Switch Aruba R9W90A
Switch Aruba R9W90A là thiết bị chuyển mạch linh hoạt hiện đại, cung cấp băng thông chuyển mạch lên tới 1.76 Tbps đảm bảo khả năng chuyển tiếp dữ liệu với tốc độ cao và hiệu suất tốt nhất. R9W90A có giao diện các cổng Gigabit Ethernet với tốc độ chuyển tiếp dữ liệu tương ứng là 1Gbps, 10Gbps, 40Gbps và 100Gbps, giúp đáp ứng đa dạng các yêu cầu kết nối mạng và tích hợp vào các môi trường mạng hiện đại cho doanh nghiệp hay trung tâm dữ liệu.
Bộ chuyển mạch Aruba R9W90A có 48 cổng 1GbE/10GbE (SFP/SFP+) và 4 cổng 40GbE/100GbE (QSFP+/QSFP28) lý tưởng cung cấp các kết nối cần băng thông cao. Switch sử dụng 3 quạt làm mát hiệu quả hướng gió tản nhiệt từ mặt trước cổng về phía sau và 2 nguồn có thể thay thế nóng điều này giúp thiết bị hoạt động ổn định tin cậy. Ngoài ra R9W90A còn có các tính năng cao cấp Layer 2/3 bao gồm BGP, OSPF, VRF, và IPv6 đáp ứng các nhu cầu của Core Switch hay Switch Aggregation cho mạng cần tính linh hoạt và hiệu suất cao.
Các tính năng ưu điểm nổi bật
- Switch Aruba R9W90A có hiệu năng cao cung cấp tốc độ chuyển mạch lên tới 1.76Tbps và tốc độ chuyển tiếp gói tin là 1,309 Mpps. Switch đáp ứng khả năng xử lý dữ liệu lớn và đáng tin cậy, phù hợp với các môi trường mạng đòi hỏi lưu lượng dữ liệu và tính toàn vẹn cao, như các mạng trung tâm dữ liệu hay mạng doanh nghiệp có lưu lượng mạng lớn.
- Switch có tính năng liên tục giám sát các hoạt động trên mạng, bao gồm các yếu tố như băng thông, lưu lượng, độ trễ, hiệu suất ứng dụng, và hình thức kết nối. Nhờ đó, người quản trị mạng có thể theo dõi sự hoạt động của hệ thống, phát hiện sự cố, và đánh giá hiệu suất mạng một cách tổng quan.
- R9W90A có khả năng hiển thị một cách chi tiết các thông tin về mạng, bao gồm địa chỉ IP, thiết bị, người dùng, ứng dụng và dịch vụ. Điều này giúp người quản trị mạng hiểu rõ hơn về nguồn gốc và xu hướng sử dụng mạng, từ đó tối ưu hóa việc quản lý và cải thiện hiệu suất.
- Tính năng Aruba NAE cung cấp khả năng phân tích thông tin từ các dữ liệu thu thập được trên mạng. Các phân tích này có thể giúp phát hiện ra các xu hướng, vấn đề tiềm ẩn, và đưa ra các dự đoán về tương lai. Điều này hỗ trợ quyết định về cải tiến và tối ưu hóa mạng.
- Switch sử dụng công nghệ VSX, nguồn điện dự phòng (redundant power supplies) và redundant fans (quạt dự phòng), đảm bảo tính sẵn sàng cao của hệ thống mạng, giảm thiểu nguy cơ gián đoạn và tăng cường đáng kể khả năng hoạt động liên tục của mạng trong môi trường kinh doanh quan trọng.
- Switch Aruba R9W90A được thiết kế để phù hợp với các vị trí khác nhau trong mạng cơ sở và môi trường trung tâm dữ liệu, bao gồm tầng Core, tầng Aggregation, Top of Rack và End of Row.
- Kết hợp giữa REST APIs và Python scripts trong ArubaOS-CX cung cấp khả năng automation và programmability cao cho hệ thống mạng. Nó giúp tối ưu hóa quá trình quản lý mạng, giảm thiểu sự can thiệp thủ công và cải thiện hiệu suất của mạng trong môi trường doanh nghiệp và trung tâm dữ liệu.
- Aruba R9W90A có các tính nâng cao của Layer 2/3 bao gồm các tính năng mạnh mẽ như BGP, OSPF, VRF và IPv6, cho phép hệ thống mạng xử lý và quản lý dữ liệu một cách hiệu quả và đáng tin cậy trong môi trường mạng phức tạp và đòi hỏi tính linh hoạt cao.
- Switch được được cải tiến với việc bổ sung các cổng mạng có tốc độ đa dạng, được gọi là "Smart Rate ports" với các tùy chọn tốc độ 1G, 2.5G, 5G, 10G, 25G, 40G và 100G.
Thông số kỹ thuật
Datasheet Aruba R9W90A |
SPECIFICATIONS |
I/O ports and slots |
48 ports of 1GbE/10GbE (SFP/SFP+)
4 ports of 40GbE/100GbE (QSFP+/ QSFP28)
|
Additional ports and slots |
Power Supplies |
2 field-replaceable and hot-swappable power supplies |
Fans |
3 field-replaceable and hot-swappable fans |
Management |
RJ-45 serial and USB-C console; RJ-45 Ethernet port; USB-Type A |
Physical characteristics |
Physical Dimensions
(HxWxD) |
1.73in x 17.4in x 16.0in (44.0mm x 442.5mm x 406.4mm) |
Full configuration
weight |
18.5 lbs (8.39 kg) |
Memory and Processor |
CPU |
1.8 GHz 4-core 64-bit |
Memory and Flash |
16GB RAM, 32GB Flash/Storage |
Packet Buffer |
32MB |
Performance |
Switching Capacity |
1.76 Tbps/1,309 Mpps |
MAC Address Table
Size |
147,456 |
IPv4 Host Table |
65,536 |
IPv6 Host Table |
65,536 |
IPv4 Unicast Routes |
24,576 |
IPv6 Unicast Routes |
12,288 |
Maximum Number
of Access Control List
(ACL) Entries Ingress |
IPv4 16,384, IPv6 4,096 , MAC 16,384 |
Maximum Number
of Access Control List
(ACL) Entries Egress |
IPv4 2,048 , IPv6 512, MAC 2,048 |
Maximum VLANs |
1,024 |
IGMP Groups |
4,096 |
MLD Groups |
4,096 |
IPv4 Multicast Routes |
4,096 |
IPv6 Multicast Routes |
4,096 |
Environment |
Operating
Temperature |
32°F to 113°F
(0°C to 45°C) up to 5000 ft |
Operating Relative
Humidity |
15% to 95% relative humidity at 104°F (40°C), non-condensing |
Non-Operating
Temperature |
-40°C to 70°C (-40°F to 158°F) up to 4.6km (15,000 ft.) |
Environment |
Non-Operating Storage
Relative Humidity |
15% to 95% at 149°F (65°C) non-condensing |
Max Operating Altitude |
Up to 10,000ft (3.048Km) |
Max Non-Operating
Altitude |
Up to 15,000ft (4.6Km) |
Primary Airflow |
Front-to-Back |
BTU/hr |
1535 |
Acoustic |
LWAd = 6.4 Bel LpAm (Bystander) = 46.6 dB |
Electrical Characteristics |
Frequency |
47-63 Hz |
AC Voltage
Current |
100-127V – 7.1 A for 100-127VAC
200-240V – 3.4A for 200-240VAC |
Power Consumption
(230 VAC) |
120W Idle Power / 450W Max Power |
Regulatory |
Compliance |
Products comply with CE Markings according to directives 2014/30/EU (EMC) and 2014/35/EU (Safety) |
RoHS |
EN 63000:2018 |
Safety |
EU |
EN62368-1, Ed.2:2014
EN62368-1, Ed.3:2020 |
North America |
UL62368-1, CSA 22.2 No 62368-1 |
Worldwide |
IEC 62368-1:2014
IEC 62368-1:2018 |
EMC |
EN55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15:2018, Class A ICES-003, Class A
CNS 13438 Class A
KN32 Class A
VCCI Class A
AS/NZS CISPR 32 Class A
EN55035:2017/CISPR 35
EN/IEC 61000-4-2
EN/IEC 61000-4-3
EN/IEC 61000-4-4
EN/IEC 61000-4-5
EN/IEC 61000-4-6
EN/IEC 61000-4-8
EN/IEC 61000-4-11
EN/IEC 61000-3-2:2019
EN/IEC 61000-3-3:2013 |
Laser |
EN60825-1:2014 / IEC 60825-1: 2014 Class 1
Class 1 Laser Products / Laser Klasse 1 |
Mounting |
Mounts in an EIA standard 19-inch rack or other equipment cabinet; horizontal surface mounting only; 2-post
and 4-post mounting options available |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: R9W90A ?