Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch Aruba R9W86A 24XF4C 3 Fans, 2 AC Power Supplies

- Switch R9W86A Aruba 8100 28-Ports Layer 3 (Front to back)

- 24 ports of 1GbE/10GbE (SFP/SFP+)

- 4 ports of 40GbE/100GbE (QSFP+/QSFP28)

- 3 x JL714A Fans

- 2 x JL600A Power Supplies

- Switching Capacity: 1.28 Tbps/952 Mpps

- Management: RJ-45 serial and USB-C console; RJ-45 Ethernet port; USB-Type A

✓ Mã sản phẩm: R9W86A
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch Aruba R9W86A

Switch Aruba R9W86A là thiết bị chuyển mạch thông minh hiện đại có 24 cổng 1GbE/10GbE (SFP/SFP+), 4 cổng 40GbE/100GbE (QSFP+/QSFP28) cung cấp tốc độ chuyển mạch 1.28 Tbps/952 Mpps. Switch lý tưởng sử dụng cho hệ thống mạng doanh nghiệp và trung tâm dự liệu, đáp ứng hiệu suất chuyển mạch cao, bảo mật và linh hoạt mở rộng.

Switch Aruba R9W86A

Các tính năng nổi bật

Thiết bị chuyển mạch Aruba R9W86A được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về băng thông cao và hiệu năng xử lý dữ liệu, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi lưu lượng dữ liệu lớn hiện tại và trong tương lai.

Tích hợp tính năng phát hiện vòng lặp hỗ trợ để bảo vệ mạng chống lại các cấu hình cáp sai hoặc cấu hình mạng không chính xác gây ra vòng lặp mạng. Khi một vòng lặp xảy ra trong mạng, gói tin sẽ luôn luôn đi qua vòng lặp mà không bao giờ đến điểm đích, làm gián đoạn hoạt động của mạng.

Switch R9W86A cho phép người dùng định nghĩa các ngưỡng (thresholds) về số lượng gói tin broadcast, multicast hoặc unicast không xác định được chấp nhận trong một khoảng thời gian nhất định. Khi số lượng gói tin vượt quá ngưỡng này, tính năng sẽ thực hiện các hành động bảo vệ như chặn hoặc giảm truyền thông không kiểm soát này. Như vậy, nó giúp bảo vệ mạng khỏi những hiện tượng mạng không mong muốn, giữ cho mạng hoạt động ổn định và bảo đảm hiệu suất tốt cho các ứng dụng và dịch vụ.

Tính năng QoS trên thiết bị được triển khai trong các mạng đám mây, mạng doanh nghiệp và các mạng lớn khác nhằm cải thiện hiệu suất, đáng tin cậy và trải nghiệm người dùng khi sử dụng các ứng dụng và dịch vụ mạng khác nhau.

Switch có tính năng bảo mật của một hệ thống mạng hoặc thiết bị mạng, có nhiệm vụ giới hạn quyền truy cập và bảo vệ các lệnh cấu hình quan trọng, đồng thời cung cấp các cấp độ đặc quyền khác nhau với mật khẩu bảo vệ; ACLs (Access Control Lists) cung cấp quyền truy cập SNMP (Simple Network Management Protocol); khả năng Syslog cục bộ và từ xa cho phép ghi nhật ký (log) tất cả quá trình truy cập.

Việc sử dụng deep segmentation trên Aruba R9W86A cho mạng Spine/Leaf trong trung tâm dữ liệu và áp dụng kỹ thuật Layer 3 campus design với distributed gateways VXLAN tunnels trong mạng cơ sở. Các công nghệ này giúp tăng cường bảo mật, hiệu suất và khả năng mở rộng của hệ thống mạng.

Thông số kỹ thuật

Datasheet Aruba R9W86A
SPECIFICATIONS
I/O ports and slots 24 ports of 1GbE/10GbE
(SFP/SFP+)
4 ports of 40GbE/100GbE
(QSFP+/QSFP28)
Additional ports and slots
Power Supplies 2 field-replaceable and hot-swappable power supplies
Fans 3 field-replaceable and hot-swappable fans
Management RJ-45 serial and USB-C console; RJ-45 Ethernet port; USB-Type A
Physical characteristics
Physical Dimensions
(HxWxD)
1.73in x 17.4in x 16.0in (44.0mm x 442.5mm x 406.4mm)
Full configuration
weight
18.0 lbs (8.16 kg)
Memory and Processor
CPU 1.8 GHz 4-core 64-bit
Memory and Flash 16GB RAM, 32GB Flash/Storage
Packet Buffer 32MB
Performance
Switching Capacity 1.28 Tbps/952 Mpps
MAC Address Table
Size
147,456
IPv4 Host Table 65,536
IPv6 Host Table 65,536
IPv4 Unicast Routes 24,576
IPv6 Unicast Routes 12,288
Maximum Number
of Access Control List
(ACL) Entries Ingress
IPv4 16,384, IPv6 4,096 , MAC 16,384
Maximum Number
of Access Control List
(ACL) Entries Egress
IPv4 2,048 , IPv6 512, MAC 2,048
Maximum VLANs 1,024
IGMP Groups 4,096
MLD Groups 4,096
IPv4 Multicast Routes 4,096
IPv6 Multicast Routes 4,096
Environment
Operating
Temperature
32°F to 113°F
(0°C to 45°C) up to 5000 ft
Operating Relative
Humidity
15% to 95% relative humidity at 104°F (40°C), non-condensing
Non-Operating
Temperature
-40°C to 70°C (-40°F to 158°F) up to 4.6km (15,000 ft.)
Environment
Non-Operating Storage
Relative Humidity
15% to 95% at 149°F (65°C) non-condensing
Max Operating Altitude Up to 10,000ft (3.048Km)
Max Non-Operating
Altitude
Up to 15,000ft (4.6Km)
Primary Airflow Front-to-Back
BTU/hr 1275
Acoustic LWAd = 6.3 Bel
LpAm (Bystander) = 45.8 dB
Electrical Characteristics
Frequency 47-63 Hz
AC Voltage
Current
100-127V – 7.1 A for 100-127VAC
200-240V – 3.4A for 200-240VAC
Power Consumption
(230 VAC)
120W Idle Power /
375W Max Power
Regulatory
Compliance Products comply with CE Markings according to directives 2014/30/EU (EMC) and 2014/35/EU (Safety)
RoHS EN 63000:2018
Safety
EU EN62368-1, Ed.2:2014
EN62368-1, Ed.3:2020
North America UL62368-1, CSA 22.2 No 62368-1
Worldwide IEC 62368-1:2014
IEC 62368-1:2018
EMC EN55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15:2018, Class A ICES-003, Class A
CNS 13438 Class A
KN32 Class A
VCCI Class A
AS/NZS CISPR 32 Class A
EN55035:2017/CISPR 35
EN/IEC 61000-4-2
EN/IEC 61000-4-3
EN/IEC 61000-4-4
EN/IEC 61000-4-5
EN/IEC 61000-4-6
EN/IEC 61000-4-8
EN/IEC 61000-4-11
EN/IEC 61000-3-2:2019
EN/IEC 61000-3-3:2013
Laser EN60825-1:2014 / IEC 60825-1: 2014 Class 1
Class 1 Laser Products / Laser Klasse 1
Mounting Mounts in an EIA standard 19-inch rack or other equipment cabinet; horizontal surface mounting only; 2-post
and 4-post mounting options available

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: R9W86A ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082