Thiết Bị Chuyển Mạch Aruba Networking CX6100 R9Y04A
Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Thiết bị chuyển mạch Aruba networking CX6100 R9Y04A là một thiết bị mạng hiện đại, mạnh mẽ và linh hoạt, phù hợp cho các ứng dụng văn phòng, trường học, khách sạn và nhà hàng. Thiết bị này có các thông số kỹ thuật như sau:
• 48 cổng PoE+: Thiết bị này có 48 cổng Ethernet có thể hỗ trợ tốc độ lên đến 1G và cấp nguồn qua cáp Ethernet (PoE). Các cổng này hỗ trợ chuẩn PoE+ (IEEE 802.3at), cho phép cấp nguồn lớn lên đến 30W cho mỗi cổng. Thiết bị này có thể hỗ trợ tối đa 48 cổng PoE+ 30W. Các cổng PoE+ cho phép kết nối và cấp nguồn cho các thiết bị như điện thoại IP, camera IP, điểm truy cập Wi-Fi và máy in.
• 4 cổng SFP+ uplink: Thiết bị này có 4 cổng SFP+ cố định làm cổng uplink, hỗ trợ tốc độ lên đến 10G. Các cổng SFP+ cho phép kết nối với các thiết bị mạng khác bằng cáp quang hoặc cáp đồng, tùy thuộc vào loại module SFP+ được sử dụng. Các cổng SFP+ có thể được sử dụng cho các kết nối uplink hoặc downlink.
• CPU Dual Core ARM Cortex A9 1.016 GHz, Memory 4 GB DDR3: Thiết bị này có CPU Dual Core ARM Cortex A9 tốc độ 1.016 GHz, Memory 4 GB DDR3 và Flash 16GB. Điều này giúp thiết bị xử lý dữ liệu một cách nhanh chóng và hiệu quả, đáp ứng được nhu cầu của các ứng dụng cao cấp.
Tổng kết, thiết bị chuyển mạch Aruba networking CX6100 R9Y04A là một thiết bị mạng hiện đại, mạnh mẽ và linh hoạt, phù hợp cho các ứng dụng văn phòng, trường học, khách sạn và nhà hàng. Thiết bị này có các thông số kỹ thuật cao cấp, như 48 cổng PoE+, 4 cổng SFP+ uplink, CPU Dual Core ARM Cortex A9 1.016 GHz, Memory 4 GB DDR3. Thiết bị này là sự lựa chọn tốt cho các khách hàng muốn xây dựng một mạng hiệu quả và an toàn.
Thông số kỹ thuật Aruba CX6100 R9Y04A
Datasheet |
R9Y04A |
Specifications |
Description |
48x ports 10/100/1000BASE-T Class 4 PoE Ports
4x 1/10G SFP Ports Supports PoE Standards IEEE 802.3af, 802.3at
1x USB-C console port
1x USB Type-A Host port
|
Power supplies |
Fixed power supply
Up to 740W of Class 4 PoE Power
|
Fans |
Fixed fans |
Physical Characteristics |
Dimensions |
(H) 4.39 cm x (W) 44.25 cm x (D) 32.42 cm
(1.73” x 17.42” x 12.77”)
|
Configuration Weight |
4.7 kg (10.36 lbs) |
Additional Specifications |
CPU |
Dual Core ARM Cortex A9 1.016 GHz |
Memory and Flash |
4 GB DDR3
16 GB eMMC
|
Packet Buffer |
1 MB |
Performance |
System Switching Capacity |
176 Gbps |
System Throughput Capacity |
98.63 Mpps |
Average Latency (LIFO-64- bytes packets) |
1Gbps: 1.9 µs
10Gbps: 1.8 µs |
Switched Virtual Interfaces (dual stack) |
16 |
IPv4 Host Table (ARP) |
1,024 |
IPv6 Host Table (ND) |
512 |
IPv4 Unicast Routes |
512 |
IPv6 Unicast Routes |
512 |
MAC Table Capacity |
8,192 |
IGMP Groups |
512 |
MLD Groups |
512 |
IPv4/IPv6/MAC ACL Entries (ingress) |
256 / 128 / 256 |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50 / 60 Hz |
AC Voltage |
100-127 VAC / 200-240 VAC |
Current |
9.2 A / 4.9 A |
Power Consumption (230 VAC) |
Idle: 37.5W
Max Power (w/o PoE): 49.7W
Max Power (w/ PoE): 890W |
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
VP HN: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
VP HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM
Điện Thoại: 0906 051 599
Email: kd@cnttshop.vn
Website: cnttshop.vn
CNTTShop.vn - Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương https://cnttshop.vn
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: R9Y04A ?