Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0862 323 559

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0369 832 657 - 0862 323 559 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

RUTX11 Router Industrial Teltonika 4x 1GE, 4G(LTE), Wifi Wave-2

RUTX11. Router công nghiệp di động Teltonika có 4 cổng 1GE (bao gồm 1x WAN và 3x LAN), 2 khe cắm mini Sim 4G/LTE Cat 6 DL tốc độ lên đến 300Mbps. Router tích hợp Wifi MU-MIMO băng tần kép wave 2 (wifi 5) chuẩn 802.11b/g/n/ac, hỗ trợ lên đến 150 kết nối, hỗ trợ Bluetooth LE. Phân phối router Teltonika RUTX11 giá tốt dự án, hỗ trợ cấu hình đầy đủ. Hàng chính hãng với xuất xứ đến từ Litva, Châu Âu (Made in Europe)

✓ Mã sản phẩm: RUTX11
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
RUTX11 Datasheet

So sánh với sản phẩm Router công nghiệp khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Bộ định tuyến công nghiệp di động Teltonika RUTX11

Part Number
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock
:

Router công nghiệp Teltonika RUTX11 có thiết kế nhỏ gọn chỉ 456g và có vỏ bằng nhôm bền đẹp, đáp ứng nhiều tiêu chuẩn công nghiệp khắt khe. Router có khả năng chịu nhiệu (lên đến 75 °C), cùng với khả năng kháng bụi bẩn và ẩm thấp, hỗ trợ tiêu chuẩn bảo vệ IP30.

Những điểm nổi bật của router Teltonika RUTX11:

  • RUTX11 là một bộ định tuyến được trang bị 2 khe cắm SIM 4G LTE - Cat 6 DL cho tốc độ lên đến 300 Mbps, dự phòng WAN cho những nơi có nguồn internet ở xa.
  • Router có 1 cổng WAN (có thể được cấu hình thành LAN) 10/100/1000 Mbps RJ45, 3 cổng LAN 10/100/1000 Mbps RJ45.
  • Teltonika RUTX11 có cấu hình phần cứng mạnh mẽ với CPU ARM Cortex A7 lõi ​​tứ 717 MHz, RAM 256MB DDR3, 256 MB, SPI Flash.
  • Hỗ trợ bluetooth LE 4.0 cho phép các cảm biến được kết nối trực tiếp với router, giúp dễ dàng trong việc quản lý và giám sát thiết bị.
  • Cấu hình, kiểm tra trạng thái, cập nhật firmware, khắc phục sự cố và xem nhật ký sự kiện router Teltonika RUTX11 đơn giản qua giao diện WEB.
  • Router chạy hệ điều hành RutOS (hệ điều hành Linux dựa trên OpenWrt), có thể tùy chỉnh được bằng các ngôn ngữ Busybox shell, Lua, C, C ++
  • Tính năng định tuyến tĩnh, định tuyến động (BGP, OSPF v2, RIP v1 / v2, EIGRP, NHRP). Hỗ trợ OpenVPN cho phép nhiều máy khách và một máy chủ có thể chạy đồng thời, 12 phương pháp mã hóa.

Thông số kỹ thuật router Teltonika RUTX11

Datasheet router Teltonika RUTX11
Specifications
Mobile module 4G (LTE) – Cat 6 up to 300 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps
SIM switch 2 SIM cards, auto-switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail
Status Signal strength, SINR, RSRP, RSRQ, Bytes sent/received, connected band, carrier aggregation, IMSI, ICCID
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, Email to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS auto reply
USSD Supports sending and reading Unstructured Supplementary Service Data messages
Black/White list Operator black/white list
Multiple PDN Possibility to use different PDNs for multiple network access and services
Band management Band lock, Used band status display
APN Auto APN
Bridge mode Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
WIRELESS
Wireless mode 802.11b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA)
WiFi security WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
ESSID ESSID stealth mode
WiFi users up to 150 simultaneous connections
Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
ETHERNET
WAN 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
LAN 3 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
BLUETOOTH
Bluetooth 4.0 Bluetooth low energy (LE) for short range communication
NETWORK
Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP)
Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL), DLNA
VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
Connection monitoring Ping Reboot, Wget reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
Firewall Port forwards, traffic rules, custom rules
DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
Network backup VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as an automatic Failover
Load balancing Balance Internet traffic over multiple WAN connections
SSHFS Possibility to mount remote file system via SSH protocol
SECURITY
Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
VLAN Port and tag based VLAN separation
Mobile quota control Custom data limits for both SIM cards
WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only
Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
VPN
OpenVPN Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods
OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
IPsec IKEv1, IKEv2, with 5 encryption methods for IPsec (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
GRE GRE tunnel
PPTP, L2TP Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3 support
Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code
DMVPN Method of building scalable IPsec VPNs
SSTP SSTP client instance support
ZeroTier ZeroTier VPN client support
WireGuard WireGuard VPN client and server support
MODBUS TCP SLAVE
ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
Allow remote access Allow access through WAN
Custom registers MODBUS TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP slave functionality
MODBUS TCP MASTER
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII
MQTT GATEWAY
Gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through the MQTT broker
DNP3
Supported modes TCP Master, DNP3 Outstation
DATA TO SERVER
Protocols HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis
MONITORING & MANAGEMENT
WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
FOTA Firmware update from server, automatic notification
SSH SSH (v1, v2)
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
Call Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off
TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
MODBUS MODBUS TCP status/control
RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
IoT PLATFORMS
Clouds of things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP, Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received, Mobile connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, SIM State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
SYSTEM CHARACTERISTICS
CPU Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz
RAM 256 MB, DDR3
FLASH storage 256 MB, SPI Flash
FIRMWARE / CONFIGURATION
WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup
FOTA Update FW/configuration from server
RMS Update FW/configuration for multiple devices at once
Keep settings Update FW without losing current configuration
FIRMWARE CUSTOMIZATION
Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
Development tools SDK package with build environment provided
LOCATION TRACKING
GNSS GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS
Coordinates GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS
NMEA NMEA 0183
Server software Supported server software: TAVL, RMS
Geofencing Configurable multiple geofence zones
USB
Data rate USB 2.0
Applications Samba share, USB-to-serial
External devices Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer
Storage formats FAT, FAT32, NTFS
INPUT/OUTPUT
Input 1 x Digital Input, 0 - 6 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high
Output 1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA
Events SMS, Email, RMS
POWER
Connector 4-pin industrial DC power socket
Input voltage range 9 – 50 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection
PoE (passive) Passive PoE. Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards
Power consumption 16 W Max
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet 4 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps
I/Os 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4-pin power connector
Status LEDs 4 x WAN type LEDs, 2 x Mobile connection type, 5 x Mobile connection strength, 8 x LAN status, 1 x Power, 2 x 2.4G and 5G WiFi
SIM 2 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders
Power 1 x 4-pin DC connector
Antennas 2 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x RP-SMA for Bluetooth, 1 x SMA for GNSS
USB 1 x USB A port for external devices
Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
Other 1 x Grounding screw
PHYSICAL SPECIFICATION
Casing material Aluminium housing with DIN rail mounting option
Dimensions (W x H x D) 115 x 44.2 x 95.1 mm
Weight 456 g
Mounting options DIN rail, flat surface placement
OPERATING ENVIRONMENT
Operating temperature -40 °C to 75 °C
Operating humidity 10 % to 90 % non-condensing
Ingress Protection Rating IP30

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUTX11 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082