1. Giới thiệu WiFi 7 FAP-441K-S
FAP-441K-S là điểm truy cập mạng trong nhà hoạt động với chuẩn giao thức 802.11be (WiFi 7) của Fortinet. Với tốc độ truyền tải lên đến 21.326Gbps, thiết bị này mang lại trải nghiệm mạng không dây mượt mà. Sở hữu 4 radio và hỗ trợ 3 băng tần (2.4GHz, 5GHz và 6GHz) FAP-441K-S có thể phục vụ đồng thời 512 thiết bị trên 1 radio. Hai cổng kết nối RJ45 10G mGig mang đến kết nối tốc độ cao cho doanh nghiệp, đáp ứng mọi nhu cầu người dùng.
Thiết bị WiFi 7 Fortinet FAP-441K-S
2. Điểm nổi bật của FortiAP FAP-441K-S
2.1. Fortinet FAP-441K-S có tốc độ truyền tải lớn
Fortinet FAP-441K-S được áp dụng các công nghệ tiên tiến của WiFi 7 như băng thông kênh 320MHz, 4K QAM, mang đến tốc độ truyền tải lên đến 21.326 Gbps, vượt xa các chuẩn WiFi thế hệ trước. Với khả năng này, người dùng có thể tải và truyền các tệp dữ liệu lớn gần như ngay lập tức, đáp ứng nhu cầu sử dụng mạng tốc độ cao trong các ứng dụng đòi hỏi độ trễ thấp như hội nghị trực tuyến, VR, AR, video độ phân giải cao...
2.2. Khả năng chịu tải cao
Bộ phát WiFi 7 FAP-441K-S-S được thiết kế với 4 radio, trong đó 3 radio có chức năng truyền phát trên các băng tần 2.4GHz, 5GHz, 6GHz, hỗ trợ đồng thời lên đến 512 clients trên mỗi radio. Nhờ khả năng này, thiết bị đáp ứng hiệu quả nhu cầu sử dụng mạng tại các môi trường đông đúc như hội nghị lớn, không gian công cộng, văn phòng doanh nghiệp...
Ngoài ra, Radio Scan tích hợp sẽ liên tục quét các kênh tần số để phát hiện và xử lý các nguồn gây nhiễu tín hiệu từ các thiết bị WiFi khác hoặc can nhiễu không phải WiFi như lò vi sóng, điện thoại. Dựa trên kết quả scan, thiết bị có thể tự động chuyển sang các kênh ít nhiễu hơn, tối ưu hoá hiệu suất mạng và đảm bảo kết nối người dùng luôn ổn định.
2.3. FAP-441K-S sử dụng phổ tần và năng lượng hiệu quả
WiFi 7 FAP-441K-S được trang bị công nghệ mã hoá 4096-QAM, tối ưu hoá hiệu quả sử dụng phổ tần. Khả năng mã hoá 12-bit dữ liệu trên mỗi tín hiệu giúp tăng tốc độ truyền tải và nâng cao hiệu quả khai thác băng thông.
Công nghệ OFDMA được phát triển trên các thế hệ thiết bị WiFi 7 như FortiAP 441K giúp chia nhỏ băng tần thành các kênh nhỏ hơn, cho phép nhiều thiết bị cuối sử dụng mạng cùng lúc mà không gây nhiễu lẫn nhau. Kết hợp với công nghệ MU-MIMO, thiết bị có khả năng truyền tải tín hiệu đồng thời đến nhiều thiết bị, tối ưu hóa hiệu suất mạng và giảm độ trễ.
Kèm theo đó, tính năng TWT (Target Wake Time) giúp thiết bị có thời gian nghỉ ngơi khi không có hoạt động truyền nhận dữ liệu. Điều này gián tiếp giảm thiểu tải cho mạng, tối ưu hoá cách thức truyền dữ liệu và tăng tuổi thọ cho thiết bị.
2.4. Đảm bảo kết nối mạng ổn định và an toàn
Tính năng MLO trên FAP-441K-S cho phép thiết bị kết nối đồng thời với cả 3 băng tần mà nó cung cấp. Việc này giúp tăng băng thông tổng thể đồng thời làm giảm độ trễ trong quá trình truyền tải dữ liệu. Hơn thế nữa, MLO có thể tự động tối ưu hoá hiệu suất mạng bằng cách điều phối dữ liệu qua băng tần có tín hiệu mạnh nhất hoặc ít thiết bị kết nối, đảm bảo kết nối ổn định.
Các tính năng bảo mật cũng được tích hợp vào thiết bị WiFi này để đảm bảo kết nối luôn được an toàn và bảo vệ dữ liệu người dùng. Các giao thức như EAP, WPA3, Web Captive Portal cung cấp lớp bảo vệ mạnh mẽ trước các mối đe doạ mạng. Ngoài ra, tính năng lập danh sách địa chỉ MAC (MAC blacklist and whitelist) cho phép kiểm soát truy cập thiết bị hiệu quả, nâng cao khả năng bảo mật tổng thể cho hệ thống mạng doanh nghiệp.
3. Thông số kỹ thuật sản phẩm
FAP-441K-S Datasheet
|
Hardware
|
Type
|
Indoor AP
|
Number of Radios
|
4 + 1 BLE
|
Number of Antennas
|
Internal: x4 dual band WIFI +
x4 6GHz WIFI + x2 Tri-band
scanning + x1 2.4GHz BLE/
ZigBee + x1 GPS
|
Antenna Type and Peak Gain
|
Omni Directional Antenna
Dual band antenna:
-
4.0 dBi for 2.4GHz
-
5.6 dBi for 5 GHz
6GHz antenna:
Tri-band antenna:
-
4.0 dBi for 2.4 GHz,
-
6.0 dBi for 5 GHz and
-
5.7 dBi for 6 GHz band
BLE antenna:
GPS active antenna:
|
Frequency Bands (GHz)
|
-
ISM 2.4-2.484 GHz
-
U-NII-1 5.15-5.25 GHz
-
U-NII-2A 5.25-5.35 GHz
-
U-NII-2C 5.47-5.725 GHz
-
U-NII-3 5.725-5.85 GHz
-
U-NII-4 5.850-5.925 GHz
-
U-NII-5 5.925-6.425 GHz
-
U-NII-6 6.425-6.525 GHz
-
U-NII-7 6.525-6.875 GHz
-
U-NII-8 6.875-7.125 GHz
|
Radio 1 Capabilities
|
Frequency band: 2.4GHz
Channel width: 20/40MHz
Modulation: BPSK, QPSK, 64/256/1024 QAM
MIMO Chains: 4x4 Service
|
Radio 2 Capabilities
|
Frequency band: 5.0GHz UNII-1 to UNII-4
Channel width: 20/40/80/160/240MHz
Modulation: BPSK, QPSK, 64/256/1024/4096 QAM
MIMO Chains: 4x4 Service
|
Radio 3 Capabilities
|
Frequency band: 6.0GHz UNII-5 to UNII-8
Channel width: 20/40/80/160/320MHz
Modulation: BPSK, QPSK, 64/256/1024/4096 QAM
MIMO Chains: 4x4 Service
|
Radio 4 Capabilities
|
Frequency band: 2.4/5.0/6.0GHz
Channel width: 20/40/80/160MHz
Modulation: BPSK, QPSK, 64/256/1024 QAM
MIMO Chains: 2x2 Scanning
|
Maximum Data Rate
|
2.4GHz band: up to 1.148 Gbps
5.0GHz band: up to 8.648 Gbps
6.0GHz band: up to 11.530 Gbps
|
Bluetooth Low Energy
(BT/BLE) Radio
|
Bluetooth scanning and iBeacon advertizement
@10 dBm max TX power
|
GNSS
|
Supported Bands:
Default constallations:
. Number of Tracking Channels: 47
. Number of Concurrent GNSS: 5
. SBAS: WAAS, EGNOS, MSAS and
GAGAN
. Sensitivity (@ Default Constallations): -147 dBm
|
Interfaces
|
-
x2 100M/1000M/2.5G/5.0G/10G Multigigabit Ethernet (RJ45)
-
x1 Type 3.0 USB at 4.5W, x1 RS-232 RJ45 Serial Port
|
Power over Ethernet (PoE)
|
|
Simultaneous SSIDs
|
Up to 24
|
EAP Type(s)
|
EAP-TLS, EAP-TTLS/MSCHAPv2, PEAPv0/EAP-MSCHAPv2, PEAPv1/EAP-GTC, EAP-SIM, EAP-AKA, EAP-FAST
|
User/Device Authentication
|
WPA™, WPA2™, and WPA3™ with 802.1x or Preshared key,
WEP, Web Captive Portal, MAC blacklist and whitelist
|
Maximum Tx Power (Conducted)
|
-
2.4GHz band: 29 dBm / 794 mW (4 chains combined)*
-
5.0GHz band: 27.8 dBm / 602 mW (4 chains combined)*
-
6.0GHz band: 23 dBm / 200 mW (4 chains combined @
-
160MHz BW)*
|
Kensington Lock
|
Yes
|
IEEE Standards
|
802.11a, 802.11b, 802.11be, 802.11e, 802.11g, 802.11h, 802.11i, 802.11j, 802.11k, 802.11n, 802.11r, 802.11v, 802.11ac, 802.11ax, 802.1X, 802.3ad, 802.3at, 802.3bt, 802.3az
|
SSID Types Supported
|
Local-Bridge, Mesh, and Tunnel
|
Per Radio Client Capacity
|
Up to 512 clients per radio
(Radio1, Radio2 and Radio3)
|
Cellular Co-existence
|
Yes
|
LED Off Mode
|
Yes
|
Advanced 802.11 Features
|
OFDMA
|
Yes
|
Spatial Reuse (BSS Coloring)
|
Yes
|
UL MU-MIMO
|
Yes
|
DL- MU-MIMO
|
Yes
|
Enhanced Target Wake Time
(TWT)
|
Yes
|
ZeroWait DFS
|
No
|
Onboard Security Functions
|
UTP Capable
|
No
|
UTP Features
|
N/A
|
Wireless Monitoring Capabilities
|
Rogue Scan radio modes
|
Background, Dedicated
|
WIPS / WIDS radio modes
|
Background, Dedicated (recommended)
|
Packet Sniffer Mode
|
Yes
|
Spectrum Analyzer
|
Yes
|
Dimensions
|
Length x Width x Height
|
9.84 x 9.84 x 2.26 inches (250 x 250 x 57.5 mm)
|
Weight
|
4.36 lbs (1.98 kg)
|
Package (shipping) Weight
|
6.9 lbs (3.13 kg)
|
Mounting Options
|
Ceiling, T-Rail, and Wall
|
Included Accessories
|
Standard Mounting Kit for Ceiling, T-Rail, and Wall
|
Environment
|
Power Supply
|
GPI-145 or SP-FAP250-PA-10
|
Power Consumption (Max)
|
41.7 W
|
PoE Mode
|
Full - 802.3bt or 2x802.3at or DC : Tx Power - Maximum
(all radios); # of Chains - 4x4 ; USB - Enabled
High - 802.3at or 2x802.3af : R1(2.4GHz), R2(5GHz) and
R3 (6GHz) Operation in Low Tx Power 17 dBm, # of Chains
- 2x2; R4 operational ; USB - Disabled
|
Humidity
|
5% to 90% non-condensing
|
Operating/Storage Temp.
|
32°F to 122°F (0°C to 50°C)/-22°F to 158°F (-30°C to 70°C)
|
Directives
|
Low Voltage Directive * RoHS
|
UL2043 Plenum Material
|
Yes
|
Mean Time Between Failures
|
>10 Years
|
IP Rating
|
N/A
|
Surge Protection Built In
|
Yes
|
Hit-less PoE Failover
|
Yes
|
Certifications
|
Wi-Fi Alliance Certified
|
Certified (Wi-Fi 7 in progress)
|
DFS
|
No
|
Warranty
|
Limited Lifetime Warranty
|
Yes
|
4. Mua WiFi 7 FAP-441K chính hãng, giá tốt tại CNTTShop
Thiết bị WiFi 7 FAP-441K-S là giải pháp mạng không dây mạnh mẽ, được thiết kế để mang lai hiệu suất vượt trội và khả năng kết nối tối ưu. Được tích hợp giao diện quản lý đồng bộ của hệ thống Fortinet, thiết bị cho phép quản trị viên dễ dàng giám sát, cài đặt và tối ưu hóa hiệu quả mạng.
CNTTShop cung cấp giải pháp kết nối mạng không dây của tương lai với những sản phẩm tiên tiến từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Chúng tôi cam kết mang đến hệ thống mạng hiện đại, hiệu suất cao và an toàn, phù hợp với mọi nhu cầu từ gia đình đến doanh nghiệp lớn.
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương (CNTTShop)
Đ/C tại Hà Nội: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đ/C tại HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.
Điện Thoại: 0906 051 599
Website: www.cnttshop.vn
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FAP-441K ?