Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0862 158 859 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

RUTX14 Router Industrial Teltonika Dual Sim 4G LTE CAT12, Wifi & BT

Bộ định tuyến công nghiệp Teltonika RUTX14 nhỏ gọn với 1 cổng WAN 1G và 2 khe cắm mini Sim 4G (LTE) cat 12 tốc độ 600 Mbps, cho phép cân bằng tải nhiều đường WAN, tích hợp wifi 5 Wave-2 802.11ac băng tần kép và Bluetooth LE 4.0. Nhận báo giá tốt router công nghiệp RUTX14 chính hãng với xuất xứ đến từ Litva, Châu Âu (Made in Europe). Liên hệ nhận tư vấn cấu hình chi tiết

✓ Mã sản phẩm: RUTX14
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
RUTX14 Datasheet

So sánh với sản phẩm Router công nghiệp khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Router công nghiệp di động Teltonika RUTX14

Bộ định tuyến công nghiệp Teltonika RUTX14 nhỏ gọn (chỉ nặng 515g) với thiết kế vỏ nhôm bền đẹp giúp chống va đập tốt, khả năng chịu nhiệt (lên đến 75 °C) và nhiều tiêu chuẩn công nghiệp khắt khe khác. Router có giao diện 1 cổng WAN 10/100/1000 Mbps (có thể được cấu hình thành LAN) và 3 cổng LAN 10/100/1000 Mbps.

RUTX14 Router Industrial Teltonika Dual Sim 4G LTE CAT12, Wifi & BT

Wi-Fi băng tần kép Wave-2 802.11ac trên RUTX14 cho phép kết nối liền mạch nhiều thiết bị không dây khác nhau trong các nhà máy, chẳng hạn như máy tính công nghiệp hoặc các thiết bị khác sử dụng phát sóng wifi để có thể quản lý dễ dàng. Nền tảng RMS IoT cho phép hỗ trợ hoàn toàn từ xa, cho phép quản lý các bộ định tuyến và các thiết bị đằng sau nó để cập nhật chương trình hệ thống và khắc phục sự cố bất cứ khi nào cần.

Điểm mạnh trong tính năng của router RUTX14

Điểm mạnh trong tính năng của router RUTX14

Router Teltonika RUTX14 có 2 khe cắm mini Sim 4G (LTE) cat 12 cho tốc độ 600 Mbps, giúp dự phòng WAN trong tình huống gặp sự cố hoặc dùng trong các trường hợp triển khai hệ thống mạng ở xa nguồn internet.

RUTX14 được tích hợp khả năng phát sóng wifi, với chuẩn 802.11ac wave 2 (wifi 5) với 2 băng tần cho tốc độ truyền dữ liệu lên đến 867 Mbps, sử dụng công nghệ MU-MIMO cho phép kết nối lên đến 150 thiết bị cùng lúc. Tích hợp Bluetooth LE 4.0 cho phép kết nối các thiết bị cảm biến tự động thay vì phải kết nối dây phức tạp như truyền thống.

Router Teltonika RUTX14 có đầy đủ các tính năng định tuyến phổ biến hiện có như: Định tuyến tĩnh, định tuyến động (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP). Tính năng cân bằng lưu lượng truy cập Internet qua nhiều kết nối WAN. Hỗ trợ OpenVPN cho phép nhiều máy khách và một máy chủ có thể chạy đồng thời.

Điểm mạnh trong tính năng của router RUTX14

Thông số kỹ thuật router Teltonika RUTX14

Datasheet router Teltonika RUTX14
Specifications
Mobile module 4G (LTE) – Cat 12 up to 600 Mbps, 3G – up to 42 Mbps
SIM/mobile module switch 2 SIM cards, auto switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail
Status Signal strength, SINR, RSRP, RSRQ, Bytes sent/received, connected band, carrier aggregation, IMSI, ICCID,
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, Email to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS auto replay
Black/White list (planned) Operator black/white list
Multiple PDN Possibility to use different PDNs for multiple network access and services
Band management Band lock, Used band status display
APN Auto APN
Bridge mode Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
WIRELESS
Wireless mode 802.11b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA)
WiFi security WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
ESSID ESSID stealth mode
WiFi users up to 150 simultaneous connections
Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
ETHERNET
WAN 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
LAN 4 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX
BLUETOOTH
Bluetooth 4.0 Bluetooth low energy (LE) for short range communication
NETWORK
Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP)
Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL), DLNA
VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
Connection monitoring Ping Reboot, Wget reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
Firewall Port forwards, traffic rules, custom rules
DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
Network backup VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as an automatic Failover
Load balancing Balance Internet traffic over multiple WAN connections
SSHFS Possibility to mount remote file system via SSH protocol
SECURITY
Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
VLAN Port and tag based VLAN separation
Mobile quota control Custom data limits for both SIM cards
WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only
Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
VPN
OpenVPN Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods
OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
IPsec IKEv1, IKEv2, with 5 encryption methods for IPsec (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
GRE GRE tunnel
PPTP, L2TP Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3 support
Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code
DMVPN Method of building scalable IPsec VPNs
SSTP SSTP client instance support
ZeroTier ZeroTier VPN client support
WireGuard WireGuard VPN client and server support
MODBUS TCP SLAVE
ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
Allow remote access Allow access through WAN
Custom registers Modbus TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend Modbus TCP slave functionality
MODBUS TCP MASTER
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII
MQTT GATEWAY
Gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through the MQTT broker
DNP3
Supported modes TCP Master, DNP3 Outstation
DATA TO SERVER
Protocols HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis
IoT PLATFORMS
Clouds of things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
MONITORING & MANAGEMENT
WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
FOTA Firmware update from server, automatic notification
SSH SSH (v1, v2)
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
CALL Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off
TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
MODBUS MODBUS TCP status/control
RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
SYSTEM CHARACTERISTICS
CPU Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz
RAM 256 MB, DDR3
FLASH storage 256 MB, SPI Flash
FIRMWARE / CONFIGURATION
WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup
FOTA Update FW/configuration from server
RMS Update FW/configuration for multiple devices at once
Keep settings Update FW without losing current configuration
FIRMWARE CUSTOMIZATION
Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
Development tools SDK package with build environment provided
LOCATION TRACKING
GNSS GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS
Coordinates GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS
NMEA NMEA 0183
Server software Supported server software: TAVL, RMS
Geofencing Configurable multiple geofence zones
USB
Data rate USB 2.0
Applications Samba share, USB-to-serial
External devices Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer
Storage formats FAT, FAT32, NTFS
INPUT/OUTPUT
Input 1 x Digital Input, 0 - 6 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high
Output 1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA
Events SMS, Email, RMS
I/O juggler Allows to set certain I/O conditions to initiate event
POWER
Connector 4 pin industrial DC power socket
Input voltage range 9 – 50 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection
PoE (passive) Passive PoE. Possibility to power up through LAN1 port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards
Power consumption Idle: <4 W, Max: <22 W
PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS, ANTENNAS, BUTTONS, SIM)
Ethernet 5 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps
I/Os 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector
Status LEDs 2 x connection status LEDs, 3 x connection strength LEDs, 10 x Ethernet port status LEDs, 4 x WAN status LEDs, 1x Power LED, 2 x 2.4G and 5G WiFi LEDs
SIM 2 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders
Power 1 x 4 pin DC connector
Antennas 4 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x RP-SMA for Bluetooth, 1 x SMA for GNNS
USB 1 x USB A port for external devices
Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
Other 1 x Grounding screw
PHYSICAL SPECIFICATION
Casing material Full aluminium housing
Dimensions (W x H x D) 132 x 44 x 95 mm
Weight 515 g
Mounting options DIN rail (can be mounted on two sides), flat surface placement
OPERATING ENVIRONMENT
Operating temperature -40 C to 75 C
Operating humidity 10 % to 90 % non-condensing

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUTX14 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082