các điểm truy cập phân chia luồng không gian giữa các thiết bị khách để tối đa hóa thông lượng.

Thông số kỹ thuật Wifi Cisco CW9162I-S

Product specifications
Part numbers  CW9162I-S (Mã sản phẩm bán tại quốc gia Việt Nam)
Software  Cisco IOS XE Software Release 17.9.2/17.10.1 or later
Supported wireless controllers  Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers (physical or virtual)
802.11n version 2.0 (and related) capabilities  ●  2x2 MIMO with two spatial streams
 ●  Maximal Ratio Combining (MRC)
 ●  802.11n and 802.11a/g
 ●  20- and 40-MHz channels
 ●  PHY data rates up to 444.4 Mbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
 ●  Packet aggregation: Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU) (transmit and receive), Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU) (transmit and receive)
 ●  802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS)
 ●  Cyclic Shift Diversity (CSD) support
802.11ac  ●  2x2 downlink MU-MIMO with two spatial streams
●  MRC
●  802.11ac beamforming
●  20-, 40-, and 80-MHz channels
●  PHY data rates up to 866.7 Mbps (2x2 80 MHz on 5 GHz)
●  Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
●  802.11 DFS
●  CSD support
●  Wi-Fi Protected Access (WPA) 3 support
802.11ax ●  2x2 uplink/downlink MU-MIMO with two spatial streams (6 GHz)
●  2x2 downlink MU-MIMO with two spatial streams (2.4 GHz and 5 GHz)
●  Uplink/downlink OFDMA
●  TWT
●  BSS coloring
●  MRC
●  802.11ax beamforming
●  20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels (6 GHz)
●  20-, 40-, and 80-MHz channels (5 GHz)
●  20-MHz channels (2.4 GHz)
●  PHY data rates up to 3.9 Gbps (2x2 160 MHz on 6 GHz, 2x2 80 MHz on 5 GHz, and 2x2 20 MHz on 2.4 GHz)
●  Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
●  802.11 DFS
●  CSD support
●  WPA3 support
Integrated antenna ●  2.4 GHz: Peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
●  5 GHz: Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
●  6 GHz: Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
Interfaces ●  1x 100M/1000M/2.5G Multigigabit Ethernet (RJ-45) port
●  Management console port (RJ-45)
●  USB 2.0 at 4.5W
Indicators ●  Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors
Dimensions (W x L x H) ●  Access point (without mounting brackets):
◦      7.8 x 7.8 x 1.7 in. (200 x 200 x 44.45 mm)
Weight ●  2.05 lb. (0.93 kg)
Input power requirements ●  802.3bt, Cisco Universal PoE (Cisco UPOE), 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+)
●  Cisco power injectors: AIR-PWRINJ7=, AIR-PWRINJ6=, MA-INJ-6
●  802.3af PoE (for 802.3af, see the matrix below for radio configuration)
●  DC power input (12V/ MA-PWR-30W)
Environmental ●  Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)
●  Nonoperating (storage) altitude test: 25°C (77°F) at 15,000 ft (4600 m)
●  Operating temperature: 32° to 122°F (0° to 50°C)
●  Operating humidity: 10% to 90% (noncondensing)
●  Operating altitude test: 40°C (104°F) at 9843 ft (3000 m)
System memory ●  2048 MB DRAM
●  1024 MB flash
Available transmit power settings

 2.4 GHz:

 ●  20 dBm (100 mW)
●  -7 dBm (0.20 mW)

5 GHz:

●  20 dBm (100 mW)
●  -7 dBm (0.20 mW)

6 GHz:

●  20 dBm (100 mW)
●  -7 dBm (0.20 mW)

Compliance standards

●  Safety:
◦      IEC 60950-1 / IEC 62368-1 Ed.3
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      EN 60950-1 / EN 62368-1 Ed.3
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      UL 60950-1 / UL62368-1 3rd
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 / CAN/CSA-C22.2 No. 62368-1 3rd
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      AS/NZS60950.1 / AS/NZS62368.1 Ed.3
(with Ed.2 Deviation annex)

◦      UL 2043

◦      Class III equipment

●  Emissions:
◦      CISPR 32 (rev. 2015) +AMD1:2019

◦      EN 55032:2015/A11:2020

◦      EN IEC 61000-3-2:2019/A1:2021

◦      EN61000-3-3:2013+A1:2019

◦      AS/NZS CISPR32: 2015+AMD1:2020

◦      47 CFR FCC Part 15B

◦      ICES-003 (Issue 7, Class B)

◦      VCCI-CISPR 32:2016

◦      CNS 13438:2006 (95)

◦      KS C 9832:2019

●  Immunity:
◦      EN 55035: 2017+A11:2020

◦      KS C 9835:2019

●  Emissions and immunity:
◦      EN 301 489-1 V2.2.3 (2019-11)

◦      EN 301 489-17 V3.2.4 (2020-09)

◦      QCVN 112:2017/BTTTT

◦      KS X 3124:2020

◦      KS X 3126:2020

◦      EN 61000-6-1: 2019

●  Radio:
◦      EN 300 328 (v2.2.2)

◦      EN 301 893 (v2.1.1)

◦      EN 303 687 (v0.0.14, draft)

◦      AS/NZS 4268 (rev. 2017)

◦      47 CFR FCC Part 15C, 15.247, 15.407

◦      RSP-100

◦      RSS-GEN

◦      RSS-247

◦      LP002

◦      Japan Std. 66, and Std. 71

●  RF safety:
◦      EN 50385:2017

◦      EN 62311:2020

◦      AS/NZS 2772.2 (rev. 2016)

◦      47 CFR Part 2.1091

◦      RSS-102

◦      IEEE standards:

◦      IEEE 802.3

◦      IEEE 802.3ab

◦      IEEE 802.3af/at/bt

◦      IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax

◦      IEEE 802.11h, 802.11d

●  Security:
◦      WPA2-Personal (802.11i)

◦      WPA2-Enterprise with 802.1X

◦      WPA3-Personal, WPA3-Enterprise

◦      WPA3-Enhanced Open (OWE)

◦      Advanced Encryption Standard (AES)

●  Extensible Authentication Protocol (EAP) types:
◦      EAP-Transport Layer Security (TLS)

◦      EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol (MSCHAP) v2

◦      Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAP v2

◦      EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (EAP-FAST)

◦      PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC)

◦      EAP-Subscriber Identity Module (SIM)

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: CW9162I-S ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082