FWF-60D Firewall Fortinet FortiWiFi 10x GE RJ45 ports (7x Internal ports, 2x WAN ports, 1x DMZ port), Wireless (802.11a/b/g/n) Maximum managed FortiAPs (Total / Tunnel) 10 / 5
Firewall Fortinet FortiWiFi FWF-60D cung cấp một giải pháp an ninh mạng tuyệt vời được thiết kế để bàn không quạt nhỏ gọn cho các văn phòng chi nhánh của doanh nghiệp và các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Firewall FortiWiFi FWF-60D bảo vệ chống lại các mối đe doạ trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu trong ngành công nghiệp, giải pháp đơn giản, giá cả phải chăng và dễ triển khai.

FortiGate entry-level firewalls include
 |
Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives
|
 |
Khả năng hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT |
 |
Bảo vệ mối đe dọa cao nhất và hiệu năng kiểm tra SSL
|
 |
Chế độ quản lý single-pane-glass với quản lý và báo cáo tập trung |
 |
Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp
|
|
|
Thông số kỹ thuật Firewall FortiWiFi FWF-60D
Interfaces and Modules |
GE RJ45 WAN |
2 |
GE RJ45 Internal Ports |
7 |
GE RJ45 PoE/+ Ports |
- |
GE RJ45 DMZ Ports |
1 |
Wireless Interface |
802.11 a/b/g/n |
Console Port |
1 |
USB Port |
1 |
System Performance and Capacity |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) |
1.5 / 1.5 / 1.5 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
4 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
2.2 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
500,000 |
New Sessions/Sec (TCP) |
4,000 |
Firewall Policies |
5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
1 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
500 |
SSL-VPN Throughput |
30 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users |
100 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) |
18 Mbps |
Application Control Throughput |
90 Mbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
250 Mbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported |
8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
10 / 5 |
Maximum Number of FortiTokens |
100 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
200 |
High Availability Configurations |
Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix |
IPS Throughput |
200 Mbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
50 Mbps |
NGFW Throughput |
30 Mbps |
Threat Protection Throughput |
25 Mbps |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.50 x 8.50 x 6.18 |
Height x Width x Length (mm) |
38 x 216 x 157 |
Weight |
1.9 lbs (0.9 kg) |
Environment |
Power Required |
100–240V AC, 50–60 Hz |
Maximum Current |
110 V / 1.5 A, 220 V / 0.75 A |
Total Available PoE Power Budget |
N/A |
Power Consumption (Average / Maximum) |
11.7 / 14 W |
Heat Dissipation |
40 BTU/h |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
Fanless 0 dBA |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FWF-60D ?
Thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate FWF-60D có tính năng cân bằng tải, tối ưu hóa các kết nối WAN nhé bạn.
Công suất tối đa của thiết bị tường lửa Firewall Fortinet Fortigate FWF-60D là 14W nhé bạn.
Anh/chị vui lòng để lại thông tin liên hệ hoặc gọi lên hotline để được báo giá sản phẩm.
Tường lửa Fortigate FWF-60D hoàn toàn đáp ứng với mạng bộ khoảng 50 user anh nhé.
Tường lửa Firewall FortiGate FWF-60D có sử dụng nguồn DC anh nhé