Router Industrial Cellular Teltonika RUTX12
Teltonika RUTX12 là dòng router công nghiệp mới nhất của hãng Teltonika với ngoại hình nhỏ gọn (chỉ 540g, kích thước 42,01 x 33,1 x 17,37 cm), có 1 cổng WAN 10/100/1000 Mbps RJ45 (có thể cấu hình thành cổng LAN) và 4 cổng LAN 10/100/1000 Mbps RJ45. Router RUTX12 có các tiêu chuẩn công nghiệp, hỗ trợ giao thức Modbus TCP để giao tiếp giữa các thiết bị trong công nghiệp. Router đi kèm chuẩn bảo vệ IP30 kháng bụi bẩn, hoạt động được trong môi trường có nhiệt độ khắc nghiệt.
Vậy nên, router rất phù hợp cho môi trường nhà máy, các khu công nghiệp, trạm điện, nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt (nắng nóng hoặc nhiệt độ đóng băng).
RUTX12 là bộ định tuyến dual 4G/LTE Cat 6 có hiệu suất hoạt động rất mạnh mẽ, với 2 modem 4G/LTE Cat 6 hoạt động đồng thời cung cấp tốc độ lên đến 600 Mbps với tính năng cân bằng tải. Ngoài ra, router có 5 cổng 1G Ethernet cho các kết nối WAN LAN có dây tốc độ cao, tích hợp phát sóng wifi băng tần kép (5GHz và 2.4GHz) Wave-2 với chuẩn 802.11ac cho tốc độ cao, kết hợp với công nghệ MU-MIMO cho phép kết nối lên đến 150 thiết bị. Router cũng hỗ trợ giao diện Bluetooth LE để kết nối giữa các thiết bị cảm biến, giúp đơn giản hóa trong việc triển khai so với kiểu thiết kế kết nối dây.
Tính năng của router Teltonika RUTX12
- Cân bằng tải, cho phép sử dụng nhiều nguồn WAN để tăng thông lượng
- Router có đầy đủ các tính năng định tuyến như static routing, dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP)
- Các tính năng bảo mật nâng cao đi kèm như theo dõi VPN, IPsec, PPTP, L2TP, Stunnel và GNSS.
- Tương thích với hệ thống quản lý từ xa RMS của Teltonika, quản lý tập chung thiết bị
- Hỗ trợ modbus TCP slave và modbus TCP master trong công nghiệp
- Tính năng phát wifi ở cả 2 mode Access Point (AP) và Station (STA), cho router có thể vừa bắt sóng wifi và vừa phát wifi cùng 1 lúc.
Giải pháp IOT trong các công trường xây dựng
Đối với doanh nghiệp xây dựng thì vị trí làm việc luôn thay đổi với từng dự án mới, do đó toàn bộ cơ sở hạ tầng cần phải dễ dàng di dời mỗi khi có dự án mới. Trong số đó, có hệ thống mạng để cung cấp mạng cho hệ thống giám sát bằng các camera, hệ thống máy tính để kết nối giữa công trường và trụ sở quản lý. Hơn nữa, các khu vực có công trường xây dựng không phải lúc nào cũng có cơ sở hạ tầng phát triển nên kết nối internet có dây. Vậy nên, giải pháp mạng của Teltonika là rất phù hợp.
Trong giải pháp này, bộ định tuyến RUTX12 với ưu thế nhỏ gọn chắc chắn, dễ dàng lắp đặt và chịu được điều kiện hoạt động khắc nghiệt của công trường với chuẩn bảo vệ IP30. Bộ định tuyến với LTE Cat 6 hoạt động đồng thời với mạng dây cân bằng tải để có hiệu suất cao và liền mạch. Hai SIM với tính năng chuyển đổi dự phòng tự động tức thì đảm bảo không có thời gian ngừng hoạt động của Internet.
Việc quản lý và giám sát nhiều thiết bị được thực hiện bằng hệ thống quản lý từ xa (RMS) của Teltonika Networks. Với sự trợ giúp của RMS connect và RMS VPN, có thể dễ dàng cấp quyền truy cập từ xa tạm thời cho các máy khách tới các thiết bị được kết nối với bộ định tuyến, chẳng hạn như thiết bị xây dựng chuyên dụng.
Thông số kỹ thuật router Teltonika RUTX12
Datasheet router Teltonika RUTX12 |
Specifications |
Mobile module |
2 x 4G (LTE) – Cat 6 up to 300 Mbps, 3G – up to 42 Mbps |
SIM/mobile module switch |
2 SIM cards, one for each mobile module, auto switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail |
Status |
Signal strength, SINR, RSRP, RSRQ, Bytes sent/received, connected band, carrier aggregation, IMSI, ICCID, Mobile module in use |
SMS |
SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, Email to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS auto replay |
Black/White list |
Operator black/white list |
Multiple PDN |
Possibility to use different PDNs for multiple network access and services |
Band management |
Band lock, Used band status display |
APN |
Auto APN |
Bridge mode |
Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN |
WIRELESS |
Wireless mode |
802.11 b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA) |
WiFi security |
WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
ESSID |
ESSID stealth mode |
WiFi users |
up to 150 simultaneous connections |
Wireless Hotspot |
Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page |
ETHERNET |
WAN |
1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
LAN |
4 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX |
BLUETOOTH |
Bluetooth 4.0 |
Bluetooth low energy (LE) for short range communication |
NETWORK |
Routing |
Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP) |
Network protocols |
TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL), DLNA |
VoIP passthrough support |
H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Connection monitoring |
Ping Reboot, Wget reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection |
Firewall |
Port forwards, traffic rules, custom rules |
DHCP |
Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd |
QoS / Smart Queue Management (SQM) |
Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e |
DDNS |
Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Network backup |
VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as an automatic Failover |
Load balancing |
Balance Internet traffic over multiple WAN connections |
SSHFS |
Possibility to mount remote file system via SSH protocol |
SECURITY |
Authentication |
Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates |
Firewall |
Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention |
DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN |
Port based and tag based VLAN separation |
Mobile quota control |
Custom data limits for both SIM cards |
WEB filter |
Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only |
Access control |
Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
VPN |
OpenVPN |
Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods |
OpenVPN Encryption |
DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC |
IPsec |
IKEv1, IKEv2, with 5 encryption methods for IPsec (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256) |
GRE |
GRE tunnel |
PPTP, L2TP |
Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3 support |
Stunnel |
Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code |
DMVPN |
Method of building scalable IPsec VPNs |
SSTP |
SSTP client instance support |
ZeroTier |
ZeroTier VPN client support |
WireGuard |
WireGuard VPN client and server support |
MODBUS TCP SLAVE |
ID filtering |
Respond to one ID in range [1;255] or any |
Allow remote access |
Allow access through WAN |
Custom registers |
MODBUS TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP slave functionality |
MODBUS TCP MASTER |
Supported functions |
01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Supported data formats |
8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII |
MQTT GATEWAY |
Gateway |
Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through the MQTT broker |
DNP3 |
Supported modes |
TCP Master, DNP3 Outstation |
DATA TO SERVER |
Protocols |
HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis |
MONITORING & MANAGEMENT |
WEB UI |
HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log |
FOTA |
Firmware update from server, automatic notification |
SSH |
SSH (v1, v2) |
SMS |
SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET |
CALL |
Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off |
TR-069 |
OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem |
MQTT |
MQTT Broker, MQTT publisher |
SNMP |
SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap |
JSON-RPC |
Management API over HTTP/HTTPS |
MODBUS |
MODBUS TCP status/control |
RMS |
Teltonika Remote Management System (RMS) |
IoT PLATFORMS |
Clouds of things |
Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability |
ThingWorx |
Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type |
Cumulocity |
Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP |
Azure IoT Hub |
Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server |
SYSTEM CHARACTERISTICS |
CPU |
Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz |
RAM |
256 MB, DDR3 |
FLASH storage |
256 MB, SPI Flash |
FIRMWARE / CONFIGURATION |
WEB UI |
Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup |
FOTA |
Update FW/configuration from server |
RMS |
Update FW/configuration for multiple devices at once |
Keep settings |
Update FW without losing current configuration |
FIRMWARE CUSTOMIZATION |
Operating system |
RutOS (OpenWrt based Linux OS) |
Supported languages |
Busybox shell, Lua, C, C++ |
Development tools |
SDK package with build environment provided |
LOCATION TRACKING |
GNSS |
GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS |
Coordinates |
GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS |
NMEA |
NMEA 0183 |
Server software |
Supported server software: TAVL, RMS |
Geofencing |
Configurable multiple geofence zones |
USB |
Data rate |
USB 2.0 |
Applications |
Samba share, USB-to-serial |
External devices |
Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer |
Storage formats |
FAT, FAT32, NTFS |
INPUT/OUTPUT |
Input |
1 x Digital Input, 0 - 6 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high |
Output |
1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA |
Events |
SMS, Email, RMS |
I/O juggler |
Allows to set certain I/O conditions to initiate event |
POWER |
Connector |
4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range |
9 – 50 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection |
PoE (passive) |
Passive PoE. Possibility to power up through LAN1 port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards |
Power consumption |
Idle: <4 W, Max: <22 W |
PHYSICAL INTERFACES |
Ethernet |
5 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps |
I/Os |
1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector |
Status LEDs |
4 x connection status LEDs, 6 x connection strength LEDs, 10 x Ethernet port status LEDs, 4 x WAN status LEDs, 1x Power LED, 2 x 2.4G and 5G WiFi LEDs |
SIM |
2 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders |
Power |
1 x 4 pin DC connector |
Antennas |
4 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x RP-SMA for Bluetooth, 1 x SMA for GNNS |
USB |
1 x USB A port for external devices |
Reset |
Reboot/User default reset/Factory reset button |
Other |
1 x Grounding screw |
PHYSICAL SPECIFICATION |
Casing material |
Full aluminium housing |
Dimensions (W x H x D) |
132 x 44.2 x 95.1 mm |
Weight |
540 g |
Mounting options |
DIN rail (can be mounted on two sides), flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT |
Operating temperature |
-40 C to 75 C |
Operating humidity |
10 % to 90 % non-condensing |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUTX12 ?