Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba Intanst ON S0F35A
Nhằm cung cấp các kết nối băng thông lớn và đơn giản hóa việc triển khai và quản lý mạng cho các tổ chức doanh nghiệp nhỏ, Aruba đã nghiên cứu và phát triển sản phẩm Switch S0F35A trong dòng chuyển mạch Switch Aruba Instant On 1960 thông minh hiện đại. Nó được thiết kế để mở rộng quy mô khi hoạt động kinh doanh phát triển, giúp việc bổ sung thêm nhân viên, thiết bị và ứng dụng trở nên đơn giản.
Switch Aruba S0F35A được thiết kế để xử lý các ứng dụng đòi hỏi nhiều băng thông hiện nay như hội nghị thoại và video, cho phép kết nối nhất quán để cải thiện trải nghiệm người dùng và hiệu suất ứng dụng. Các thiết bị chuyển mạch này đi kèm với tùy chọn quản lý linh hoạt: GUI web cục bộ hoặc ứng dụng Instant On dành cho thiết bị di động và cổng web dựa trên đám mây.
Đặc điểm nổi bật của Switch Aruba S0F35A
- Khả năng chuyển mạch Switching Capacity 116Gbs, thông lượng chuyển mạch Throughput là 172 Mpps.
- Switch S0F35A Là thiết bị chuyển mach Layer 2+ được quản lý thông minh sẵn sàng triển khai với 12 cổng RJ-45 (8p 1G PoE Class4, 4p SR1G/2.5G PoE Class6), 2 cổng RJ45 10GBASE-T và 2 cổng quang uplink SFP+.
- Có khẳ năng xếp chồng tối đa 4 thiết bị và quản lý chúng thông qua một địa chỉ IP duy nhất. Hỗ trợ xếp chồng thông qua chế độ xếp chồng cục bộ và do đám mây quản lý.
- Có 2 cổng quang SFP+ cung cấp kết nối 10G cho máy chủ, thiết bị lưu trữ mạng và bộ chuyển mạch truy cập.
- Đối với các môi trường có nhu cầu băng thông lớn, cổng đường lên 10GBase-T và SFP+ mang lại tốc độ mạng nhanh như chớp và gần như loại bỏ tắc nghẽn lưu lượng.
- Giải pháp Aruba Instant On trên ứng dụng di động hoặc giao diện web dựa trên đám mây để quản lý mạng dễ dàng tại chỗ hoặc từ xa.
Các tính năng chính của Switch Aruba S0F35A
Cấp nguồn PoE
Switch Aruba S0F35A có khả năng cung cấp năng lượng PoE lên tới 30W có sẵn cho các thiết bị PoE Loại 4 như điểm truy cập, camera giám sát và điện thoại VoIP, đồng thời khả năng cung cấp năng lượng PoE lên tới 60W cho các thiết bị PoE Loại 6 như máy ảnh zoom pan-tilt và video- kích hoạt điện thoại IP.
Công nghệ kết nối mạng Gigabit
Cung cấp tốc độ kết nối Gigabit đáp ứng các kết nối mạng trong môi trường mạng đòi hỏi băng thông cao, chẳng hạn như trong các doanh nghiệp, trường học, trung tâm dữ liệu, và các mạng gia đình để đảm bảo truyền tải dữ liệu nhanh chóng và ổn định giữa các thiết bị mạng.
Linh hoạt dễ dàng trong triển khai mạng
Mẫu thiết bị chuyển mạch này có thiết kế linh hoạt và đa dạng về cổng và tính năng, cho phép bạn triển khai mạng một cách linh hoạt và đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong môi trường mạng của bạn.
Quản lý mạng thông minh
Switch có thể được triển khai bằng hai chế độ quản lý – quản lý đám mây Instant On (truy cập qua ứng dụng di động và/hoặc cổng web) và GUI web cục bộ.
Tính năng xếp chồng Stacking được quản lý trên đám mây
Ứng dụng di động Aruba Instant On và cổng web dựa trên đám mây giúp việc xếp chồng được quản lý trên đám mây trở nên dễ dàng, có xếp chồng tối đa bốn (4) thiết bị chuyển mạch Aruba Instant On 1960 và quản lý như một thực thể duy nhất.
Bảo mật mạnh mẽ để bảo vệ mạng của doanh nghiệp
Switch S0F35A cho phép bạn sử dụng VLAN và Danh sách điều khiển truy cập để đặt giới hạn về những dữ liệu mà người dùng nào có thể xem. Áp 802.1X với máy chủ RADIUS để đảm bảo chỉ những người dùng đã biết và được ủy quyền mới có thể truy cập mạng của bạn. Hỗ trợ Tự động từ chối dịch vụ (DOS) giám sát và bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công độc hại.
Switc Aruba S0F35A được sử dụng cho môi trường mạng nào?
- Môi trường doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMB - Small and Medium-sized Business): Switch Aruba S0F35A là lựa chọn hoàn hảo phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa với quy mô mạng tương đối nhỏ. Đây có thể là các công ty vừa và nhỏ, cửa hàng lớn hoặc văn phòng chi nhánh.
- Môi trường mạng doanh nghiệp đang phát triển: Switch này cũng có thể được sử dụng trong các doanh nghiệp đang trong giai đoạn phát triển, khi họ cần nâng cấp hoặc mở rộng mạng để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cường.
- Môi trường mạng mà đòi hỏi tính linh hoạt và mở rộng: Nó có thể được sử dụng trong các môi trường mạng cần sự linh hoạt và khả năng thêm các tài nguyên mạng mới một cách dễ dàng khi cần thiết.
- Ứng dụng đòi hỏi nhiều băng thông: Switch có khả năng xử lý các ứng dụng đòi hỏi nhiều băng thông như hội nghị thoại và video. Do đó, switch này có thể phù hợp trong các môi trường cần đảm bảo hiệu suất và chất lượng cho các ứng dụng này.
Tuy nhiên, việc cụ thể hóa việc sử dụng switch Aruba S0F35A cần phải xem xét các yêu cầu và môi trường mạng cụ thể của từng tổ chức. Hãy liên hệ với nhà phân phối Switch Aruba CNTTShop.vn để các chuyên gia mạng có lời tư vấn chính xác cho trường hợp của bạn.
Mua Switch Aruba S0F35A ở đâu chính hãng - uy tín - giá rẻ?
CNTTShop.vn là nhà phân phối các thiết bị chuyển mạch Switch Aruba tại Việt Nam. Với uy tính 19 năm trong nghành, cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường, dịch vụ chăm sóc khách hàng hậu mãi. Khi khách hàng đến Việt Thái Dương sẽ được tư vấn hỗ trợ kỹ thuật chính xác, bảo hành chính hãng 12 tháng lỗi 1 đổi 1. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn sản phẩm miễn phí và nhận báo giá tốt nhất.
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
Đ/C: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện Thoại: 0906 051 599
Thông số kỹ thuật của Switch Aruba S0F35A
Specifications |
I/O ports and slots |
4 RJ-45 autosensing 1G/2.5GBASE-T ports with IEEE 802.af/at/bt CL6 PoE
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000BASE-T ports with IEEE 802.af/at CL4 PoE
(IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3bz Type 2.5GBase-T, IEEE 802.an 10GBASE-T);
Duplex: 100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 10GBASE-T: full only
2 SFP+ 10GbE ports 2 RJ-45 autosensing 100/1000/10GBASE-T ports
|
Dimensions |
1.73 x 17.44 x 13.78 in (4.39 x 44.3 x 35 cm) |
Weight |
11.55lb (5.24kg) |
Processor and Memory |
Single-Core ARM v7 Cortex-A9 @800MHz
1GB DDR3; 512MB NAND flash; Packet
buffer size: 1.5 MB
|
Performance |
100 Mb Latency |
< 4.1 uSec |
1000 Mb Latency |
< 1.8 uSec |
2.5G Latency |
< 6.7 uSec |
10G Latency |
< 2.8 uSec |
Throughput (Mpps) |
172 Mpps |
Maximum Stacking Capacity |
80 Gbps |
Maximum Standalone Switching Capacity |
116Gbs |
Routing Table size (# of static entries) |
992 |
MAC Address table size (# of entries) |
16,000 entries |
Reliability MTBF (years) |
40.8 |
Environment |
Operating temperature |
0-40°C, 0-10,000 ft |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/Storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/Storage relative humidity |
15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics |
LWAd = 3.4 Bel |
Electrical Characteristics |
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-127VAC /
200-240VAC
|
Current |
6.4A/3.0A |
Maximum power rating |
100-127V: 635W
200-220V: 623W
|
Idle power |
100-127V: 34W
200-220V: 40W
|
PoE power |
480W |
Power Supply |
Internal power supply
|
Safety |
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed.
UL 62368-1, 3rd. Ed.
CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 3rd. Ed.
EN/IEC 60825-1:2014
Class 1
|
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2020 Class A
ICES-003 Class A
VCCI Class A
CNS 15936 Class A
KN 32 Class A
AS/NZS CISPR 32 Class A
|
Generic |
EN 55035, CISPR 35, KN35
|
EN |
EN 55035, CISPR 35 |
ESD |
EN/IEC 61000-4-2 |
Radiated |
EN/IEC 61000-4-3 |
EFT/Burst |
EN/IEC 61000-4-4 |
Surge |
EN/IEC 61000-4-5 |
Conducted |
EN/IEC 61000-4-6 |
Power frequency magnetic field |
EN/IEC 61000-4-8 |
Voltage dips and interruptions |
EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics |
EN/IEC 61000-3-2 |
Flicker |
EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management |
Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting Positions and Supported Racking |
· Mounts in an EIA-standard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included
· Supports table-top mounting
· Supports rack-mounting
· Supports wall-mounting with ports facing either up or down
· Supports under-table mounting using the brackets provided
|
Transceivers |
· Aruba Instant On 1G SFP LC SX 500m OM2 MMF Transceiver (R9D16A)
· Aruba 1G SFP LC LX 10km SMF Transceiver (J4859D)
· Aruba Instant On 1G SFP RJ45 T 100m Cat5e Transceiver (R9D17A)
· Aruba Instant On 10G SFP+ LC SR 300m OM3 MMF Transceiver (R9D18A)
· Aruba 10G SFP+ LC LR 10km SMF Transceiver (J9151E)
· Aruba Instant On 10G SFP+ to SFP+ 1m DAC (R9D19A)
· Aruba Instant On 10G SFP+ to SFP+ 3m DAC (R9D20A)
|
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: S0F35A ?