Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0862 158 859 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

RUTXR1 Router 4G Industrial Teltonika 5x 1GE, 1x WAN SFP/GE Combo

Bộ định tuyến 4G công nghiệp Teltonika RUTXR1 có 1 cổng WAN 1GE, 4 cổng LAN 1GE, 1 cổng WAN SFP/GE combo, 2 khe Sim 4G/LTE tốc độ 300Mbps, tích hợp wifi băng tần kép wave 2 chuẩn 802.11ac, hỗ trợ lên đến 100 kết nối đồng thời. Liên hệ nhận báo giá router công nghiệp 4G Teltonika giá tốt, chính hãng với xuất xứ đến từ Litva, Châu Âu (Made in Europe)

✓ Mã sản phẩm: RUTXR1
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
RUTXR1 Datasheet

So sánh với sản phẩm Router công nghiệp khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Router công nghiệp 4G di động Teltonika RUTXR1

Part Number
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock
:

Router công nghiệp 4G Teltonika RUTXR1 có 1 cổng WAN 1GE, 4 cổng LAN 1GE, 1 cổng WAN SFP/GE Combo. Ngoài ra, router còn có 2 khe Sim 4G (LTE) Cat 6 up to 300 Mbps. Điều làm cho sản phẩm này nổi bật so với các sản phẩm còn lại của Teltonika Networks là SFP WAN và các cổng giao diện điều khiển chuyên dụng.

RUTXR1 là bộ định tuyến hỗ trợ mạng LTE Cat6 với nguồn điện dự phòng và nhiều giao diện WAN, có thể đặt thuận tiện trong tủ máy chủ. Router được trang bị SIM kép, USB và WIFI băng tần kép Wave-2 802.11ac tốc độ lên đến 867 Mbps với 150 thiết bị kết nối đồng thời. Nhưng điều làm cho sản phẩm này nổi bật so với các sản phẩm khác của Teltonika là nó trang bị cổng SFP WAN cho các kết nối tốc độ cao và đi xa.

RUTXR1 Router 4G Industrial Teltonika 5x 1GE, 1x WAN SFP/GE Combo

Với ưu điểm của Router RUTXR1 là có thể sử dụng nhiều loại kết nối như: kết nối có dây Ethernet hoặc cáp quang, cùng với Internet di động 4G với SIM kép để dự phòng. Kết hợp các tùy chọn này cho phép sử dụng 3 nhà cung cấp internet khác nhau và giảm thiểu đáng kể các sự cố mạng đến từ các nhà mạng.

RUTXR1 có thể được sử dụng để kết nối nhiều thiết bị khác nhau trong môi trường văn phòng, từ máy tính xách tay và máy tính để bàn đến máy in và thiết bị phòng họp (như công cụ gọi điện video và máy tính bảng). Router có nhiều cổng Gigabit Ethernet, nó có thể cung cấp internet cáp cho ít nhất 5 thiết bị khác nhau. Hơn nữa, nó hỗ trợ hơn 100 kết nối wifi đồng thời cùng lúc nên hoàn toàn có thể phục vụ cho văn phòng vừa và nhỏ.

Thông số kỹ thuật router Teltonika RUTXR1

Datasheet router Teltonika RUTXR1
Specifications
Mobile module 4G (LTE) – Cat 6 up to 300 Mbps, 3G – up to 42 Mbps
SIM switch 2 SIM cards, auto switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail
Status Signal strength, SINR, RSRP, RSRQ, Bytes sent/received, connected band, carrier aggregation, IMSI, ICCID
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, Email to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS auto replay
USSD Supports sending and reading Unstructured Supplementary Service Data messages
Black/White list Operator black/white list
Multiple PDN Possibility to use different PDNs for multiple network access and services
Band management Band lock, Used band status display
APN Auto APN
Bridge mode Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
WIRELESS
Wireless mode 802.11b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA)
WiFi security WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
ESSID ESSID stealth mode
WiFi users up to 150 simultaneous connections
Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page
ETHERNET
WAN 1 x WAN port 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
Fiber 1 x SFP port (cannot work simultaneously with Ethernet WAN port)
LAN 4 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover
CONSOLE
Console RS-232 (RJ45) console port for router configuration and debuging
NETWORK
Routing Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP)
Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, UPNP, SSH, DHCP, Telnet, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL), DLNA
VoIP passthrough support H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
Connection monitoring Ping Reboot, Wget reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
Firewall Port forwards, traffic rules, custom rules
DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
Network backup VRRP, Mobile, Wired, Fiber and WiFi WAN options, each of which can be used as an automatic Failover
Load balancing Balance Internet traffic over multiple WAN connections
SSHFS Possibility to mount remote file system via SSH protocol
SECURITY
Authentication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
VLAN Port and tag based VLAN separation
Mobile quota control Custom data limits for both SIM cards
WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only
Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
VPN
OpenVPN Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods
OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
IPsec IKEv1, IKEv2, with 5 encryption methods for IPsec (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
GRE GRE tunnel
PPTP, L2TP Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3 support
Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code
DMVPN Method of building scalable IPsec VPNs
SSTP SSTP client instance support
Zerotier Zerotier VPN client support
WireGuard WireGuard VPN client and server support
MODBUS
MODBUS TCP SLAVE
ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
Allow remote access Allow access through WAN
Custom registers Modbus TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend Modbus TCP slave functionality
MODBUS TCP MASTER
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC)
MODBUS RTU MASTER (RS232)
Supported baud rates From 300 to 115200
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05 (only for alarms), 06 (only for alarms), 15 (only for alarms), 16 (only for alarms)
Number of data bits From 5 to 8
Number of stop bits 1 or 2
Parity None, Even, Odd
Flow None, RTS/CTS, Xon/Xoff
MQTT GATEWAY
Gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through the MQTT broker
DNP3
Supported modes TCP Master, DNP3 Outstation
DATA TO SERVER
Protocols HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis
MONITORING & MANAGEMENT
WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
FOTA Firmware update from server, automatic notification
SSH SSH (v1, v2)
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
Call Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off
TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP Trap
JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
Modbus Modbus TCP status/control
RMS Teltonika Remote Management Systems (RMS)
IoT PLATFORMS
Clouds of things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
SYSTEM CHARACTERISTICS
CPU Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz
RAM 256 MB, DDR3
FLASH storage 256 MB, SPI Flash
FIRMWARE/CONFIGURATION
WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup
FOTA Update FW/configuration from server
RMS Update FW/configuration for multiple devices at once
Keep settings Update FW without losing current configuration
FIRMWARE CUSTOMIZATION
Operating system RutOS (OpenWrt based Linux OS)
Supported languages Busybox shell, Lua, C, C++
Development tools SDK package with build environment provided
SERIAL
RS232 RJ45 connector, full RS232 (with RTS, CTS)
Serial functions Console (active by default), Modbus gateway, Modbus RTU master, Serial OverIP, Modem mode (Full or partial), Ntrip client
USB
Data rate USB 2.0
Applications Samba share, USB-to-serial
External devices Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer
Storage formats FAT, FAT32, NTFS
POWER
Connector 2 x 4 pin industrial DC power sockets for main and redundancy power sources
Input voltage range 9 – 50 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection
Power consumption idle: <3W, max: 18W
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet 5 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps
Console 1 x RJ45, RS232 communication
Fiber 1 x SFP port
Status LEDs 2 x WAN type, 2 x Mobile connection type, 3 x Mobile signal strength, 2 x active SIM, 10 x Ethernet status, 2 x Console status, 2 x Power
SIM 2 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders
Power 2 x 4 pin DC connector
Antennas 2 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi
USB 1 x USB A port for external devices
Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
Other 1 x Grounding screw, 1 x lock
PHYSICAL SPECIFICATION
Casing material Full steel housing
Dimensions (W x H x D) 272 x 42.6 x 122.6 mm
Weight 1050 g
Mounting options Rack mounting, flat surface placement
OPERATING ENVIRONMENT
Operating temperature -40°C to +75°C
Operating humidity 10 % to 90 % non-condensing

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUTXR1 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082