Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0862 323 559

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0369 832 657 - 0862 323 559 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Router Industrial Teltonika RUT241, 1x WAN 100Mbps, 4G (LTE)

Bộ định tuyến công nghiệp Teltonika RUT241 với vỏ nhôm nhỏ gọn, có 1 cổng WAN 100Mbps (có thể cấu hình thành cổng LAN), 1 cổng LAN 100Mbps và 1 khe mini SIM mạng 4G/LTE. Kết hợp khả năng phát wifi hỗ trợ lên đến 50 kết nối, hoạt động ở cách mode AP và Station (STA). Phân phối router 4G Teltonika RUT241 giá tốt, chính hãng với xuất xứ đến từ Litva, Châu Âu (Made in Europe)

✓ Mã sản phẩm: RUT241
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
RUT241 Datasheet

So sánh với sản phẩm Router công nghiệp khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Router Công Nghiệp Teltonika RUT241

Router Teltonika RUT241 có 1 cổng WAN 10/100Mbps và 1 cổng LAN 10/100Mbps. Và có 1 khe SIM (mini SIM – 2FF) 4G/LTE cho phép router có thể kết nối mạng ở những địa hình hiểm trở và ở cách xa nguồn internet. Router còn tích hợp tính năng phát wifi hoạt động ở 2 chế độ là Access Point (AP) và Station (STA), cho phép router nhận và phát wifi cùng 1 lúc.

Router Industrial Teltonika RUT241, 1x WAN 100Mbps, 4G (LTE)

Router Teltonika RUT240 LTE Cat4 không chỉ có cách thiết lập không dây dễ dàng mà còn tiêu thụ điện năng thấp. Hoạt động ở công suất tối đa không vượt quá 6,5W. Do đó, có thể kết hợp với nguồn điện từ pin năng lượng mặt trời hoặc pin 12V 55Ah, cho phép triển khai mạng ở những nơi hẻo lánh và vùng sâu vùng xa không có sẵn hạ tầng điện thích hợp hoặc ở xa.

Router Công Nghiệp Teltonika RUT241

Router còn có vỏ bên ngoài được là từ hợp kim nhôm nguyên khối, cực kì chắc chắn và rất nhỏ gọn chỉ nặng 125g, với khả năng hoạt động trong mỗi trường công nghiệp khắc nhiệt, chịu được nhiệt độ cao lên đến 75 °C và ở cả nhiệt động đóng băng -40 °C. Router cũng được trang bị chuẩn bảo vệ IP30, có thêm khả năng chống bụi bẩn.

Router Industrial Teltonika RUT241, 1x WAN 100Mbps, 4G (LTE)

Về giải pháp công nghiệp tự động. Bộ định tuyến di động công nghiệp RUT241 được kết nối với PC của robot tự hành qua cáp Ethernet, RUT241 hỗ trợ kết nối Cat 4 lên đến 150 Mbps giữa nền tảng cloud và phần cứng bên trong và ngoại vi của robot tự hành. Kết nối mạng cho các máy ảnh và cảm biến GPS RTK và nhiều thiết bị phụ trợ khác để giúp robot tự vận hàng 1 cách trơn tru và liền mạch trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp.

Ngoài khả năng kết nối mạng mạnh mẽ và đáng tin cậy mà bộ định tuyến RUT241 cung cấp, nó còn đi kèm với một số tính năng bổ sung để nâng cao khả năng điều khiển từ xa của robot tự hành. Bao gồm chuyển đổi dự phòng mạng WAN tự động và khả năng tương thích với hệ thống quản lý từ xa (RMS) của Teltonika để dễ dàng kiểm soát một nhóm lớn thiết bị hoạt động ở cách xa nhau. Ngoài ra, RUT241 tương thích với các tiêu chuẩn như IEEE 802.3, IEEE 802.3u và MDI/MDIX tự động.

 

Những tính năng nổi bật của router Teltonika RUT241:

  • Mã router RUT241 là phiên bản sửa đổi và nâng cấp của mã RUT240, nó kế thừa các tính năng tốt nhất, bao gồm thiết kế công nghiệp, kích thước nhỏ gọn, nhiều giao diện kết nối và khả năng tương thích với RMS.
  • Được trang bị khe cắm Sim hỗ trợ 4G LTE, tích hợp phát sóng wifi và 1 cổng WAN FE. Thiết kế này cung cấp kết nối liên tục với việc chạy dự phòng giữa kết nối WAN có dây và 4G LTE thích hợp cho kết nối mạng ở xa nguồn internet.
  • Router được chạy trên RutOS (hệ điều hành Linux dựa trên OpenWrt) và cho phép tùy chỉnh sử dụng các ngôn ngữ Busybox shell, Lua, C, C++.
  • RUT241 phù hợp trong các giải pháp mạng IoT và M2M khác nhau yêu cầu thiết lập cấu hình dễ dàng, với khả năng truy cập từ xa.

Thông số kỹ thuật router Teltonika RUT241

Datahsheet router Teltonika RUT241
Specifications
Mobile module 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps
Status Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP
Black/White list Operator black/white list
Band management Band lock, Used band status display
APN Auto APN
Bridge Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
Passthrough Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN
Multiple PDN (optional) Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW)
WIRELESS
Wireless mode IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
WiFi security WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
SSID SSID stealth mode and access control based on MAC address
WiFi users Up to 50 simultaneous connections
Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
ETHERNET
WAN 1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
LAN 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
NETWORK
Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, RIPng, OSPF6)
Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPnP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake On Lan (WOL)
VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
Connection monitoring Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
Firewall Port forward, traffic rules, custom rules
DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
Network backup VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover
Load balancing Balance your internet traffic over multiple WAN connections
SSHFS (optional) Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW)
SECURITY
Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
VLAN Port and tag based VLAN separation
Mobile quota control Set up custom data limits for the SIM card
WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only
Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
VPN
OpenVPN Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods
OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
IPsec IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
GRE GRE tunnel
PPTP, L2TP Client/Server services can run simultaneously
Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs' code
SSTP SSTP client instance support
ZeroTier ZeroTier VPN
WireGuard WireGuard VPN client and server support
MODBUS TCP SLAVE
ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
Allow Remote Access Allow access through WAN
Custom registers MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality
MODBUS TCP MASTER
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC)
MODBUS DATA TO SERVER
Protocol HTTP(S), MQTT, Azure MQTT
MQTT GATEWAY
MQTT gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker
MONITORING & MANAGEMENT
WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI ,troubleshoot, event log, system log, kernel log
FOTA Firmware update from sever, automatic notification
SSH SSH (v1, v2)
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
Call Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off
TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
MODBUS MODBUS TCP status/control
RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
IoT PLATFORMS
Cloud of Things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
SYSTEM CHARACTERISTICS
CPU Mediatek MIPS 24Kc 580 MHz
RAM 128 MB, DDR2
FLASH storage 16 MB, SPI Flash
FIRMWARE / CONFIGURATION
WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point
FOTA Update FW/configuration from server
RMS Update FW/configuration for multiple devices
Keep settings Update FW without losing current configuration
FIRMWARE CUSTOMIZATION
Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
Development tools SDK package with built environment provided
INPUT/OUTPUT
Input 1 x Digital input, 0 - 5 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high
Output 1 x Digital open collector output, max output 30 V, 300 mA
Events SMS, EMAIL, RMS
POWER
Connector 4 pin industrial DC power socket
Input voltage range 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, surge protection >33 VDC 10us max
PoE (passive) Passive PoE over spare pairs (available from HW revision 0007 and batch number 0010). Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt
Power consumption < 6.5 W Max
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
I/O’s 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector
Status LEDs 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED
SIM 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder
Power 1 x 4 pin DC connector
Antennas 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for WiFi antenna connectors
Reset Reboot/Factory reset button
PHYSICAL SPECIFICATION
Casing material Aluminium housing with DIN rail mounting option, plastic panels
Dimensions (W x H x D) 83 x 25 x 74 mm
Weight 125 g
Mounting options Bottom and sideways DIN rail mounting slots
OPERATING ENVIRONMENT
Operating temperature -40 °C to 75 °C
Operating humidity 10% to 90% non-condensing
Ingress Protection Rating IP30

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUT241 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082