Interfaces and Modules |
GE RJ45 Ports |
14 |
GE RJ45 Management/HA/DMZ Ports |
1 / 1 / — |
GE SFP Slots |
2 |
GE RJ45 PoE/+ Ports |
24 |
GE RJ45 WAN Ports |
2 |
GE RJ45 or SFP Shared Ports |
- |
Console Port |
1 |
USB Port |
1 |
Internal Storage |
- |
Included Transceivers |
- |
System Performance and Capacity |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
7.4 / 7.4 / 4.4 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
6.6 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
2 Million |
New Sessions/Sec (TCP) |
30,000 |
Firewall Policies |
10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
4 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
10,000 |
SSL-VPN Throughput |
250 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users |
300 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) |
190 Mbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) |
1 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
1.5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported |
24 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
64 / 32 |
Maximum Number of FortiTokens |
1,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
600 |
High Availability Configurations |
Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix |
IPS Throughput |
1.9 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
500 Mbps |
NGFW Throughput |
360 Mbps |
Threat Protection Throughput |
250 Mbps |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.75 x 17 x 15.5 |
Height x Width x Length (mm) |
44.45 x 432 x 394 |
Weight |
12.4 lbs (5.6 kg) |
Form Factor |
Rack Mount, 1 RU |
Environment |
Power Required |
100–240V AC, 60–50 Hz |
Maximum Current |
100V / 5A |
Total Available PoE Power Budget |
400 W |
Power Consumption (Average / Maximum) |
477.1 W / 500.0 W |
Heat Dissipation |
1706.07 BTU/h |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
57 dBA |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; IPv6 |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FG-140E-POE ?
Thiết bị Firewall FortiGate FG-140E-POE hoạt động tốt và ổn định nhất ở trong môi trường có nhiệt độ từ 0°C đến 40°C ạ
Firewall FortiGate FG-140E-POE được bảo hành trong vòng 12 tháng ạ
Phụ kiện thiết bị tường lửa Firewall Fortinet Fortigate FG-140E-POE bao gồm dây nguồn, adapter, dây mạng, dây console và tài liệu kèm theo nhé bạn.
Phụ kiện thiết bị tường lửa Firewall Fortinet Fortigate FG-140E-POE bao gồm dây nguồn, adapter, dây mạng, dây console và tài liệu kèm theo nhé bạn.
Thông tin về các tính năng của Firewall FortiGate FG-140E-POE đã được gửi vào mail của bạn, bạn vui lòng check giúp shop nha. Nếu có thắc mắc gì khác, hãy liên hệ với shop qua hotline 0906.051.599 để được tư vấn một cách chi tiết hơn bạn nhé