Giới thiệu tường lửa Fortigate FG-60F-BDL-811-12
Fortigate FG-60F-BDL-811-12 là một phần cứng FG-60F đã được tích hợp sẵn license mức cao nhất của hãng bao gồm trọn bộ các tính năng bảo mật như, IDS/IPS, VPN, antivirus, antispam, web filtering, application control và các dịch vụ hỗ trợ hàng đầu của Fortinet. Model này cung cấp các tính năng bảo mật mạnh mẽ nhất giúp ngăn chặn các cuộc tấn công mạng từ nhiều nguồn giúp bảo vệ tối đa dữ liệu trong hệ thống mạng doanh nghiệp.
Thiết kế của Fortigate FG-60F-BDL-811-12 hướng đến tệp khách hàng là các hệ thống mạng văn phòng vừa và nhỏ nhưng vẫn được tích hợp các thông số phần cứng mạnh mẽ và có thể nói là hàng đầu trong cùng phân khúc như thông lượng tổng hợp lên đến 10Gbps, IPS: 1.4 Gbps, NGFW: 1 Gbps, Threat Protection: 700 Mbps đảm bảo được khả năng vận hành của hạ tầng mạng SMB
Fortigate FG-60F-BDL-811-12 có tinh năng DHCP, NAT, VLAN, Routing giúp việc quy hoạch, kiểm soát mạng một cách hiệu quả. Điều này giúp thiết bị có thể trở thành một giải pháp mạng tổng thể khi cần cần tới hệ thống Switch Core, DHCP Server giúp tiết kiệm rất nhiều chi phí đầu tư ban đầu
Fortigate FG-60F-BDL-811-12 được hỗ trợ bới SD-WAN ASIC SOC4 bảo mật được xây dựng có mục đích cung cấp khả năng nhận dạng và điều khiển ứng dụng nhanh chóng nhất trong ngành. Công nghệ cân bằng tải 2 hoặc nhiều WAN tăng khả tính dự phòng và sẵn sàng cho thiết bị đảm bảo được khả năng truy xuất dữ liệu 27/4 để phục vụ nhiều mục đích trao đổi thông tin của người dùng.
Khi chọn tường lửa Fortigate FG-60F-BDL-811-12 khách hàng sẽ nhận được các dịch vụ và tính năng hàng đầu như: Thay thế phần cứng nâng cao (NBD), nâng cấp phần mềm, gói dịch vụ doanh nghiệp (IPS, AV, IP/Tên miền Botnet, phần mềm độc hại di động, hộp cát đám mây FortiGate, kiểm soát ứng dụng, lọc Web & Video, chống thư rác, xếp hạng bảo mật, bảo mật cấp công nghiệp.
Đặc biệt trên thiết bị được trang bị cổng USB có thể cắm USB 3G/4G tương thích với nhiều hãng thứ 3 cung cấp thêm một kết nối WAN bổ sung hoặc các liên kết dự phòng để có thể linh hoạt hơn trong nhiều tình huống triển khai hạ tầng mạng
Fortigate FG-60F-BDL-811-12 còn rất nhiều các tính năng hay ho mà CNTTShop.vn chưa thể liệt kê hết trong một bài viết. Vì vậy, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn quan tâm tới sản phẩm để nhận được tư vấn tốt nhất từ các chuyên viên kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật Fortigate FG-60F-BDL-811-12
Datasheet Fortigate FG-60F-BDL-811-12 |
Hardware Specifications |
GE RJ45 WAN / DMZ Ports |
2 / 1 |
GE RJ45 Internal Ports |
5 |
GE RJ45 FortiLink Ports (Default) |
2 |
USB Ports |
1 |
Console (RJ45) |
1 |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
1.4 Gbps |
NGFW Throughput |
1 Gbps |
Threat Protection Throughput |
700 Mbps |
System Performance |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) |
10/10/6 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) |
3.3 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) |
9 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
700,000 |
New Sessions/Second (TCP) |
35,000 |
Firewall Policies |
5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
6.5 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
500 |
SSL-VPN Throughput |
900 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) |
200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) |
630 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) |
400 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) |
55,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) |
1.8 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) |
8 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported |
16 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
64 / 32 |
Maximum Number of FortiTokens |
500 |
High Availability Configurations |
Active-Active, Active-Passive, Clustering |
Dimensions |
Height x Width x Length (inches) |
1.5 x 8.5 x 6.3 |
Height x Width x Length (mm) |
38.5 x 216 x 160 mm |
Weight |
2.23 lbs (1.01 kg) |
Form Factor |
Desktop |
Radio Specifications |
Multiple User (MU) MIMO |
3x3 |
Maximum Wi-Fi Speeds |
1300 Mbps @ 5 GHz, 450 Mbps @ 2.4 GHz |
Maximum Tx Power |
20 dBm |
Antenna Gain |
3.5 dBi @ 5 GHz, 5 dBi @ 2.4 GHz |
Operating Environment and Certifications |
Power Rating |
12Vdc, 3A |
Power Required |
Powered by External DC Power Adapter,
100–240V AC, 50/60 Hz |
Maximum Current |
100Vac/1.0A, 240Vac/0.6A |
Power Consumption (Average / Maximum) |
10.17 W / 12.43 W |
Heat Dissipation |
63.1 BTU/hr |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
Fanless 0 dBA |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC, ICES, CE, RCM, VCCI, BSMI, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FG-60F-BDL-811-12 ?