Phân phối Bộ phát wifi Fortinet FAP-221E-S FortiAP 221E-S Indoor Wireless Access Point 1x GE RJ45 port, 802.11 a/b/g/n/ac Wave 2, dual radio (2.4 GHz/5 GHz), 2x2 MU-MIMO, ceiling/wall mount kit included, Singapore reg domain chính hãng giá tốt
Cam Kết Bán Hàng
✓ Đầy Đủ CO/CQ
✓ Hỗ Trợ Đại Lý Và Dự Án
✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc
✓ Sản Phẩm Chính Hãng™ 100%
✓ Cam Kết Giá Rẻ Nhất Thị Trường
✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng
✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình
CNTTShop.vn - Trên 10 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Giải pháp mạng trên toàn quốc.
NTT03, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
FortiAP FAP-221E-S được quản lý tập trung bởi bộ điều khiển WLAN tích hợp của bất kỳ thiết bị bảo mật FortiGate nào chạy hệ điều hành FortiOS hoặc có thể được quản lý thông qua dịch vụ quản lý FortiCloud miễn phí.
Fortinet FAP-221E-S được thiết kế theo tiêu chuẩn chống nước IP67 và có khả năng chịu được nhiệt độ cao, FAP-221E-S thích hợp cho việc triển khai trong điều kiện khắc nghiệt hay lắp ngoài trời. FAP-221E-S sử dụng ăng-ten bên ngoài chất lượng cao cho việc triển khai cầu nối hoặc mạng lưới quan trọng và đường dài.
Với sự tích hợp chức năng điều khiển không dây (wireless controller) vào các thiết bị FortiGate dẫn đầu thị trường, FortiAP FAP-221E-S hay các thiết bị AP khác của Fortinet đều có thể được quản lý tập trung. Điều này cho phép bạn dễ dàng triển khai, quản lý bảo mật có dây và không dây từ bảng điều khiển của 1 thiết bị duy nhất và bảo vệ mạng của bạn khỏi các mối đe dọa bảo mật mới nhất.
Hardware | |
Hardware Type | Indoor |
Number of Radios | 2 |
Number of Antennas | 4 Internal |
Peak Antenna Gain | 4 dBi for 2.4 GHz, 5 dBi for 5 GHz |
Frequency Bands (GHz) | 2.400–2.4835, 5.150–5.250, 5.250–5.350, 5.470–5.725, 5.725–5.850 |
Frequency of Radio 1 | 2.4 GHz b/g/n (2x2:2 stream) 20/40 MHz (256 QAM) |
Frequency of Radio 2 | 5 GHz a/n/ac (2x2:2 stream) 20/40/80 MHz (256 QAM) |
Maximum Data Rate | Radio 1: up to 400 Mbps Radio 2: up to 867 Mbps |
Ethernet Ports | 1x GE RJ45 |
USB Port | 1x Type A |
Serial Console Port | - |
Power over Ethernet (PoE) | IEEE 802.3af |
Simultaneous SSIDs | 16 (14 if background scanning enabled) |
EAP Type(s) | EAP-TLS, EAP-TTLS/MSCHAPv2, EAPv0/EAP-MSCHAPv2, PEAPv1/EAP-GTC EAP-SIM, EAP-AKA, EAP-FAST |
User/Device Authentication | WPA™ and WPA2™ with 802.1x or Preshared key, WEP and Web Captive Portal, MAC blacklist & whitelist |
Maximum Tx Power | 25 dBm (316 mW) @ 2.4 GHz* 23 dBm (200 mW) @ 5 GHz |
Physical Security | Kensington Lock |
IEEE Specifications | 802.11a, 802.11b, 802.11d, 802.11e, 802.11g, 802.11h, 802.11i, 802.11j, 802.11k, 802.11n, 802.11r, 802.11v, 802.1x, 802.11ac, 802.3af, 802.3az |
FortiPresence Capable | Yes |
Wireless Mesh Capable | Yes |
Per Radio Client Capacity | Up to 512 |
reg domain | Singapore |
Advanced 802.11 Features | |
802.11ac Wave 2 MU-MIMO | Yes |
Transmit Beam Forming (TxBF) |
Yes |
Low-Density Parity Check (LDPC) Encoding |
Yes |
Maximum Likelihood Demodulation (MLD) |
Yes |
Maximum Ratio Combining (MRC) |
Yes |
802.11ac 20/40/80 MHz Channel |
Yes |
A-MPDU and A-MSDU Packet Aggregation |
Yes |
MIMO Power Save | Yes |
Short Guard Interval | Yes |
WME Multimedia Extensions | Yes |
Wireless Monitoring Capabilities | |
Frequencies Scanned | 2.4 and 5 GHz |
Background Scan with Client Access on 2.4 and 5 GHz |
Yes |
Full-time Scan as Dedicated Monitor |
Yes |
Full-time Scan with Client Access on 5G GHz |
No in AP mode |
Dimensions | |
Diameter x Height | 6.3 x 1.85 inches (160 x 47 mm) |
Weight | 1.1 lb (0.5 kg) |
Package (shipping) Weight | 4.95 lb (2.2 kg) |
Mounting Options | Ceiling, T-Rail and wall |
Included Accessories | Ceiling, T-Rail and Wall mount kit (AC power adapter sold seperately |
Environment | |
Power Supply | Adapter Input: 100–240V, 50/60Hz, 0.9A Maximum Output: 12V DC, 3A |
Power Consumption (Avg.) | 10.25 W |
Power Consumption (Max.) | 12.36 W |
Humidity | 5–90% non condensing |
Operating Temperature | -4–122°F (-20–50°C) |
Storage Temperature | -40–158°F (-40–70°C) |
Directives | Low Voltage Directive • RoHS |
UL2043 Plenum Material | Yes |
Mean Time Between Failures | >30 Years |
Certifications | |
WiFi Alliance Certified | Yes |
DFS Certified for Europe | Yes |
Hotspot 2.0 Certified | Yes |
SKU | Description |
FC-10-PE221-311-02-DD | 8x5 FortiCare Contract |
FC-10-PE221-247-02-DD | 24x7 FortiCare Contract |
FAP-FPL-PRO | FortiPlanner Wireless AP Deployment Planning Utility — Pro upgrade license unlocks FortiPlanner Lite (free version) to support more than 50 Access Points and includes site survey tool. Requires Windows 7. |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: #FAP-221E-S ?
Chào anh/chị, firewall Fortigate FG-80F có thể quản trị được tối đa 32 bộ phát wifi Fortinet FAP-221E-S theo thông số của nhà sản xuất đưa ra.
Chào anh/chị, mức PoE cần để cấp cho bộ phát wifi Fortinet 221E là 12.36 W ạ.
Chào anh/chị, Firewall Fortigate FG-60F có thể quản trị tối đa 64 bộ phát wifi fortinet 221E theo thông số của nhà sản xuất đưa ra.
Bộ phát wifi Fortinet 221E có khả năng phủ sóng khoảng 20-50m trong thực tế, tùy vào điều kiện và môi trường sử dụng ạ.
Chào anh/chị, bộ phát wifi Fortinet 221E-S không cần thêm license gì để dùng với Fortigate FG-60E ạ.
Bộ phát wifi Fortinet FAP-221E-S có khả năng chịu tải tối đa 1024 client theo thông số của nhà sản xuất đưa ra.
CNTTShop chuyên phân phối wifi Fortinet với giá tốt nhất thị trường, đã báo giá 7 bộ phát wifi FAP-221E-S FortiAP 221E-S Indoor Wireless Access Point, Singapore reg domain, bạn check mail nhé.