Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0979 925 386

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Thiết bị mạng: 0966 658 525 - 0979 925 386 Máy chủ Server: 0986 268 383 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

FG-60E-DSL FortiGate-60E-DSL 9 x GE RJ45 Ports Internal ADSL2/2+ and VDSL2 modem

Firewall Fortinet FG-60E-DSL FortiGate-60E-DSL 9 x GE RJ45 ports (including 7 x Internal Ports, 1 x WAN Ports, 1 x DMZ Port) Internal ADSL2/2+ and VDSL2 modem

✓ Mã sản phẩm: FG-60E-DSL
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Sản phẩm này đã End Of Sale và được thay thế bằng sản phẩm FG-60F
Check Giá List
Phụ kiện dùng cho Fortinet FG-60E-DSL Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Tường lửa Fortinet FG-60E-DSL FortiGate-60E-DSL 9 x GE RJ45 Ports Internal ADSL2/2+ and VDSL2 modem

FortiGate Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock

Thiết bị tường lửa Firewall Fortinet FortiGate FG-60E-DSL cung cấp một giải pháp an ninh mạng tuyệt vời được thiết kế để bàn không quạt nhỏ gọn cho các văn phòng chi nhánh của doanh nghiệp và các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

FG-60E-DSL Datasheet

Firewall FortiGate FG-60E-DSL bảo vệ chống lại các mối đe doạ trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu trong ngành công nghiệp, giải pháp đơn giản, giá cả phải chăng và dễ triển khai.

Tường lửa Fortinet FG-60E-DSL FortiGate-60E-DSL 9 x GE RJ45 Ports Internal ADSL2/2+ and VDSL2 modem

Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-60E-DSL

Interfaces and Modules
GE RJ45 WAN / DMZ Ports 1 / 1
GE RJ45 Internal Ports 7
Wireless Interface -
Console Port 1
USB Port 1
Internal Storage -
System Performance and Capacity
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 3 / 3 / 3 Gbps
Firewall Latency (64 byte, UDP) 3 μs
Firewall Throughput (Packet per Second) 4.5 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 1.3 Million
New Sessions/Sec (TCP) 30,000
Firewall Policies 5,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 2 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 200
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 500
SSL-VPN Throughput 150 Mbps
Concurrent SSL-VPN Users 200
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 135 Mbps
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 135
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 75,000
Application Control Throughput 650 Mbps
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) 890 Mbps
Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 10
Maximum Number of Switches Supported N.A
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) 30 / 10
Maximum Number of FortiTokens 500
Maximum Number of Registered FortiClients 200
High Availability Configurations Active / Active, Active / Passive, Clustering
System Performance — Enterprise Traffic Mix
IPS Throughput 400 Mbps
NGFW Throughput 250 Mbps
Threat Protection Throughput 200 Mbps
Dimensions and Power
Height x Width x Length (inches) 1.7 x 8.5 x 7.1
Height x Width x Length (mm) 42.5 x 215 x 180
Weight 1.9 lbs (0.9 kg)
Form Factor Desktop
Operating Environment and Certifications
Power Required 100–240V AC, 50–60 Hz
Maximum Current 110V AC / 1.5 A, 220V AC / 0.75 A
Total Available PoE Power Budget N/A
Power Consumption (Average / Maximum) 11.7 / 14 W
Heat Dissipation 40 BTU/h
Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
Humidity 10–90% non-condensing
Noise Level -40 dBA
Operating Altitude Up to 7,400 ft (2,250 m)
Compliance FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN
SUPPORTED MODEL STANDARDS ANSI T1.413 Issue 2, ETSI ADSL over ISDN (TS 101 388) ITU-T G.dmt (G.992.1) (ADSL) – Annex A ITU-T G.dmt.bis (G.992.3) (ADSL2) – Annex A, Annex L, Annex M ITU-T G.dmt.plus (G.992.5) (ADSL2+) – Annex A, Annex M ITU-T VDSL2 (G.993.2) – All profiles 8a, 8b, 8c, 8d, 12a, 12b, 17a_EU32 – Annex A, C (all regions) ITU-T VDSL1 (G.993.1), ITU-T G.993.5, ITU-T G.998.4

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FG-60E-DSL ?

Có 2 bình luận:
V
Hạ Vy
cho mình hỏi con tường lửa FG-60E-DSL có mấy cổng wan vậy?
C
CNTTShopAdmin

Chào anh,
Sản phẩm FG-60E-DSL cung cấp 2 cổng Wan, hoặc anh có thể chuyển rule các cổng LAN sang thanh WAN để sử dụng các cổng này như các cổng WAN.
Thông tin đến anh!

N
Nhung
báo giá giúp mình 1 con tường lửa Fortinet FG-60E-DSL, hàng có chính hãng không, bảo hành thế nào bạn?
C
CNTTShopAdmin

Bên em chuyên phân phối Firewall FortiGate chính hãng, bảng báo giá 1 chiếc Fortinet FG-60E-DSL đã được gửi vào mail. Vui lòng check mail để biết được thông tin!

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082