Interfaces and Modules |
GE RJ45 Ports |
12 |
GE RJ45 Management/HA/DMZ Ports |
1 / 2 / 1 |
GE SFP Slots |
4 |
10 GE SFP+ Slots |
2 |
GE RJ45 WAN Ports |
2 |
GE RJ45 or SFP Shared Ports |
4 |
Console Port |
1 |
USB Port |
1 |
System Performance and Capacity |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
20 / 18 / 10 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
5 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
15 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
1.5 Million |
New Sessions/Sec (TCP) |
56,000 |
Firewall Policies |
10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
11.5 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2,500 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
16,000 |
SSL-VPN Throughput |
1 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users |
500 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) |
1 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) |
1,800 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) |
135,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) |
2.2 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
15 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported |
32 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
128 / 64 |
Maximum Number of FortiTokens |
5,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
600 |
High Availability Configurations |
Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
2.6 Gbps |
NGFW Throughput |
1.6 Gbps |
Threat Protection Throughput |
1 Gbps |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.73 x 17 x 10 |
Height x Width x Length (mm) |
44 x 432 x 254 |
Weight |
7.25 lbs (3.29 kg) |
Form Factor |
Rack Mount, 1 RU |
Environment |
Power Required |
100–240V AC, 50-60 |
Maximum Current |
100V / 1A, 240V / 0.5A |
Power Consumption (Average / Maximum) |
35.1 W / 38.7 W |
Heat Dissipation |
119.77 BTU/h |
Redundant Power Supplies |
Yes |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
40.4 dBA |
Compliance |
FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; IPv6 |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FG-100F ?
Chào anh,
Sản phẩm Fortinet FG-100F đã có sẵn tính năng IPS, anh có thể tham khảo thêm tại đây:
https://docs.fortinet.com/document/fortigate/6.0.0/handbook/48143/intrusion-prevention-system-ips
Thông tin đến anh!
Chào anh
CNTTShop chuyên phân phối Firewall Fortinet FG-100F chính hãng giá tốt nhất. Bên em đã giử báo giá qua mail, anh vui lòng check mail nhé
Cảm ơn anh!
Chào anh,
Nhân viên tư vấn CNTTShop sẽ liên hệ tới anh để tư vấn FG-100F, anh vui lòng để ý điện thoại ạ.
Chào anh!
Cảm ơn anh đã quan tâm đến sản phẩm của CNTTShop. Thiết bị tường lửa FG-100F có sẵn 18 cổng RJ45, 8 cổng SFP, 4 cổng combo, 2 cổng SFP+. Anh vui lòng liên hệ email kd@cnttshop.vn, hotline: 0906 051 599 để được tư vấn tốt nhất.
Trân trọng./.
Chào anh!
Cảm ơn anh đã quan tâm đến sản phẩm đang được CNTTShop phân phối. Anh vui lòng cung cấp thông tin hoặc liên hệ email kd5@cnttshop.vn, hotline: 0967 415 023 để nhận báo giá thiết bị tường lửa Fortinet FortiGate FG-100F và được tư vấn tốt nhất.
Trân trọng./.