Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U

Thiết bị FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway thuộc thế hệ tường lửa tiếp theo (NGFW) được nâng cao khả năng bảo mật, giúp chủ động phát hiện các mối đe dọa để cải thiện trải nghiệm người dùng và ứng dụng. Juniper SRX550-645DP-M có thiết kế 2 U, dùng nguồn DC, với nhiều vị trí mở rộng để dễ dàng thích ứng với các thay đổi của hệ thống mạng doanh nghiệp.

✓ Mã sản phẩm: SRX550-645DP-M
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Giới thiệu FireWall Juniper SRX550-645DP-M

FireWall Juniper SRX550-645DP-M là một trong những thiết bị tưởng lửa hàng đầu trong cùng phân khúc. Thiết kế đa dụng bằng cách hợp nhất các tính năng bảo mật, định tuyến, chuyển mạch trên 1 thiết bị vật lý duy nhất. Tường lửa SRX550-645DP-M cung cấp giải pháp SD-WAN giúp đơn giản hóa các hoạt động triển khai, dịch vụ Cloud cung cấp khả năng mở rộng, quản lý vận hành dễ dàng.

Thiết kế và các thành phần chính:

Kiến trúc của Juniper SRX550-645DP-M là sự kết hợp hoàn hảo giữa phần cứng và phần mềm để đem lại một giải pháp kết nối tập trung hiệu suất cao. 
Phần cứng bao gồm RAM: 4 GB, Flash: 8 GB, thiết kế với kích thước 2 U tích hợp nhiều vị trí mở rộng như: 2x SRX Series Mini-PIM, 6x Mô-đun giao diện vật lý Gigabit-Backplane (GPIM) hoặc kết hợp GPIM và XPIM, mang đến khả năng mở rộng và kết nối linh hoạt với các kết nối chủ yêu bao gồm:
- Ethernet, serial, T1/E1, ADSL2/2+, and VDSL
- 3G/4G LTE wireless
- 802.11ac Wave 2 Wi-Fi
Juniper SRX550-645DP-M chạy hệ điều hành Junos ®  tích hợp nhiều công cụ có thể nhận dạng hơn 3500 ứng dụng thuộc các lớp 3 - 7. Khả năng tự động hóa hỗ trợ triển khai các dịch vụ Zero Touch, các tập lệnh Python để đơn giản hóa quá trình cài đặt, quản trị. Junos được kiểm chứng và đánh giá được tin dùng cho hơn 100 nhà cung cấp dịch vụ hàng đầu trên toàn thế giới

FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway

Ưu điểm nổi bật:

- Mist AI: là một dịch vụ Cloud của Juniper được tích hợp trên các dòng FireWall SRX hỗ trợ bổ sung cho các giải pháp Juniper Secure SD-WAN, với khẳ năng chủ động khắc phục sự cố mang đến sự đơn giản hóa các hoạt động.
- Kết nối an toàn với SD-WAN: cung cấp Zero-Touch đơn giản hóa kết nối mạng chi nhánh, sử dụng hiệu quả nhiều liên kết và lưu lượng cân bằng tải trên WAN kết hợp giữa MPLS truyền thống và các tùy chọn kết nối khác như Internet băng thông rộng, kênh thuê riêng, 4G, LTE ...
- Bảo mật toàn diện: SRX550-645DP-M cung cấp giải pháp phòng thủ các mối đe dọa, hệ thống ngăn chặn xâm nhập IPS, chống vi rút qua Cloud, chống thư rác và lọc WEB nâng cao. Các hành động được Kiểm soát (C&C) và thực thi tức thì chính sách dựa trên GeoIP.

Thông số kỹ thuật:
Datasheet Juniper SRX550-645DP-M:

SRX550M Specifications

Performance and Scale

- Firewall performance (large packets)2: 7 Gbps
- Firewall performance (IMIX)2: 2 Gbps
- Firewall + routing pps (64 Byte)2: 700 Kpps
- Firewall performance (HTTP)3: 2 Gbps
- IPsec VPN throughput (large packets): 1.0 Gbps
- IPsec VPN tunnels: 2000
- Application firewall4: 2.0 Gbps
- Intrusion prevention system (IPS)3: 800 Mbps
- Antivirus: 300 Mbps (Sophos antivirus)
- Connections per second: 27,000
- Maximum concurrent sessions: 375,000
- Maximum security policies: 8000
- Maximum users supported: Unrestricted
- Route table size (RIB/FIB) (IPv4 or IPv6): 1.5 million/750,000
- NAT rules: 6144
- MAC table size: 15,000
- Number of remote access/SSL VPN (concurrent) users: 500
- GRE tunnels: 1500
- Maximum number of security zones: 96
- Maximum number of virtual routers: 128
- Maximum number of VLANs: 3967
- AppID sessions: 65,000
- IPS sessions: 64,000
- URL filtering (URLF) sessions: 64,000

Routing Protocols

- IPv4, IPv6, ISO, Connectionless Network Service (CLNS)
- Static routes
- RIP v1/v2
- OSPF/OSPF v3
- BGP with route reflector
- IS-IS
- Multicast: Internet Group Management Protocol (IGMP) v1/v2, Protocol Independent Multicast (PIM) sparse mode (SM)/dense mode (DM)/source-specific multicast (SSM), Session Description Protocol (SDP), Distance Vector Multicast
- Routing Protocol (DVMRP), Multicast Source Discovery Protocol (MSDP), Reverse Path Forwarding (RPF)
- Encapsulation: VLAN, Point-to-Point Protocol (PPP), Frame Relay, High-Level Data Link Control (HDLC), serial, Multilink -Point-to-Point Protocol (MLPPP), Multilink Frame Relay (MLFR), and Point-to-Point Protocol over Ethernet (PPPoE)
- Virtual routers
- Policy-based routing, source-based routing
- Equal-cost multipath (ECMP)

QoS Features

- Support for 802.1p, DiffServ code point (DSCP), EXP
- Classification based on VLAN, data-link connection identifier (DLCI), interface, bundles, or multifield filters
- Marking, policing, and shaping
- Classification and scheduling
- Weighted random early detection (WRED)
- Guaranteed and maximum bandwidth
- Ingress traffic policing
- Virtual channels
- Hierarchical shaping and policing

Switching Features

- ASIC-based Layer 2 forwarding
- MAC address learning
- VLAN addressing and integrated routing and bridging (IRB) support
- Link aggregation and LACP
- Link Layer Discovery Protocol (LLDP) and Link Layer Discovery Protocol–Media Endpoint Discovery (LLDP-MED)
- Spanning Tree Protocol (STP), Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP), Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)
- Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP)
- 802.1X authentication

Firewall Services

- Stateful and stateless firewall
- Zone-based firewall
- Screens and distributed denial of service (DDoS) protection
- Protection from protocol and traffic anomaly
- Integration with Pulse Unified Access Control (UAC)
- Integration with Aruba Clear Pass Policy Manager
- User role-based firewall
- SSL Inspection (forward-proxy)

Network Address Translation (NAT)

- Source NAT with Port Address Translation (PAT)
- Bidirectional 1:1 static NAT

- Destination NAT with PAT

- Persistent NAT

- IPv6 address translation

VPN Features

- Tunnels: Site-to-Site, Hub and Spoke, Dynamic Endpoint, AutoVPN, ADVPN, Group VPN (IPv4/IPv6/Dual Stack)
- Juniper Secure Connect: Remote access/SSL VPN
- Configuration payload: Yes
- IKE Encryption algorithms: Prime, DES-CBC, 3DES-CBC, AEC-CBC, AES-GCM, SuiteB
- IKE authentication algorithms: MD5, SHA-1, SHA-128, SHA-256, SHA-384
- Authentication: Pre-shared key and public key infrastructure (PKI) (X.509)
- IPsec (Internet Protocol Security): Authentication Header (AH)/Encapsulating Security Payload (ESP) protocol
- IPsec Authentication Algorithms: hmac-md5, hmac-sha-196, hmac-sha-256
- IPsec Encryption Algorithms: Prime, DES-CBC, 3DES-CBC, AEC-CBC, AES-GCM, SuiteB
- Perfect forward secrecy, anti-reply
- Internet Key Exchange: IKEv1, IKEv2
- Monitoring: Standard-based dead peer detection (DPD) support, VPN monitoring
- VPNs GRE, IP-in-IP, and MPL

Network Services

- Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) client/server/relay
- Domain Name System (DNS) proxy, dynamic DNS (DDNS)
- Juniper real-time performance monitoring (RPM) and IP-monitoring
- Juniper flow monitoring (J-Flow)
- Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
- Two-Way Active Measurement Protocol (TWAMP)
- IEEE 802.3ah Link Fault Management (LFM)
- IEEE 802.1ag Connectivity Fault Management (CFM)

High Availability Features

- Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP)
- Stateful high availability
- Dual box clustering
- Active/passive
- Active/active
- Configuration synchronization
- Firewall session synchronization
- Device/link detection
- In-Band Cluster Upgrade (ICU)
- Dial on-demand backup interfaces
- IP monitoring with route and interface failover

Management, Automation, Logging, and Reporting

- SSH, Telnet, SNMP
- Smart image download
- Juniper CLI and Web UI
- Mist AI
- Junos Space and Security Director
- Python, PyEz, and Ansible modules
- Junos OS event, commit, and OP script
- Application and bandwidth usage reporting
- Auto installation
- Debug and troubleshooting tools
- ZTP with Contrail Service Orchestration

Advanced Routing Services

- Packet mode
- MPLS (RSVP, LDP)
- Circuit cross-connect (CCC), translational cross-connect (TCC)
- L2/L3 MPLS VPN, pseudowires
- Virtual private LAN service (VPLS), next-generation multicast VPN (NG-MVPN)
- MPLS traffic engineering and MPLS fast reroute

Hardware Specifications

Network Connectivity

- Fixed I/O: 6 x 10/100/1000 BASE-T + 4 small form-factor pluggable transceivers (SFP transceivers)
- I/O slots: 2 x SRX Series Mini-PIM, 6 x Gigabit-Backplane Physical Interface Module (GPIM) or multiple GPIM and XPIM combinations
- Services and Routing Engine slots: No
- WAN/LAN interface options: See ordering information
- Maximum number of PoE ports (PoE optional on some SRX Series models): Up to 40 ports of 802.3af/at with maximum 247 W
- USB: 2

Flash and Memory

- Memory (DRAM): 4 GB
- Memory slots: 2 DIMM
- Flash memory: 8 GB, CF internal
- USB port for external storage: Yes

Dimensions and Power

- Dimensions (W x H x D): 17.5 x 3.5 x 18.2 in (44.4 x 8.8 x 46.2 cm)
- Weight (device and power supply): 21.96 lb (9.96 kg) (no interface modules, 1 power supply)
- Rack-mountable: Yes, 2 U
- Power supply (AC): 100-240 VAC, single 645 W or dual 645 W
- Maximum PoE power: 247 W redundant, or 494 W non-redundant
- Average power consumption: 85 W
- Input frequency: 50-60 Hz
- Maximum current consumption: 7.5 A @ 100 VAC with single PSU with PoE, 10.5 A @ 100 VAC with dual PSU with PoE
- Maximum inrush current: 45 A for half-cycle
- Average heat dissipation: 238 BTU/hr
- Maximum heat dissipation: 1449 BTU/hr
- Redundant power supply (hot swappable): Yes (up to maximum capacity of single PSU)
- Acoustic noise level (per ISO 7779 Standard): 51.8 dB

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: SRX550-645DP-M ?

Có 10 bình luận:
H
Bảo Hân
Cho hỏi FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U còn hàng không? Cho mình xin giá nhé
Q
Thúy QuỳnhQuản trị viên

Thiết bị tường lửa FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U còn hàng bạn nhé, mình đã báo giá qua mail của bạn.

N
Kim Ngọc
FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U có đầy đủ CO CQ không, bảo hành bao lâu vậy shop?
Q
Thúy QuỳnhQuản trị viên

Thiết bị tường lửa FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U có đầy đủ CO CQ, bảo hành 12 tháng bạn nhé.

H
Linh Hoàng
Cho mình xin datasheet của FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U nhé, cảm ơn ad?
Q
Thúy QuỳnhQuản trị viên

Mình đã gửi datasheet của Thiết bị tường lửa FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U qua mail của bạn nhé.

B
Gia Bảo
Mình thấy FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U có khá nhiều license, cụ thể tính năng là gì, cho mình xin thông tin chi tiết nhé.
Q
Thúy QuỳnhQuản trị viên

Mình đã gửi thông tin license kèm tính năng của Thiết bị tường lửa FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U qua mail của bạn nhé.

P
Nam Phạm
FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U xuất xứ ở đâu vậy bác?
Q
Thúy QuỳnhQuản trị viên

Thiết bị tường lửa FireWall Juniper SRX550-645DP-M Services Gateway, 2U xuất xứ ở China, Malaysia, Mexico,... tùy từng lô hàng bạn nhé.

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082