Ruckus 901-R500-WW00, 901-R500-US00, 901-R500-EU00, 901-R500-Z200 ZoneFlex R500 Dual-Band 802.11ac Wireless Access Point, 2x2:2 streams, BeamFlex+, dual ports, 802.3af PoE support. Does not include power adapter or PoE injector. Support 512 clients per AP
Cam Kết Bán Hàng
✓ Đầy Đủ CO/CQ
✓ Hỗ Trợ Đại Lý Và Dự Án
✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc
✓ Sản Phẩm Chính Hãng™ 100%
✓ Cam Kết Giá Rẻ Nhất Thị Trường
✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng
✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình
CNTTShop.vn - Trên 10 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Giải pháp mạng trên toàn quốc.
NTT03 Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. số 31B, đường 1, phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.Ruckus Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Bộ phát wifi Ruckus 901-R500-WW00 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi mới nhất hiện nay - 802.11ac, cung cấp tốc độ wifi lên tới 867 Mbps cho trải nghiệm wifi không giới hạn.
Bộ phát sóng không dây Ruckus 901-R500-WW00 mở rộng phạm vi phủ sóng bằng cách sử dụng các ăngten BeamFlex + đa hướng được gắn bên trong AP, đồng thời cho phép R500 tự động chọn các sự kết hợp giữa các ăngten này (hơn 64 sự kết hợp giữa 2 ăngten này) để thiết lập kết nối tốt nhất cho các thiết bị.
Ruckus wifi 901-R500-WW00 hỗ trợ 2 spatial streams cùng với công nghệ SU-MIMO giúp cho Ruckus wireless 901-R500-WW00 quản lý hiệu quả lên tới 512 Client trên 1 AP, 43 SSID trên 1 AP đồng thời tăng độ bao phủ sóng và cải thiện hiệu suất wifi.
Hình ảnh wifi Ruckus 901-R500-WW00 do CNTTShop cung cấp
Ruckus Access Point 901-R500-WW00 có thể được triển khai nhanh chóng và dễ dàng như 1 chiếc Wifi bình thường ở chế độ standalone hoặc có thể được quản lý tập trung bằng các bộ controller SmartZone, Unleashed, Cloud Wi-Fi hoặc ZoneDirector của Ruckus.
Xem thêm các bài viết hướng dẫn cấu hình thiết bị Ruckus tại đây
WI-FI | |
Wi-Fi Standards | IEEE 802.11a/b/g/n/ac |
Supported Rates | • 802.11ac: 6.5 to 867Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80) • 802.11n: 6.5 Mbps to 300Mbps (MCS0 to MCS15) • 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9 , 6Mbps • 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps |
Supported Channels | • 2.4GHz: 1-13 • 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO | 2x2 SU-MIMO |
Spatial Streams | 2 SU-MIMO |
Channelization | 20, 40, 80MHz |
Security | • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK • WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features | • WMM, Power Save, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v • Hotspot • Hotspot 2.0 • Captive Portal • WISPr |
RF | |
Antenna Type | • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity • Adaptive antenna that provides up 512 unique antenna patterns per band |
Antenna Gain (max) | • 2.4GHz: 4dBi • 5GHz: 4dBi |
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) | • 2.4GHz: 22dBm • 5GHz: 22dBm |
Minimum Receive Sensitivity | -100dBm |
Frequency Bands | • ISM 2.4-2.484GHz • U-NII-1 5.15-5.25GHz • U-NII-2A 5.25-5.35GHz • U-NII-2C 5.47-5.725GHz • U-NII-3 5.725-5.85GHz |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |
Peak PHY Rates | • 2.4GHz: 300Mbps • 5GHz: 867Mbps |
Client Capacity | Up to 512 clients per AP |
SSID | Up to 43 per AP |
RUCKUS RADIO MANAGEMENT | |
Antenna Optimization | • BeamFlex+ • Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC) |
Wi-Fi Channel Management | • ChannelFly • Background Scan Based |
Client Density Management | • Adaptive Band Balancing • Client Load Balancing • Airtime Fairness • Airtime-based WLAN Prioritization |
SmartCast Quality of Service | • QoS-based scheduling • Directed Multicast • L2/L3/L4 ACLs |
Mobility | SmartRoam |
Diagnostic Tools | • Spectrum Analysis • SpeedFlex |
NETWORKING | |
Controller Platform Support | • SmartZone • ZoneDirector • Cloud Wi-Fi • Unleashed • Standalone |
Mesh | SmartMesh™ wireless meshing technology, Self-healing Mesh |
IP | IPv4, IPv6 |
VLAN | • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS) • VLAN Pooling • Port-based |
802.1x | Authenticator & Supplicant |
Tunnel | L2TP, GRE, Soft-GRE |
Gateway | NAT/DHCP |
Policy Management Tools | • Application Recognition and Control • Access Control Lists • Device Fingerprinting • Rate Limiting |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | 2 x 1GbE ports, RJ-45 |
USB | 1 USB 2.0 port, Type A |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Physical Size | • 15.8(L) x 15.8(W) x 4(H) cm • 6.2(L) x 6.2(W) x 1.57(H) in |
Weight | 350g (0.77oz) |
Mounting | • Wall, Acoustic ceiling, Desk • Secure Bracket (sold separately) |
Physical Security | • Hidden latching mechanism • Kensington lock • T-bar Torx • Bracket (902-0108-0000) Torx screw & padlock (sold separately) |
Operating Temperature | 0ºC (32ºF) to 50ºC (122ºF) |
Operating Humidity | Up to 95%, non-condensing |
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE | |
Wi-Fi Alliance | • Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac • Passpoint® • Vantage |
Standards Compliance | • EN 60950-1 Safety • EN 60601-1-2 Medical • EN 61000-4-2/3/5 Immunity • EN 50121-1 Railway EMC • EN 50121-4 Railway Immunity • IEC 61373 Railway Shock & Vibration • EN 62311 Human Safety/RF Exposure • UL 2043 Plenum • WEEE & RoHS • ISTA 2A Transportation |
Power Supply | Maximum Power Consumption |
802.3af | 10.5W |
12VDC- Powered | 11.1W |
901-R500-WW00 | Ruckus R500 for wordwide Region |
901-R500-US00 | Ruckus R500 for United States Region |
901-R500-EU00 | Ruckus R500 for Europe Region |
901-R500-Z200 | Ruckus R500 for Algeria, Egypt, Israel, Morocco, Tunisia, and Vietnam. |
Ruckus 902-0120-0000 Secure mounting bracket for walls, junction boxes and cable ties use for Ruckus ap indoor
List Price: Updating...
PoE power Ruckus 902-0162-XX00 PoE 24W 48 VDC Injector 10/100/1000 Ethernet Port.
List Price: Updating...
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: #901-R500-WW00 ?
Bộ phát wifi Ruckus 901-R500-WW00 thích hợp sử dụng trong môi trường doanh nghiệp từ 512 người dùng trở xuống cần độ ổn định và tốc độ mạng cao.
Chào anh
CNTTShop chuyên phân phối wifi Ruckus 901-R500-WW00 chính hãng giá tốt nhất. Bên em đã giử báo giá qua mail, anh vui lòng check mail nhé
Cảm ơn anh!