Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Teltonika RUT956 Router Industrial 2 Sim 4G/LTE Wifi, GNSS/GPS

- Router 3G/4G công nghiệp hãng Teltonika Lithuania (Litva)

- Dual Sim Cat 4 4G/LTE

- Phát Wifi chuẩn IEEE 802.11b/g/n

- 1x WAN FE, 3x LAN FE supports auto MDI/MDIX, 1x RS232/RS485 serial interfaces

- Kết nối chuẩn giao tiếp truyền nhận MODBUS TCP

- Quản lý từ xa dễ dàng bằng RMS trên giao diện Web hoặc App mobile

✓ Mã sản phẩm: RUT956
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
RUT956 Datasheet

So sánh với sản phẩm Router công nghiệp khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Router công nghiệp Teltonika RUT956 Wifi 3G/4G

Router Teltonika RUT956 là một sản phẩm router 4G LTE được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp và doanh nghiệp. Với khả năng kết nối 4G LTE tốc độ cao và khả năng tự động chuyển đổi giữa các mạng 3G và 2G. RUT956 được trang bị bốn cổng Ethernet dễ dàng cấu hình 1 cổng thành kết nối WAN, hai khe cắm SIM ngoài và một mô-đun GPS tích hợp để theo dõi vị trí. Ngoài ra, sản phẩm còn tích hợp các tính năng bảo mật tiên tiến như hỗ trợ VPN, tường lửa và điều khiển SMS cho việc quản lý từ xa.

Router Công Nghiệp 3G/4G Teltonika Rut956

Với thiết kế chắc chắn, Router Teltonika RUT956 có thể chịu được môi trường khắc nghiệt, với một phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng và được bảo vệ khỏi bụi và nước. Nó có thể được gắn trên tường hoặc ray DIN và hỗ trợ nhiều tùy chọn cấp nguồn, bao gồm PoE và nguồn DC.

Router Teltonika RUT956 là một bộ định tuyến công nghiệp kết hợp các tùy chọn kết nối mạng di động với 2 Sim 4G/LTE hoặc qua các kết nối Ethernet có dây. Router còn tích hợp wifi hỗ trợ các chuẩn 802.11b/g/n, đồng thời cung cấp thêm khả năng theo dõi vị trí GNSS (GPS).

Router công nghiệp Teltonika RUT956

Router RUT956 đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp, và với tiêu chuẩn bảo vệ IP30, cho khả năng chịu nhiệt, bụi bẩn trong các nhà máy công nghiệp hoặc nơi có điều kiện hoạt động khắc nghiệt.

Những tính năng chính:

  • Có 2 khe cắm thẻ SIM di động 4G (LTE) - Cat 4 lên đến 150Mbps, 3G - Lên đến 42 Mbps, 2G - Lên đến 236,8 kbps.
  • Tích hợp phát sóng wifi không dây với chuẩn IEEE 802.11 b/g/n, có thể dùng là điểm truy cập (AP) hoặc trạm STA. Cho phép kết nối lên đến 100 kết nối đồng thời.
  • Hỗ trợ các tính năng định tuyến như: Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2)
  • Tính năng DHCP: Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
  • Load balancing: Cân bằng lưu lượng truy cập internet của bạn qua nhiều kết nối WAN
  • Các tính năng bảo mật: Firewall, Attack prevention, Mobile quota control, WEB filter, Access control, MAC address filter,..
  • VPN Nhiều máy khách và máy chủ có thể chạy đồng thời, 12 phương pháp mã hóa.

Thông số kỹ thuật Router Teltonika RUT956

Datasheet Teltonika RUT956
Specifications
Mobile module 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps
SIM switch 2 SIM cards, auto-switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail, SIM idle protection
Status Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP
Black/White list Operator black/white list
Band management Band lock, Used band status display
APN Auto APN
Bridge Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
Passthrough Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN
Multiple PDN (optional) Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW)
WIRELESS
Wireless mode IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
WiFi security WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
SSID SSID stealth mode and access control based on MAC address
WiFi users up to 100 simultaneous connections
Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
ETHERNET
WAN 1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
LAN 3 x LAN ports, 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
NETWORK
Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2)
Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet, SMPP, MQTT, Wake On Lan (WOL)
VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
Connection monitoring Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
Firewall Port forward, traffic rules, custom rules
DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
Network backup VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover
Load balancing Balance your internet traffic over multiple WAN connections
SSHFS (optional) Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW)
SECURITY
Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via web-ui, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention ( SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
VLAN Port and tag based VLAN separation
Mobile quota control Set up custom data limits for both SIM cards
WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only
Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
Secure Boot Cryptographic integrity check of the each system boot process (available on device with special order code RUT955T073B0).
VPN
OpenVPN Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods
OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
IPsec IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
GRE GRE tunnel
PPTP, L2TP Client/Server services can run simultaneously
Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs' code
DMVPN Method of building scalable IPsec VPNs
SSTP SSTP client instance support
ZeroTier ZeroTier VPN
WireGuard WireGuard VPN client and server support
MODBUS TCP SLAVE
ID range Respond to one ID in range [1;255] or any
Allow Remote Access Allow access through WAN
Custom registers MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality
MODBUS TCP MASTER
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC)
MODBUS RTU MASTER (RS232)
Supported baud rates From 300 to 115200
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Number of data bits From 5 to 8
Number of stop bits 1 or 2
Parity None, Even, Odd
Flow None, RTS/CTS, Xon/Xoff
Duplex Full duplex
MODBUS RTU MASTER (RS485)
Supported baud rates From 300 to 115200
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Number of data bits 8
Number of stop bits 1
Parity None, Even, Odd
Flow None, Xon/Xoff
Duplex Half duplex
MODBUS DATA TO SERVER
Protocol HTTP(S), MQTT, Azure MQTT
MQTT GATEWAY
MQTT gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker
DNP3
Supported modes TCP Master, DNP3 Outstation, RTU Master
MONITORING & MANAGEMENT
WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
FOTA Firmware update from server, automatic notification
SSH SSH (v1, v2)
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
Call Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off, answer/hang-up with a timer
TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
MODBUS MODBUS TCP status/control
RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
IoT PLATFORMS
Cloud of Things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
SYSTEM CHARACTERISTICS
CPU Mediatek MIPS 24Kc 580 MHz
RAM 128 MB, DDR2
FLASH storage 16 MB, SPI Flash
FIRMWARE / CONFIGURATION
WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point
FOTA Update FW/configuration from server
RMS Update FW/configuration for multiple devices
Keep settings Update FW without losing current configuration
FIRMWARE CUSTOMIZATION
Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
Development tools SDK package with build environment provided
LOCATION TRACKING
GNSS GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS
Coordinates GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS
NMEA NMEA 0183
NTRIP NTRIP protocol (Networked Transport of RTCM via Internet Protocol)
Server software Supported server software TAVL, RMS
Geofencing Configurable multiple geofence zones
SERIAL
RS232 DB9 connector, full RS232 (with RTS, CTS)
RS485 RS485 Full Duplex (4 wires) and Half Duplex (2 wires). 300-115200 baud rate
Serial functions Console, Serial over IP, Modem, MODBUS gateway, NTRIP Client
INPUT/OUTPUT
Input 1 x digital dry input (0 - 3 V), 1 x digital galvanically isolated input (0 - 30 V), 1 x analog input (0 - 24 V), 1 x Digital non-isolated input (on 4 pin power connector, 0 - 5 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high)
Output 1 x digital open collector output (30 V, 250 mA), 1 x SPST relay output (40 V, 4 A), 1 x Digital open collector output (30 V, 300 mA, on 4 pin power connector)
Events SMS, EMAIL, RMS
USB
Data rate USB 2.0
Applications Samba share, USB-to-serial
External devices Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer
Storage formats FAT, FAT32, NTFS
POWER
Connector 4 pin industrial DC power socket
Input voltage range 9 – 30 VDC reverse polarity protection; surge protection >31 VDC 10us max
PoE (passive) Passive PoE over spare pairs. Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards
Power consumption < 2 W idle, < 7 W Max
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet 4 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
I/O’s 2 x Inputs and 2 x Outputs on 10 pin industrial socket, 1 x Digital input and 1 x Digital output on 4 pin power connector (available from HW revision 1600)
Status LEDs 1 x bi-color connection status LED, 5 x connection strength LEDs, 4 x LAN status LEDs, 1 x Power LED
SIM 2 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders, eSIM (Optional)
Power 1 x 4 pin power connector
Input/output 1x 10 pin industrial socket for inputs/outputs
Antennas 2 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x SMA for GNSS
USB 1 x USB A port for external devices
RS232 1 x DB9 socket
RS485 1 x 6 pin industrial socket
Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
PHYSICAL SPECIFICATION
Casing material Aluminium housing, plastic panels
Dimensions (W x H x D) 110 x 50 x 100 mm
Weight 287 g
Mounting options DIN rail (can be mounted on two sides), flat surface placement
OPERATING ENVIRONMENT
Operating temperature -40 °C to 75 °C
Operating humidity 10% to 90% non-condensing
Ingress Protection Rating IP30

Kết luận

Router Teltonika RUT956 là một sản phẩm router 4G LTE đa năng và đáng tin cậy, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng công nghiệp và doanh nghiệp yêu cầu kết nối tốc độ cao và bảo mật. Sản phẩm này sẽ là giải pháp kết nối Internet hoàn hảo cho các doanh nghiệp và công nghiệp hiện đại.

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUT956 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082