Memory (default and maximum)
|
DRAM: 4 GB
|
Flash: 4 GB
|
Console
|
- Micro USB console (USB 3.0).
|
Software
|
- Cisco Unified Wireless Network Software with AireOS Wireless Controllers Release 8.5 MR1 or later.
|
DSL interfaces
|
- Dying gasp.
- ITU G.993.2 (VDSL2) and supported profiles: 8a, 8b, 8c, 8d, 12a, 12b, and 17a.
- VDSL2 Vectoring.
- ADSL Annex A and Annex B ITU G. 992.1 (ADSL), G.992.3 (ADSL2), and G.992.5 (ADSL2+).
- ADSL Annex M G.992.3 (ADSL2) and G.992.5 (ADSL2+).
|
Inline PoE
|
- Optional internal adapter for inline PoE on 4 switch ports for IP phones or external wireless access points; 802.3af-compliant PoE or 802.3at-compliant PoE+.
|
External power supply
|
Product power specifications:
- AC input voltage: Universal 100 to 240 VAC.
- Frequency: 50 to 60 Hz.
- Maximum output power: 66W (default).
- Output voltages: 12 VDC.
- Optional PoE and PoE+:
◦ Single 125W power supply required for Cisco 1100-8P router
◦ Single 115W power supply required for Cisco 1100-4P router
- External output voltage: 48 VDC.
|
USB 3.0
|
- USB devices supported:
◦ USB eTokens
◦ USB flash memory
- Note: Devices USB 3.0 supports to be connected externally. View the
USB Device Support Data Sheet.
|
Physical dimensions
(H x W x D)
|
- 1.75 x 12.7 x 9.6 in. (44 x 323 x 244 mm) (includes rubber feet on LTE models).
- 1.75 x 12.7 x 9.03 in. (42 x 323 x 230mm) (includes rubber feet on non-LTE models).
|
Weight
|
- 5.7 lb (2.59 kg).
|
Standard safety certifications
|
- UL 60950-1, 2nd edition.
- CAN/CSA C22.2 No. 60950-1, 2nd edition.
- EN 60950-1, 2nd edition.
- CB to IEC 60950-1, 2nd edition with all group differences and national deviations.
|
EMC emissions
|
- EN55022/CISPR22, CFR 47 Part 15, ICES003, VCCI-V-3, AS/NZS CISPR22, CNS13438, EN300-386, EN61000-3-2, EN61000-3-3, and EN61000-6-1.
|
EMC immunity
|
- EN55024/CISPR24, (EN61000-4-2, EN61000-4-3, EN61000-4-4, EN61000-4-5, EN61000-4-6, EN61000-4-11), and EN300-386.
|
Radio immunity
|
- EN301 489-1, EN 301 489-7, and EN301 489-24.
|
Cellular radio
|
- EN 301 908-1, EN 301 908-2, EN 301 511, 47 CFR Part 22, 47 CFR Part 24, and EN 301 908-13.
|
Environmental operating range
|
- Nonoperating temperature: -4° to 149°F (-0° to 65°C).
- Nonoperating humidity: 5% to 95% relative humidity (noncondensing).
- Nonoperating altitude: 0 to 15,000 ft (0 to 4570 m).
- Operating temperature: 32° to 104°F (0° to 40°C).
- Operating humidity: 10% to 85% relative humidity (noncondensing).
- Operating altitude: 0 to 10,000 ft (0 to 3000 m).
|
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: C1116-4P ?
Chào anh!
Cảm ơn anh đã quan tâm đến sản phẩm của CNTTShop. CNTTShop chuyên phân phối thiết bị Cisco chính hãng. Chính sách vận chuyển anh có thể tham khảo ở đây. CNTTShop sẽ liên hệ với anh để báo giá thiết bị định tuyến Cisco ISR C1116-4P, anh vui lòng để ý điện thoại ạ.
Trân trọng./.
Chào bạn!
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm đang được CNTTShop phân phối. CNTTShop chuyên phân phối thiết bị Cisco chính hãng. Báo giá thiết bị và catalog thiết bị đã được gửi tới email thuynho9**@gmail.com. Bạn vui lòng liên hệ email kd4@cnttshop.vn, hotline: 0868 142 066 để được tư vấn tốt nhất.
Trân trọng./.
Chào chị,
Sản phẩm Thiết bị định tuyến Cisco ISR C1116-4P hoàn toàn đáp ứng nhu cầu hệ thống mạng với số lượng 20 User.
Thông tin đến chị!
Chào chị!
Bên em phân phối Router Cisco chính hãng giá tốt nhất thị trường, bảo hành 12 tháng lỗi 1 đổi một lỗi do nhà sản suất chị nhé!
Router Cisco ISR C1116-4P có hỗ trợ cấu hình qua giao diện web anh nhé, nhưng anh cần có dây console để cấu hình username, password và địa chỉ IP trước:
Router(config)#username admin privilege 15 password 0 default
Router(config)#interface gig 0/0/1
Router(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0