Module quang Cisco FET-10G SFP+ for MMF, 850-nm, LC Duplex, 100m Transceiver
Cisco Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Module quang Cisco FET-10G là module quang cho môi trường truyền dẫn Multi Mode với bước sóng là 850nm, khoảng cách truyền dẫn tối đa là 100m, sử dụng đầu kết nối LC/LC (2 đầu nhỏ), Module quang FET-10G hỗ trợ thay thế nóng cho phép bạn thay thế, cắm FET-10G vào Switch, thiết bị định tuyến Router của Cisco mà không cần phải tắt hoặc khởi động lại thiết bị thiết bị tự nhận và active để hoạt động luôn khi module FET-10G được cắm vào.
Xem Datasheet Cisco FET-10G
Module quang Cisco FET-10G chuyên sử dụng cho các dòng switch Cisco Nexus 2000, 5000, 7000, 9000 Series, và Cisco Unified Computing System.
Vì FET-10G là module quang Multi Mode do vậy để đảm bảo SFP hoạt động được thì mọi thứ phải đồng bộ, tức là cáp quang truyền dẫn, dây nhẩy, dây đuôi chuột (Pigtail) phải là Multi Mode.
Hình ảnh: Module quang SFP+ Cisco FET-10G
Cisco module quang FET-10G được dùng để thiết kế mạng LAN với các khoảng cách truyền dẫn trong phạm vi 100m, ví dụ như: giữa các tầng trong một tòa nhà, giữa các tòa nhà. Transceiver FET-10G cung cấp tốc độ truyền dẫn 10G quang do vậy chúng ta có thể sử dụng module FET-10G để làm uplink truyền dẫn dữ liệu tin cậy cho một phần vùng / một nhóm user (người sử dụng) với số lượng là 20 - 1000 users (điều này còn tùy thuộc vào yêu cầu truy xuất dữ liệu của các User).
Nếu module quang FET-10G được dùng làm uplink cho việc truyền dẫn các tín hiệu Video như IP Camera, Hội Nghị Truyền Hình hay IP Tivi thì: transceiver FET-10G có thể truyền tải dữ liệu cho khoảng 4330 IP Camera HD (720p), hoặc là 3250 IP Camera Full HD (1080P).
Cisco SFP+ FET-10G Standards:
- GR-20-CORE: Generic Requirements for Optical Fiber and Optical Fiber Cable
- GR-326-CORE: Generic Requirements for Single-Mode Optical Connectors and Jumper Assemblies
- GR-1435-CORE: Generic Requirements for Multifiber Optical Connectors
- IEEE 802.3: 10-Gigabit Ethernet
- ITU-T G.709: Interfaces for the Optical Transport Network
- ITU-T G.975: GFEC
- ITU-T G.975.1: EFEC
- SFP+ MSA SFF-8431 (Optical Modules, Active Optical Cables, and Passive Twinax cables)
- SFP+ MSA SFF-8461 (Active Twinax cables)
Module quang Cisco FET-10G Được sử dụng cho các thiết bị của Cisco:
Network Device |
Minimum Software Release Required |
DOM Support |
Software Release |
N2K-C2248TP |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
N2K-C2232PP |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
N2K-C2224TP |
NX-OS 4.2(1)N2(1) |
NX-OS 4.2(1)N2(1) |
N2K-C2232TM |
NX-OS 5.0(3)N2(1) |
NX-OS 5.0(3)N2(1) |
N2K-C2232TM-E |
NX-OS 5.2(1)N1(1a) |
NX-OS 5.2(1)N1(1a) |
N2K-C2348TQ
(Uplink QSFP ports
with QSA adapter) |
|
NX-OS 7.1(0)N1(1) |
N2K-2348TQ-E
(Uplink QSFP ports
with QSA adapter) |
|
NX-OS 7.3(0)N1(1) |
N2K-C2248TP-E |
NX-OS 5.1(3)N1(1) |
NX-OS 5.1(3)N1(1) |
N2K-C2248PQ |
|
NX-OS 6.0(2)N1(1) |
N5K-C5020P-BF |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
N5K-M1600 |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
N5K-M1404 |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
N5K-C5010P-BF |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
NX-OS 4.2(1)N1(1) |
N5K-C5548P |
NX-OS 5.0(2)N1(1) |
NX-OS 5.0(2)N1(1) |
N55-M16P |
NX-OS 5.0(2)N1(1) |
NX-OS 5.0(2)N1(1) |
N55-M8P8FP |
NX-OS 5.0(2)N1(1) |
NX-OS 5.0(2)N1(1) |
N5K-C5548UP |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
N5K-C5596UP |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
N55-M16UP |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
N55-M16P |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
N55-M8P8FP |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
NX-OS 5.0(3)N1(1B) |
N5K-C5672UP |
NX-OS 7.0(1)N1(1) |
NX-OS 7.0(1)N1(1) |
N5K-C5672UP-16G |
|
NX-OS 7.0(1)N1(1) |
N5K-C56128UP |
NX-OS 7.0(2)N1(1) |
NX-OS 7.0(2)N1(1) |
N7K-M132XP-12 |
NX-OS 5.1 |
NX-OS 5.1 |
N7K-M132XP-12L |
NX-OS 5.1 |
NX-OS 5.1 |
N7K-F248XP-25 |
NX-OS 6.0 |
NX-OS 6.0 |
N7K-F248XP-25E |
NX-OS 6.1(2) |
NX-OS 6.1(2) |
N7K-M224XP-23L |
NX-OS 6.1(1) |
NX-OS 6.1(1) |
N7K-F348XP-25 |
NX-OS 6.2(12) |
NX-OS 6.2(12) |
N7K-M348XP-25L |
|
NX-OS 8.1(1) |
N77-F248XP-23E |
NX-OS 6.2(2) |
NX-OS 6.2(2) |
N77-F348XP-23 |
NX-OS 6.2(6) |
NX-OS 6.2(6) |
N77-M348XP-23L |
|
NX-OS 8.1(1) |
N9K-X9564PX
(downlinks)
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 7.0(3)I1(2) |
N9K-X9464PX
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 7.0(3)I1(2) |
N9K-X97160YC-EX (downlinks)
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 703I5.2 |
N9K-C9396PX
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 6.1(2)I2(3) |
N9K-C9372PX (downlinks)
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 6.1(2)I3(1) |
N9K-C9372PX-E (downlinks)
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 7.0(3)I2(1) |
N9K-C93180YC-EX (downlinks)
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 703I5.1 |
N9K-C93180YC-FX (downlinks)
(NX-OS Mode) |
|
NX-OS 703I7.1 |
N9K-C9396PX (ACI Mode) |
|
ACI-N9KDK9-11.0 |
N9K-C9372PX (downlinks)
(ACI Mode) |
|
ACI-N9KDK9-11.0(3f) |
N9K-C9372PX-E (downlinks)
(ACI Mode) |
|
ACI-N9KDK9-11.1(2h) |
N9K-C93180YC-EX (downlinks)
(ACI Mode) |
|
ACI-N9KDK9-11.3 |
N9K-C93180YC-FX (downlinks)
(ACI Mode) |
|
ACI-N9KDK9-12.2A |
C9300-NM-8X |
|
16.5.1 |
UCSB-5108-AC2 |
|
UCS Manager v2.0(1) |
UCS-IOM-2204XP |
|
UCS Manager v2.0(1) |
UCS-IOM-2208XP |
|
UCS Manager v2.0(1) |
UCS-FI-6332-16UP-U |
UCS Manager v3.0 |
UCS Manager v3.0 |
UCS-FI-6248UP |
UCS Manager v2.0(1) |
UCS Manager v2.0(1) |
UCS-FI-6296UP |
UCS Manager v2.0(1) |
UCS Manager v2.0(1) |
UCS-FI-E16UP |
UCS Manager v2.0(1) |
UCS Manager v2.0(1) |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FET-10G ?
Module quang Cisco FET-10G SFP+ for MMF, 850-nm, LC Duplex, 100m Transceiver bên em đang sẵn hàng, báo giá em đã gửi qua mail, anh check mail và cho em xin thông tin để bên em lên đơn hàng ạ
Module quang Cisco FET-10G SFP+ for MMF, 850-nm, LC Duplex, 100m Transceiver được bảo hành 1 năm bạn nhé
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của module quang Cisco FET-10G SFP+ for MMF, 850-nm, LC Duplex, 100m Transceiver là 10Gbps bạn nha
Module quang Cisco FET-10G sử dụng đầu kết nối LC/LC (2 đầu nhỏ) anh nhé, báo giá tham khảo em đã gửi qua mail, anh check inbox để biết thêm thông tin chi tiết giúp em ạ
Báo giá 40 chiếc module quang Cisco FET-10G SFP+ for MMF, 850-nm, LC Duplex, 100m Transceiver đã đươc gửi vào mail của bạn, bạn check inbox giúp mình nha