Router Wifi Công Nghiệp Teltonika RUT950
Với thiết kế vô cùng chắc chắn, tinh tế, cấu hình mạnh mẽ, cùng với các tính năng thông minh. Chiếc Router Teltonika RUT950 được xem là đối thủ đối với bất kỳ sản phẩm Router wifi công nghiệp nào trên thị trường hiện nay. Một chiếc Router Công Nghiệp hoàn hảo dành cho các ứng dụng trong M2M & IoT. Cùng xem hết bài viết để biết thêm thông tin về siêu phẩm này của Teltonika nhé!
Thiết kế hoàn hảo của Teltonika RUT950
Được sản xuất tại nhà máy hiện đại tại Lithuania (Litva), với kích thước nhỏ gọn trọng lượng chỉ 0,28 kg khá nhẹ nhưng RUT950 mang trên mình thiết kế phần cứng thông minh và linh hoạt, bao gồm 1 cổng WAN 100Mbps, 3 cổng LAN 100Mbps, 2x Sim 4G/LTE, 4 râu ăng-teng ngoài.
Thiết kế vỏ nhôm nguyên khối chắc chắn với những đường cắt kim cương sắc nét, giúp Router vừa nhỏ gọn lại chịu được va đập rung lắc, chịu được môi trường nhiều khói bụi nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ băng giá. Đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp do khối châu âu chứng nhận.
Tính năng hiện đại của Router Teltonika RUT950
Router Teltonika RUT950 là bộ định tuyến Wifi 4G LTE công nghiệp thông minh áp dụng nhiều tính năng hiện đại như VPN. RUT950 có tính dự phòng cao tin cậy với khả năng chuyển đổi giữa kết nối WAN có dây và các kết nối 4G/LTE không dây qua SIM đảm bảo ổn định liên tục. Hỗ trợ chuẩn giao tiếp truyền nhận MODBUS TCP và Quản lý từ xa bằng RMS trên giao diện Web hoặc App mobile.
Teltonika RUT950 Hỗ trợ Dual SIM WiFi Router 3G 4G/LTE sử dụng sóng di động của các nhà mạng tại Việt Nam để kết nối Internet, sau đó phát sóng Wifi hoặc cung cấp mạng qua cổng kết nối dây LAN RJ45.
Những điểm nổi bật của router Teltonika RUT950:
- Mã RUT950 là bộ định tuyến công nghiệp tích hợp wifi và mạng 4G LTE, cho hiệu suất cao, được thiết kế để đảm bảo kết nối internet liên tục với thông lượng dữ liệu cao và đảm bảo tính dự phòng cho mạng.
- Tích hợp với hệ thống quản lý từ xa mạng Teltonika (RMS) để giám sát dễ dàng và an toàn.
- Router có 4 cổng Ethernet trong đó có 1 cổng WAN 1GE và 3 cổng LAN 1GE, 2 khay chứa SIM và đèn LED chỉ báo trạng thái cường độ tín hiệu.
- Được chạy trên hệ điều hành RutOS - một hệ điều hành chạy trên nền tảng linux của Teltonika Networks, cho phép tùy chỉnh theo như cầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật router Teltonika RUT950
Datasheet router Teltonika RUT950 |
Specifications |
Mobile module |
4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps |
SIM switch |
2 SIM cards, auto-switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail, SIM idle protection |
Status |
Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID |
SMS |
SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP |
Black/White list |
Operator black/white list |
Band management |
Band lock, Used band status display |
APN |
Auto APN |
Bridge |
Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN |
Passthrough |
Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN |
Multiple PDN (optional) |
Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW) |
WIRELESS |
Wireless mode |
IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA) |
WiFi security |
WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
SSID |
SSID stealth mode and access control based on MAC address |
WiFi users |
Up to 100 simultaneous connections |
Wireless Hotspot |
Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page |
ETHERNET |
WAN |
1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
LAN |
3 x LAN ports, 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
NETWORK |
Routing |
Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, NHRP) |
Network protocols |
TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet, SMPP, SMNP, MQTT, Wake On Lan (WOL) |
VoIP passthrough support |
H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Connection monitoring |
Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection |
Firewall |
Port forward, traffic rules, custom rules |
DHCP |
Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd |
QoS / Smart Queue Management (SQM) |
Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e |
DDNS |
Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Network backup |
VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover |
Load balancing |
Balance your internet traffic over multiple WAN connections |
SSHFS (optional) |
Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW) |
SECURITY |
Authentication |
Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates |
Firewall |
Pre-configured firewall rules can be enabled via web-ui, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention |
DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention ( SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN |
Port and tag based VLAN separation |
Mobile quota control |
Set up custom data limits for both SIM cards |
WEB filter |
Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only |
Access control |
Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
Secure Boot |
Cryptographic integrity check of the each system boot process (available on device with special order code RUT950U072C0). |
VPN |
OpenVPN |
Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods |
OpenVPN Encryption |
DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC |
IPsec |
IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256) |
GRE |
GRE tunnel |
PPTP, L2TP |
Client/Server services can run simultaneously |
Stunnel |
Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs' code |
DMVPN |
Method of building scalable IPsec VPNs |
SSTP |
SSTP client instance support |
ZeroTier |
ZeroTier VPN |
WireGuard |
WireGuard VPN client and server support |
MODBUS TCP SLAVE |
ID range |
Respond to one ID in range [1;255] or any |
Allow Remote Access |
Allow access through WAN |
Custom registers |
MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality |
MODBUS TCP MASTER |
Supported functions |
01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Supported data formats |
8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC) |
MODBUS DATA TO SERVER |
Protocol |
HTTP(S), MQTT, Azure MQTT |
MQTT GATEWAY |
MQTT gateway |
Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker |
DNP3 |
Supported modes |
TCP Master, DNP3 Outstation |
MONITORING & MANAGEMENT |
WEB UI |
HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log |
FOTA |
Firmware update from server, automatic notification |
SSH |
SSH (v1, v2) |
SMS |
SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET |
Call |
Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off |
TR-069 |
OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem |
MQTT |
MQTT Broker, MQTT publisher |
SNMP |
SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap |
JSON-RPC |
Management API over HTTP/HTTPS |
MODBUS |
MODBUS TCP status/control |
RMS |
Teltonika Remote Management System (RMS) |
IoT PLATFORMS |
Cloud of Things |
Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability |
ThingWorx |
Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type |
Cumulocity |
Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP |
Azure IoT Hub |
Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server |
SYSTEM CHARACTERISTICS |
CPU |
Atheros Wasp, MIPS 74Kc, 550 MHz |
RAM |
128 MB, DDR2 |
FLASH storage |
16 MB, SPI Flash |
FIRMWARE / CONFIGURATION |
WEB UI |
Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point |
FOTA |
Update FW/configuration from server |
RMS |
Update FW/configuration for multiple devices |
Keep settings |
Update FW without losing current configuration |
FIRMWARE CUSTOMIZATION |
Operating system |
RutOS (OpenWrt based Linux OS) |
Supported languages |
Busybox shell, Lua, C, C++ |
Development tools |
SDK package with build environment provided |
INPUT/OUTPUT |
Input |
1 x Digital input, 0 - 5 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high |
Output |
1 x Digital open collector output, max output 30 V, 300 mA |
Events |
SMS, EMAIL, RMS |
POWER |
Connector |
4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range |
9 – 30 VDC, reverse polarity protection; surge protection >31VDC 10us max |
PoE (passive) |
Passive PoE over spare pairs. Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards |
Power consumption |
< 2 W idle, < 7 W Max |
PHYSICAL INTERFACES |
Ethernet |
4 x RJ45 ports, 10/100 Mbps |
I/O’s |
1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector (available from HW revision 1600) |
Status LEDs |
1 x bi-color connection status LED, 5 x connection strength LEDs, 4 x LAN status LEDs, 1 x Power LED |
SIM |
2 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders, eSIM (Optional) |
Power |
1 x 4 pin power connector |
Antennas |
2 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi antenna connectors |
Reset |
Reboot/User default reset/Factory reset button |
PHYSICAL SPECIFICATION |
Casing material |
Aluminium housing, plastic panels |
Dimensions (W x H x D) |
110 x 50 x 100 mm |
Weight |
280 g |
Mounting options |
DIN rail (can be mounted on two sides), flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT |
Operating temperature |
-40 °C to 75 °C |
Operating humidity |
10% to 90% non-condensing |
Ingress Protection Rating |
IP30 |
RUT950 được ưa chuộng sử dụng trong môi trường công nghiệp 4.0 M2M & IoT là sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng, tích hợp nhiều tính năng thông minh hiện đại, quản lý dễ dàng, đầy đủ giấy tờ CO/CQ xuất xứ châu âu (EU). Đây là thiết bị công nghiệp mà bạn không thể bỏ qua, liên hệ ngay tới CNTTShop để nhận báo giá tốt nhất và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chính xác.
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUT950 ?
0936243***
Chào anh, CNTTShop đã liên hệ với anh qua email. Anh vui lòng check email giúp shop ạ