Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0862 323 559

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Thiết bị mạng: 0369 832 657 - 0862 323 559 Máy chủ Server: 0986 268 383 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

901-H550-WW02 Ruckus Wall plate Wi-Fi 6 5x 1GbE ports, 48V passive PoE OUT.

Bộ phát gắn tường Ruckus 901-H550-WW02 chuẩn wifi 6 với 1 cổng PoE In uplink 1GbE, 4 cổng LAN 1 GbE trong đó có 1 cổng hỗ trợ PoE passive 48V, chịu tải tối đa 512 client. Thiết bị hỗ trợ quản trị tập trung với SmartZone, ZoneDirector, Cloud hoặc các chế độ Unleashed, Standalone.

✓ Mã sản phẩm: 901-H550-WW02
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
901-H550-WW02 Datasheet

So sánh với bộ phát Wifi khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Ruckus 901-H550-WW02 Wall-plate Wifi 6 Access Point.

Cisco Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock
:

TẤT CẢ TRONG MỘT: WI-FI 6, IoT, CỔNG CHO MẠNG DÂY.
Cung cấp bộ phát các dịch vụ IP tổng hợp như Wi-Fi 6 tốc độ cao, BLT, Zigbee tích hợp bộ chuyển mạch 4 cổng Gigabit Ethernet.

HIỆU SUẤT WI-FI HÀNG ĐẦU
Mở rộng phạm vi phủ sóng với công nghệ ăng-ten thích ứng BeamFlex+ đã được cấp bằng sáng chế, đồng thời giảm thiểu nhiễu bằng cách sử dụng các mẫu ăng-ten đa hướng.

HỖ TRỢ CÁC DỊCH VỤ KHÁC
Với nhiều SSID và cổng LAN, H550 có thể hỗ trợ các dịch vụ như VoIP, IPTV, truy cập Internet tốc độ cao, kết nối thiết bị Embedded IoT, thuận tiện cho việc kết nối, cảnh báo và tự động hóa trong tòa nhà.            

TỰ ĐỘNG TỐI ƯU THROUGHPUT 
Công nghệ kênh động ChannelFly sử dụng machine learning để tự động giải lựa chọn các kênh ít bị tắc nghẽn nhất. Bạn luôn nhận được thông lượng cao nhất mà băng tần có thể hỗ trợ.

PHỤC VỤ NHIỀU THIẾT BỊ CÙNG LÚC
Kết nối đồng thời nhiều thiết bị hơn với hai luồng không gian MU-MIMO và radio băng tần kép 2,4 / 5GHz đồng thời.

NHIỀU LỰA CHỌN QUẢN LÝ
Quản lý H550 từ cloud, controller cứng, virtual controller hoặc không cần controller.

Thông số kỹ thuật.

WI-FI
Wi-Fi Standards     IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax
Supported Rates     802.11ax: 4 to 1,774 Mbps (MCS0 to MCS11, NSS=1 to 2 for HE 20/40/80)
    802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT 20/40/80)
    802.11n: 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 to MCS15)
    802.11a/g: 6 to 54 Mbps
    802.11b: 1 to 11 Mbps
Supported Channels     2.4Ghz: 1-13
    5Ghz: 36-64, 100-144, 149-165
MIMO     2x2 SU-MIMO
    2x2 MU-MIMO
Sepamatisal Str     2 Streams SU/MU-MIMO (2.4Ghz & 5Ghz)
Radio Chains and Streams     2x2:2 (2.4Ghz & 5Ghz)
Channelization     20, 40, 80MHz
Security     WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3-Personal, WPA3- Enterprise, 802.11i, Dynamic PSK, OWE
    WIPS/WIDS
Other Wi-Fi Features     WMM, Power Save, Tx Beamforming, LDPC, STBC, 802.11r/k/v
    Captive Portal
    Hotspot
    Hotspot 2.0
    WISPr
RF
Antenna Type     BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity
    Adaptive antenna that provides multiple unique antenna patterns
Antenna Gain (max)     Up to 1dBi
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains)     2.4GHz: 19dBm
    5GHz: 22dBm
Minimum Receive Sensitivity1     -100dBm
Frequency Bands     ISM (2.4-2.484GHz)
    U-NII-1 (5.15-5.25GHz)
    U-NII-2A (5.25-5.35GHz)
    U-NII-2C (5.47-5.725GHz)
    U-NII-3 (5.725-5.85GHz)
PERFORMANCE AND CAPACITY
Peak PHY Rates     2.4GHz: 574Mbps
    5GHz: 1,200Mbps
Client Capacity     Up to 512 clients per AP
SSID     8 per radio
RUCKUS RADIO MANAGEMENT
AtimntieznantiaonOp     BeamFlex+
    Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD- MRC)
Wi-Fi Channel Management     ChannelFly
    Background Scan Based
Client Density Management     Adaptive Band Balancing
    Client Load Balancing
    Airtime based WLAN Prioritization
    Airtime Fairness
SmartCast Quality of Service     QoS-based scheduling
    Directed Multicast
    L2/L3/L4 ACLs
Mobility     SmartRoam
Dooialsgnostic T     Spectrum Analysis
    SpeedFlex
NETWORKING
Controller Platform Support     SmartZone
    ZoneDirector
    Unleashed2
    Cloud
    Standalone
Mesh     SmartMesh™ wireless meshing technology. Self-healing Mesh
IP     IPv4, IPv6, dual stack
VLAN     802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS)
    VLAN Pooling
    Port-based
802.1x     Authenticator and Supplicant
Tunnel     L2TP, GRE, Soft-GRE
Policy Management Tools     Application Recognition and Control
    Access Control Lists
    Device Fingerprinting
    Rate Limiting
IoT     Integrated BLE and Zigbee (Dual Concurrent)
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet     1x 1GbE port, RJ-45, PoE In – 802.3bt Class 5
    4x 1GbE ports, RJ-45, one 48v passive PoE port 
USB     1 USB 2.0 port, Type A
PHYSICAL CHARACTERISTICS
Physical Size     89.5 mm (W) x 178.5 mm (L), 29.3 mm (H)
    3.52in (W) x 7.03in (L) x 1.15in (H)
Weight     278g (0.613lbs) without bracket
    350g (0.772lbs) with bracket
Mounting     Electrical wallbox; Standard US and EU single gang wall jack
    Optional bracket for offset & wall mount
OempepreartiantugrTe     0°C (32°F) - 40°C (104°F)
Operating Humidity     Up to 95%, non-condensing

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: 901-H550-WW02 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082