Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0862 323 559

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0369 832 657 - 0862 323 559 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

RUT200 Router Industrial Teltonika 1x WAN FE , 1x LAN FE, 4G/LTE

RUT200. Bộ định tuyến công nghiệp di động Teltonika với vỏ nhôm chắc chắn, tiêu chuẩn bảo vệ IP30. Bao gồm 1 cổng 100Mpbs (cổng WAN), 1 cổng 100Mpbs (cổng LAN), hỗ trợ phát sóng wifi và lắp sim 4G/LTE. Router hỗ trợ các tính năng VPN, nền tảng IoT, PPPoE, VRRP... Liên hệ để nhận báo giá tốt router công nghiệp chính hãng với xuất xứ đến từ Litva, Châu Âu (Made in Europe)

✓ Mã sản phẩm: RUT200
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
RUT200 Datasheet

So sánh với sản phẩm Router công nghiệp khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Router Industrial Cellular Teltonika RUT200

Part Number
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock
:

Điểm đặc biệt của router RUT200 là có thể hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt: nhiệt độ cao (tối đa 75 °C), bụi bẩn,.. với tiêu chuẩn bảo vệ IP30 nhờ vào vỏ khung nhôm chắc chắn. Router bao gồm 1 cổng WAN có tốc độ 100Mpbs, 1 cổng LAN có tốc độ 100Mpbs. Với tính năng hỗ trợ Sim sẽ giúp router linh động và dễ dàng hơn trong việc triển khai hệ thống mạng ở cách xa nguồn internet.

Những điểm nổi bật của router công nghiệp Teltonika RUT200:

  • RUT200 mang đến các tính năng được đánh giá rất cao và tương thích với tất cả các tiêu chuẩn mạng công nghiệp ở Châu Á, CIS, Trung Đông, Châu Phi và Nam Mỹ.
  • Được trang bị Sim 4G LTE, tích hợp wifi, mô hình này hoàn hảo để nhanh chóng thiết lập kết nối internet chính và dự phòng (mạng 4G LTE) với khả năng quản lý từ xa.
  • Router có kích thước nhỏ gọn chỉ nặng 125g, thiết kế bền đẹp rất phù hợp cho môi trường sản xuất công nghiệp, tự động hóa, giao thông vận tải và các ứng dụng công nghiệp khác đòi hỏi khả năng kết nối liên tục trong các điều kiện khắt nhiệt.

RUT200 Router Industrial Teltonika 1x WAN FE , 1x LAN FE, 4G/LTE

Các tính năng của router công nghiệp Teltonika RUT200:

  • Hỗ trợ các giao thức định tuyến tĩnh (static route) và định tuyến động (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, RIPng, OSPF6)
  • Router RUT200 hỗ trợ các tính năng VPN, nền tảng IoT, PPPoE, VRRP, SSL v3, UPnP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake On Lan (WOL).
  • Chống tấn công DDoS (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention).
  • Hỗ trợ VPN cho phép nhiều máy khách và máy chủ có thể chạy đồng thời, với 12 phương pháp mã hóa.

Thông số kỹ thuật router Teltonika RUT200

Datasheet router RUT200
Specifications
Mobile module 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps
Status Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP
Black/White list Operator black/white list
Band management Band lock, Used band status display
APN Auto APN
Bridge Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
Passthrough Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN
Multiple PDN (optional) Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW)
WIRELESS
Wireless mode IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
WiFi security WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
SSID SSID stealth mode and access control based on MAC address
WiFi users Up to 50 simultaneous connections
Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
ETHERNET
WAN 1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
LAN 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
NETWORK
Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, RIPng, OSPF6)
Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPnP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake On Lan (WOL)
VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
Connection monitoring Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
Firewall Port forward, traffic rules, custom rules
DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
Network backup VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover
Load balancing Balance your internet traffic over multiple WAN connections
SSHFS (optional) Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW)
SECURITY
Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
VLAN Port and tag based VLAN separation
Mobile quota control Set up custom data limits for the SIM card
WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only
Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
VPN
OpenVPN Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods
OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
IPsec IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
GRE GRE tunnel
PPTP, L2TP Client/Server services can run simultaneously
Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs' code
SSTP SSTP client instance support
ZeroTier ZeroTier VPN
WireGuard WireGuard VPN client and server support
MODBUS TCP SLAVE
ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
Allow Remote Access Allow access through WAN
Custom registers MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality
MODBUS TCP MASTER
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC)
MODBUS DATA TO SERVER
Protocol HTTP(S), MQTT, Azure MQTT
MQTT GATEWAY
MQTT gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker
MONITORING & MANAGEMENT
WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI ,troubleshoot, event log, system log, kernel log
FOTA Firmware update from sever, automatic notification
SSH SSH (v1, v2)
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
Call Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off
TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
MODBUS MODBUS TCP status/control
RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
IoT PLATFORMS
Cloud of Things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
SYSTEM CHARACTERISTICS
CPU Mediatek MIPS 24Kc 580 MHz
RAM 128 MB, DDR2
FLASH storage 16 MB, SPI Flash
FIRMWARE / CONFIGURATION
WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point
FOTA Update FW/configuration from server
RMS Update FW/configuration for multiple devices
Keep settings Update FW without losing current configuration
POWER
Connector 4 pin industrial DC power socket
Input voltage range 9 – 30 VDC, reverse polarity protection, surge protection >33 VDC 10us max
PoE (passive) Passive PoE over spare pairs (available from HW revision 0007 and batch number 0010). Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt
Power consumption < 6.5 W Max
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
I/O’s 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector
Status LEDs 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED
SIM 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder
Power 1 x 4 pin DC connector
Antennas 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for WiFi antenna connectors
Reset Reboot/Factory reset button
PHYSICAL SPECIFICATION
Casing material Aluminium housing with DIN rail mounting option, plastic panels
Dimensions (W x H x D) 83 x 25 x 74 mm
Weight 125 g
Mounting options Bottom and sideways DIN rail mounting slots
OPERATING ENVIRONMENT
Operating temperature -40 °C to 75 °C
Operating humidity 10% to 90% non-condensing
Ingress Protection Rating IP30

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUT200 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082