Cisco CW9163E-ROW là bộ phát Wifi 6E có ba băng tần 2.4 GHz, 5 GHz và 6 GHz sử dụng ăng-ten lưỡng cực đa hướng bên ngoài, áp dụng công nghệ 2x2 MU-MIMO, OFDMA, BSS coloring, 802.11ax beamforming . CW9163E-ROW được thiết kế đặc biệt cho các khu vực ngoài trời mật độ cao, phạm vi phủ sóng rộng. Với công nghệ Wifi 6 mới nhất nó cung cấp tốc độ 3.9Gbps đáp ứng wifi hiệu suất cao cho các ứng dụng như livestream, call Video, video 4K hoặc 8K ...vv.
Wifi 6E Outdoor CW9163E-ROW Cisco Catalyst 9163E External Antennas
Các bộ phát Wifi Cisco CW9163E-ROW được quản lý qua bộ điều khiển trung tâm Cisco Catalyst 9800 Series, hoặc tự nó có thể hoạt động ở chế độ Autonomous Mode. Ở chế độ này, AP hoạt động như một thiết bị độc lập và cung cấp kết nối không dây cho khách hàng mà không cần bất kỳ sự quản lý hoặc kiểm soát tập trung nào.
Nó có thể được cấu hình và quản lý trực tiếp thông qua giao diện dựa trên web hoặc giao diện dòng lệnh. Chế độ này đặc biệt hữu ích cho việc triển khai quy mô nhỏ hoặc cho các tình huống không cần bộ điều khiển trung tâm hoặc tiết kiệm chi phí.
Bài viết này CNTTShop sẽ cung cấp chi tiết các thông tin quan trọng của sản phẩm Wifi Cisco CW9163E-ROW. Các bạn cùng xem các thông số kỹ thuật sau đây:
Thông số kỹ thuật của Wifi Cisco CW9163E-ROW
Product specifications |
Part numbers |
CW9163E-ROW (Rest Of World) |
Software |
Cisco IOS ® XE Software Release 17.13.1 or later |
Supported wireless controllers |
Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers (physical or virtual) |
802.11n version 2.0 (and related) capabilities |
● 2x2 MIMO with two spatial streams
● Maximal Ratio Combining (MRC)
● 802.11n and 802.11a/g
● 20- and 40-MHz channels
● PHY data rates up to 750 Mbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
● Packet aggregation: Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU) (transmit and receive), Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU) (transmit and receive)
● 802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS)
● Cyclic Shift Diversity (CSD) support |
802.11ac |
● 2x2 MIMO with two spatial streams
● MRC
● 802.11ac beamforming
● 20-, 40-, 80-, channels
● PHY data rates up to 867Mbps (2x2 80MHz on 5 GHz)
● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
● 802.11 DFS
● CSD support
● Wi-Fi Protected Access (WPA) 3 support |
802.11ax |
● 1024-QAM
● Uplink/downlink OFDMA
● TWT
● BSS coloring
● MRC
● 802.11ax beamforming
● 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels (6 GHz)
● 20-, 40-, 80-, channels (5 GHz)
● 20-MHz channels (2.4 GHz)
● PHY data rates up to 3.9 Gbps (2x2 160 MHz on 6 GHz, 2x2 80 MHz on 5 GHz, and 2x2 20 MHz on 2.4 GHz)
● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
● 802.11 DFS
● CSD support
● WPA3 support |
Antennas |
CW-ANT-O1-NS-00 Omnidirectional Dipole Self-Identifying Antenna with N-Type Connector
● 2.4 GHz: Peak gain 4 dBi, omnidirectional in azimuth
● 5 GHz: Peak gain 8 dBi, omnidirectional in azimuth
● 6 GHz: Peak gain 8 dBi, omnidirectional in azimuth
|
Interfaces |
● 1x 100M/1000M/2.5G Multigigabit Ethernet (RJ-45)
● Management console port (RJ-45)
● 4x N-Type Wi-Fi antenna connectors
● RP-SMA active GPS/GNSS antenna connector |
Indicators |
Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors |
Dimensions (W x L x H) |
● Access point (without mounting brackets): 9.64 x 9.64 x 2.5 in. (245 x 245 x 63.5 mm) |
Weight |
3.3 lb (1.5 kg) |
Input power requirements |
802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+), 802.3af Power over Ethernet (PoE)
Cisco power injectors: AIR-PWRINJ7=, AIR-PWRINJ6=, MA-INJ-6
|
Environmental |
● Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)
● Nonoperating (storage) altitude test: 25°C (77°F) at 15,000 ft (4600 m)
● Operating temperature: -40° to 149°F (-40° to 65°C) without solar derating
● Operating temperature: -40° to 131°F (-40° to 55°C) with solar derating
● Operating humidity: 5% to 95% (noncondensing)
● Operating altitude test: 40°C (104°F) at 9843 ft (3000 m)
● Ingress Protection: IP67 |
System memory |
● 2048 MB DRAM
● 1024 MB flash |
Available transmit power settings |
2.4 GHz |
● 23 dBm (200 mW)
● -4 dBm (0.39 mW) |
5 GHz |
● 23 dBm (200 mW)
● -4 dBm (0.39 mW) |
6 GHz |
● 23 dBm (200 mW)
● -4 dBm (0.39 mW) |
Compliance standards |
Safety: |
◦ IEC 60950-1 / IEC 60950-22
◦ IEC 62368-1
◦ EN 60950-1 / EN60950-22
◦ EN62368-1
◦ CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 / 60950-22
◦ CAN/CSA-C22.2 No. 62368-1
◦ AS/NZS60950.1 / AS/NZS62368.1
|
● Radio: |
◦ EN 300 328 (v2.2.2 2019-7)
◦ EN 301 893 (v2.1.1)
◦ AS/NZS 4268 (rev. 2017)
◦ 47 CFR FCC Part 15C, 15.247, 15.407
◦ RSP-100
◦ RSS-GEN
◦ RSS-247
◦ LP002 (rev 2020)
◦ Japan Std. 33a, Std 66 and Std 71
◦ QCVN (54:2020/BTTTT)
◦ QCVN (65:2013/BTTTT)
|
● Emissions: |
◦ CISPR 32 (rev. 2015)
◦ EN 55032:2015/A11:2020
◦ EN 61000-3-2:2019
◦ EN61000-3-3:2013+A1:2019
◦ KS C 9610-3-2:2020
◦ KS C 9610-3-3:2020
◦ AS/NZS CISPR32 Class B (rev. 2015)
◦ 47 CFR FCC Part 15B
◦ ICES-003 (Issue 7, Class B)
◦ VCCI-CISPR 32:2016
◦ CNS 13438
◦ KS C 9832:2019
◦ QCVN 118:2019/BTTTT
|
● Immunity: |
◦ CISPR 24 (rev 2010)
◦ EN55024 + AMD 1 (rev. 2010)
◦ EN55035: 2017
◦ QCVN (TCVN 7317:2003)
◦ KS C 9835:2019
|
● Emissions and immunity: |
◦ EN 301 489-1 V2.2.3 (2019-11)
◦ EN 301 489-17 V3.2.4 (2020-09)
◦ QCVN 18:2014/BTTTT
◦ QCVN 112:2017/BTTTT
◦ KS X 3124:2020
◦ KS X 3126:2020
|
● RF safety: |
◦ EN 50385:2017
◦ ARPANSA
◦ AS/NZS 2772.2 (rev. 2016)
◦ 47 CFR Part 1.1310 and Part 2.1091
◦ RSS-102 (2015)
|
● IEEE standards: |
◦ IEEE 802.3
◦ IEEE 802.3ab
◦ IEEE 802.3af/at
◦ IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax
◦ IEEE 802.11h, 802.11d
◦ IEEE 802.15.1/802.15.4
|
● Security |
◦ WPA2-Personal (802.11i)
◦ WPA2-Enterprise with 802.1X
◦ WPA3-Personal, WPA3-Enterprise
◦ WPA3-Enhanced Open (OWE)
◦ Advanced Encryption Standard (AES)
|
● Extensible Authentication Protocol (EAP) types: |
◦ EAP-Transport Layer Security (TLS)
◦ EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol (MSCHAP) v2
◦ Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAP v2
◦ EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (EAP-FAST)
◦ PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC)
◦ EAP-Subscriber Identity Module (SIM)
|
Certifications |
● Wi-Fi Alliance: Wi-Fi 6 (R2), Wi-Fi 6E, WPA3-R3, WPA3-Suite B, Enhanced Open Security
● Bluetooth SIG: Bluetooth Low Energy (BLE) |
CW9163E-ROW là lựa chọn lý tưởng để mở rộng mạng Wi-Fi 6E của bạn ngoài trời.
Điểm truy cập thế hệ tiếp theo này được thiết kế đặc biệt để mở rộng mạng Wi-Fi 6E của bạn ngoài trời, đáp ứng nhiều trường hợp sử dụng từ môi trường khuôn viên trường đại học và Wi-Fi thành phố đến sân vận động, nhà chứa máy bay ở sân bay, hay các sự kiện tổ chức ngoài trời. Wifi Cisco CW9163E-ROW không chỉ đáng tin cậy và an toàn mà còn rất linh hoạt và thông minh, thích ứng liền mạch với các yêu cầu mạng của bạn.
Kết luận
Trên đây là toàn bộ các thông tin về bộ phát wifi 6E ngoài trời hiệu suất cao CW9163E-ROW. Đây là bộ phát wifi hiện đại áp dụng công nghệ wifi 6 mới nhất, cổng kết nối Internet tốc độ cao 100M/1000M/2.5G Ethernet RJ45, hỗ trợ 3 băng tần 6Ghz, 5Ghz và băng tần 2.4Ghz (IoT). Tốc độ của Wifi đạt 3,9Gbps. Ngoài ra Wifi còn có các công nghệ WPA3, MU-MIMO, OFDMA, TWT, BSS coloring, beamforming ..vv đảm bảo bảo mật, chịu tải cao, mượt mà ổn đinh.
Nếu bạn đọc đang có nhu cầu đặt mua sản phẩm, vui lòng liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ kỹ thuật chính xác và nhận báo giá tốt nhất.
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
Đ/C tại Hà Nội: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đ/C tại HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.
Điện Thoại: 0906 051 599
Website: www.cnttshop.vn
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: CW9163E-ROW ?