Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

CW9163E-S | Cisco Catalyst™ 9163E outdoor Wi-Fi 6E access point, 2x2 MU-MIMO, External Antennas

  • Chuẩn 802.11ax tốc độ: 3,9 Gbps.
  • Băng tần 2.4Ghz: 750 Mbps mimo 2x2.
  • Băng tần 5Ghz: 867Mbps mimo 2x2.
  • Băng tần 6Ghz: 3,9 Gbps mimo 2x2.
  • Wifi 6E Outdoor hỗ trợ 3 băng tần 6Ghz, 5Ghz, 2.4Ghz (IoT).
  • Ăng ten ngoài lưỡng cực đa hướng (mua thêm).
  • 1 cổng 100M/1000M/2.5G Multigigabit Ethernet (RJ-45).
  • Cấp nguồn bằng: PoE 802.3af/at.
  • Kích thước: 9,64 x 9,64 x 2,5 inch (245 x 245 x 63,5 mm).
✓ Mã sản phẩm: CW9163E-S
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Cisco CW9163E-S là bộ phát Wifi 6E ngoài trời dòng Cisco Catalyst™ 9163E hiệu suất cao, hỗ trợ công nghệ Wifi 6 mới nhất hiện nay. Được thiết kế với vỏ bọc chắc chắn và chịu được thời tiết, giúp Wifi hoạt động ổn đinh ngay cả khi ở môi trường ngoài trời nắng mưa.

WiFi 6E Cisco Catalyst CW9163E-S 6Ghz 3.9Gbps
Bộ phát Wifi 6E Cisco CW9163E-S Outdoor 3 băng tần 2.4Ghz/5Ghz/6Ghz

Thiết bị cung cấp cổng kết nối internet tốc độ Multigigabit Ethernet 100M/1000M/2.5G, với thông lượng tối đa trên ba băng tần 2.4Ghz/5Ghz/6Ghz lên tới 3.9Gbps. Đáp ứng hiệu suất và băng thông tốt hơn, đặc biệt là cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định và băng thông lớn, như video 4K/8K và IoT.

Bài viết này CNTTShop sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về dòng Wifi 6E Cisco Catalyst CW9163E-S, mang lại hiệu suất, phạm vi phủ sóng vượt trội và tốc độ cao với mức giá hợp lý. Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu nhé!

Thông số kỹ thuật của CW9163E-S

Product specifications
Part numbers  CW9163E-S (Mã sản phẩm sử dụng tại Việt Nam)
Software  Cisco IOS ® XE Software Release 17.13.1 or later
Supported wireless controllers  Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers (physical or virtual)
802.11n version 2.0 (and related) capabilities  ●  2x2 MIMO with two spatial streams
 ●  Maximal Ratio Combining (MRC)
 ●  802.11n and 802.11a/g
 ●  20- and 40-MHz channels
 ●  PHY data rates up to 750 Mbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
 ●  Packet aggregation: Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU) (transmit and receive), Aggregate MAC Service  Data Unit (A-MSDU) (transmit and receive)
 ●  802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS)
 ●  Cyclic Shift Diversity (CSD) support
802.11ac  ●  2x2 MIMO with two spatial streams
 ●  MRC
 ●  802.11ac beamforming
 ●  20-, 40-, 80-, channels
 ●  PHY data rates up to 867Mbps (2x2 80MHz on 5 GHz)
 ●  Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
 ●  802.11 DFS
 ●  CSD support
 ●  Wi-Fi Protected Access (WPA) 3 support
802.11ax  ●  1024-QAM
 ●  Uplink/downlink OFDMA
 ●  TWT
 ●  BSS coloring
 ●  MRC
 ●  802.11ax beamforming
 ●  20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels (6 GHz)
 ●  20-, 40-, 80-, channels (5 GHz)
 ●  20-MHz channels (2.4 GHz)
 ●  PHY data rates up to 3.9 Gbps (2x2 160 MHz on 6 GHz, 2x2 80 MHz on 5 GHz, and 2x2 20 MHz on 2.4 GHz)
 ●  Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
 ●  802.11 DFS
 ●  CSD support
 ●  WPA3 support
Antennas  

 CW-ANT-O1-NS-00 Omnidirectional Dipole Self-Identifying Antenna with N-Type Connector

 ●  2.4 GHz: Peak gain 4 dBi, omnidirectional in azimuth
 ●  5 GHz: Peak gain 8 dBi, omnidirectional in azimuth
 ●  6 GHz: Peak gain 8 dBi, omnidirectional in azimuth

Interfaces  ●  1x 100M/1000M/2.5G Multigigabit Ethernet (RJ-45)
 ●  Management console port (RJ-45)
 ●  4x N-Type Wi-Fi antenna connectors
 ●  RP-SMA active GPS/GNSS antenna connector
Indicators  Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors
Dimensions (W x L x H)  ●  Access point (without mounting brackets): 9.64 x 9.64 x 2.5 in. (245 x 245 x 63.5 mm)
Weight  3.3 lb (1.5 kg)
Input power requirements

 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+), 802.3af Power over Ethernet (PoE)

 Cisco power injectors: AIR-PWRINJ7=, AIR-PWRINJ6=, MA-INJ-6

Environmental  ●  Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)
 ●  Nonoperating (storage) altitude test: 25°C (77°F) at 15,000 ft (4600 m)
 ●  Operating temperature: -40° to 149°F (-40° to 65°C) without solar derating
 ●  Operating temperature: -40° to 131°F (-40° to 55°C) with solar derating
 ●  Operating humidity: 5% to 95% (noncondensing)
 ●  Operating altitude test: 40°C (104°F) at 9843 ft (3000 m)
 ●  Ingress Protection: IP67
System memory  ●  2048 MB DRAM
 ●  1024 MB flash
Available transmit power settings
2.4 GHz ●  23 dBm (200 mW)
●  -4 dBm (0.39 mW)
5 GHz ●  23 dBm (200 mW)
●  -4 dBm (0.39 mW)
6 GHz ●  23 dBm (200 mW)
●  -4 dBm (0.39 mW)
Compliance standards
Safety:  

◦      IEC 60950-1 / IEC 60950-22

◦      IEC 62368-1

◦      EN 60950-1 / EN60950-22

◦      EN62368-1

◦      CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 / 60950-22

◦      CAN/CSA-C22.2 No. 62368-1

◦      AS/NZS60950.1 / AS/NZS62368.1

●  Radio:

◦      EN 300 328 (v2.2.2 2019-7)

◦      EN 301 893 (v2.1.1)

◦      AS/NZS 4268 (rev. 2017)

◦      47 CFR FCC Part 15C, 15.247, 15.407

◦      RSP-100

◦      RSS-GEN

◦      RSS-247

◦      LP002 (rev 2020)

◦      Japan Std. 33a, Std 66 and Std 71

◦      QCVN (54:2020/BTTTT)

◦      QCVN (65:2013/BTTTT)

●  Emissions:

◦      CISPR 32 (rev. 2015)

◦      EN 55032:2015/A11:2020

◦      EN 61000-3-2:2019

◦      EN61000-3-3:2013+A1:2019

◦      KS C 9610-3-2:2020

◦      KS C 9610-3-3:2020

◦      AS/NZS CISPR32 Class B (rev. 2015)

◦      47 CFR FCC Part 15B

◦      ICES-003 (Issue 7, Class B)

◦      VCCI-CISPR 32:2016

◦      CNS 13438

◦      KS C 9832:2019

◦      QCVN 118:2019/BTTTT

●  Immunity:

◦      CISPR 24 (rev 2010)

◦      EN55024 + AMD 1 (rev. 2010)

◦      EN55035: 2017

◦      QCVN (TCVN 7317:2003)

◦      KS C 9835:2019

●  Emissions and immunity:

◦      EN 301 489-1 V2.2.3 (2019-11)

◦      EN 301 489-17 V3.2.4 (2020-09)

◦      QCVN 18:2014/BTTTT

◦      QCVN 112:2017/BTTTT

◦      KS X 3124:2020

◦      KS X 3126:2020

●  RF safety:

◦      EN 50385:2017

◦      ARPANSA

◦      AS/NZS 2772.2 (rev. 2016)

◦      47 CFR Part 1.1310 and Part 2.1091

◦      RSS-102 (2015)

●  IEEE standards:

◦      IEEE 802.3

◦      IEEE 802.3ab

◦      IEEE 802.3af/at

◦      IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax

◦      IEEE 802.11h, 802.11d

◦      IEEE 802.15.1/802.15.4

●  Security

◦      WPA2-Personal (802.11i)

◦      WPA2-Enterprise with 802.1X

◦      WPA3-Personal, WPA3-Enterprise

◦      WPA3-Enhanced Open (OWE)

◦      Advanced Encryption Standard (AES)

●  Extensible Authentication Protocol (EAP) types:

◦      EAP-Transport Layer Security (TLS)

◦      EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol (MSCHAP) v2

◦      Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAP v2

◦      EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (EAP-FAST)

◦      PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC)

◦      EAP-Subscriber Identity Module (SIM)

Certifications ●  Wi-Fi Alliance: Wi-Fi 6 (R2), Wi-Fi 6E, WPA3-R3, WPA3-Suite B, Enhanced Open Security
●  Bluetooth SIG: Bluetooth Low Energy (BLE)

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: CW9163E-S ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082