Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0862 323 559

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0369 832 657 - 0862 323 559 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T 32 10GBase-T 6 QSFP+ Ports

Phân phối Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T (N3K C3172TQ 32T) 32 10GBase-T RJ-45 and 6 QSFP+ ports chính hãng giá tốt, bảo hành chính hãng

✓ Mã sản phẩm: N3K-C3172TQ-32T
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Sản phẩm này đã End Of Sale và được thay thế bằng sản phẩm N9K-C93108TC-FX
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T 32 10GBase-T RJ-45 and 6 QSFP+ ports

Cisco Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock

Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T thuộc dòng sản phẩm Cisco Nexus 3000 series. Thiết bị mạng switch Cisco N3K-C3172TQ-32T được thiết kế để phù hợp layer 2 và layer 3. Switch Cisco N3K-C3172TQ-32T cung cấp 32 10GBase-T RJ-45 and 6 QSFP+ ports cho các kết nối tại các trung tâm dữ liệu hay trong công nghiệp. Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T sử dụng các cổng 10G và 40G, sử dụng hệ điều hành Cisco® NX-OS cung cấp các kết nối tốc độ cao, phù hợp với tát cả các chuẩn công nghiệp và datacenter.

Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T

Các đặc tính nổi bật của Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T

- Cung cấp thông lượng lên tới 1.4 Tbps ở layer 2 và layer 3, truyền tải lên tới 1 tỷ gói dữ liệu trên 1 giây.
- Sử dụng công nghệ Virtual port-channel (vPC) để thay thế cho giao thức Spanning Tree (STP) ở lớp 2. Công nghệ vPC cho phép tối đa hóa băng thông và đơn giản hóa kiến trúc mạng lớp 2 mà không cần thay đổi mô hình quản lý và triển khai hiện tại.
- Sử dụng định tuyến đa đường (ECMP) cho phép sử dụng thiết kế fat-tree ở layer 3 giúp giảm thiểu sự tắc nghẽn mạng, tăng khả năng phục hồi mạng và khả năng phân chia thành các mạng nhỏ.
- Tính năng khởi động nhanh sử dụng công nghệ Service Software Upgrade (ISSU) and Fast Reboot capabilities.
- Sử dụng nguồn và quạt dạng module hot swappable cho phép thay thế hay nâng cấp mà không phải tắt thiết bị.
- Sử dụng công nghệ Power-on auto provisioning (POAP) cho phép vô hiệu hóa khởi động và cấu hình switch, giảm đáng kể thời gian khởi động
- Sử dụng công nghệ Embedded Event Manager (EEM) and Python cho phép tự động hóa và quản lý từ xa.
- Sử dụng công nghệ quản lý thời gian thực trên mỗi cổng vật lý và trên từng hàng đợi, cho phép theo dõi giám sát các lượng truy cập và các gói tin ngay tại thời điểm hiện tại.
-  Precision Time Protocol (PTP; IEEE 1588) cho phép đồng bộ hóa chính xác mối tương quan dữ liệu với các sự kiện xáy ra trong mạng và hệ thống.
- Hỗ trợ các giao thức định tuyến unicast và  multicast bao gồm Border Gateway Protocol (BGP), Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP), Routing Information Protocol Version 2 (RIPv2), Protocol-Independent Multicast sparse mode (PIM-SM), Source-Specific Multicast (SSM), and Multicast Source Discovery Protocol (MSDP)

Thông số kỹ thuật :

Description

Specification

Physical

-  1RU fixed form factor

◦   32 RJ-45 ports support 100 Mbps and 1 and 10 Gigabit Ethernet

◦   6 QSFP ports support 4 x 10 Gigabit Ethernet or 40 Gigabit Ethernet each

Performance

-  1.4-Tbps switching capacity

-  Forwarding rate of up to 1 bpps

-  Line-rate traffic throughput (both Layer 2 and 3) on all ports

-  Configurable maximum transmission units (MTUs) of up to 9216 bytes (jumbo frames)

Hardware tables and scalability

Number of MAC addresses

288,000

Number of VLANS

4096

Number of spanning-tree instances

-  RSTP: 512

-  MSTP: 64

Number of ACL entries

-  4000 ingress

-  1000 egress

Routing table

-  16,000 prefixes and 16,000 host entries*

-  8000 multicast routes*

Number of EtherChannels

64 (with vPC)

Number of ports per EtherChannel

32

System memory

4 GB

Buffer size

12 MB shared

Boot flash

2 GB

Power

Number of power supplies

2

Typical operating power

360 W

Maximum power

440W

AC PSUs

-  Input voltage

-  Frequency

-  Efficiency

 

-  100 to 240 VAC

-  50 to 60 Hz

-  89 to 91% at 220V

DC PSUs

-  Input voltage

-  Maximum current (PSU output – System input)

-  Efficiency

 

-  –40 to –72 VDC

-  33A (400W unit), 42A (500W unit)

-  85 to 88%

Typical heat dissipation

1228 BTU/hr

Maximum heat dissipation

1501 BTU/hr

Cooling

-  Forward and reversed airflow schemes:

◦   Forward airflow: Port-side exhaust (air enters through fan-tray and power supplies and exits through ports)

◦   Reversed airflow: Port-side intake (air enters through ports and exits through fan-tray and power supplies)

-  Redundant fans

-  Hot swappable (must swap within 1 minute)

Sound

Measured sound power (maximum)

-  Fan speed: 40% duty cycle

-  Fan speed: 70% duty cycle

-  Fan speed: 100% duty cycle


 

-  64.9 dBA

-  69.3 dBA

-  76.7 dBA

Environment

Dimensions
(height x width x depth)

1.72 x 17.3 x 19.7 in. (4.4 x 43.9 x 50.5 cm)

Weight

22.0 lb (10 kg)

Operating temperature

-  32 to 104°F (0 to 40°C)

Storage temperature

-  -40 to 158°F (-40 to 70°C)

Operating relative humidity

-  10 to 85% noncondensing

-  Up to 5 days at maximum (85%) humidity

-  Recommend ASHRAE data center environment

Storage relative humidity

-  5 to 95% noncondensing

Altitude

-  0 to 10,000 ft (0 to 3000m)

Các giao thức và ứng dụng của thiết bị mạng cisco N3K-C3172TQ-32T :

Description

Specification

Layer 2

-  Layer 2 switch ports and VLAN trunks

-  IEEE 802.1Q VLAN encapsulation

-  Support for up to 4096 VLANs

-  Rapid Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVRST+) (IEEE 802.1w compatible)

-  MSTP (IEEE 802.1s): 64 instances

-  Spanning Tree PortFast

-  Spanning Tree Root Guard

-  Spanning Tree Bridge Assurance

-  Cisco EtherChannel technology (up to 32 ports per EtherChannel)

-  LACP: IEEE 802.3ad

-  Advanced port-channel hashing based on Layer 2, 3, and 4 information

-  vPC

-  Jumbo frames on all ports (up to 9216 bytes)

-  Storm control (unicast, multicast, and broadcast)

-  Private VLANs

-  NvGRE entropy

-  Resilient hashing

Layer 3

-  Layer 3 interfaces: Routed ports on interfaces, switch virtual interfaces (SVIs), port channels, and subinterfaces (total: 1024)

-  64-way ECMP

-  4000 ingress and 1000 egress ACL entries

-  IPv6 routing: Static, OSPFv3, and BGPv6

-  Routing protocols: Static, RIPv2, EIGRP, OSPF, and BGP

-  Bidirectional Flow Detection (BFD) for BGP, OSPF, and IPv4 static routes

-  HSRP and VRRP

-  ACL: Routed ACL with Layer 3 and 4 options to match ingress and egress ACLs

-  VRF: VRF-lite (IP VPN), VRF-aware unicast (BGP, OSPF, and RIP), and VRF-aware multicast

-  Unicast Reverse-Path Forwarding (uRPF) with ACL; strict and loose modes

-  Jumbo frame support (up to 9216 bytes)

-  Generic Routing Encapsulation (GRE) tunneling

-  Advanced BGP features including BGP add-path for eBGP and iBGP, remove-private-as enhancements and eBGP next hop unchanged

-  IP-in-IP Tunnel support

Multicast

-  Multicast: PIMv2, PIM-SM, and PIM-SSM

-  Bootstrap router (BSR), Auto-RP, and Static RP

-  MSDP and Anycast RP

-  Internet Group Management Protocol (IGMP) Versions 2 and 3

Quality of Service (QoS)

-  Layer 2 IEEE 802.1p (class of service [CoS])

-  8 hardware queues per port

-  Per-port QoS configuration

-  CoS trust

-  Port-based CoS assignment

-  Modular QoS CLI (MQC) compliance

-  ACL-based QoS classification (Layers 2, 3, and 4)

-  MQC CoS marking

-  Differentiated services code point (DSCP) marking

-  Weighted Random Early Detection (WRED)

-  CoS-based egress queuing

-  Egress strict-priority queuing

-  Egress port-based scheduling: Weighted Round-Robin (WRR)

-  Explicit Congestion Notification (ECN)

-  Configurable ECN marking per port

-  Priority Flow Control (with 3 no-drop queues and 1 default queue with strict priority scheduling between queues

-  Policy Based Routing (PBR)

Security

-  Ingress ACLs (standard and extended) on Ethernet

-  Standard and extended Layer 3 and 4 ACLs include IPv4, Internet Control Message Protocol (ICMP), TCP, and User Datagram Protocol (UDP)

-  VLAN-based ACLs (VACLs)

-  Port-based ACLs (PACLs)

-  Named ACLs

-  ACLs on virtual terminals (vtys)

-  DHCP snooping with Option 82

-  Port number in DHCP Option 82

-  DHCP relay

-  Dynamic Address Resolution Protocol (ARP) inspection

-  Configurable CoPP

-  SPAN with ACL filtering

Cisco Nexus Data Broker

-  Topology support for TAP and SPAN aggregation

-  Support for QinQ to tag input source TAP and SPAN ports

-  Configuration of symmetric hashing to load-balance traffic to multiple tools

-  Traffic filtering based on Layer 1 through Layer 4 header information

-  Traffic replication and forwarding to multiple monitoring tools

-  Robust RBAC

-  Northbound representational state transfer (REST) API for all programmability support

Management

-  POAP

-  Python scripting

-  Cisco EEM

-  Switch management using 10/100/1000-Mbps management or console ports

-  CLI-based console to provide detailed out-of-band management

-  In-band switch management

-  Locator and beacon LEDs

-  Configuration rollback

-  SSHv2

-  Secure Copy (SCP) server

-  Telnet

-  AAA

-  AAA with RBAC

-  RADIUS

-  TACACS+

-  Syslog

-  Syslog generation on system resources (for example, FIB tables)

-  Embedded packet analyzer

-  SNMP v1, v2, and v3

-  Enhanced SNMP MIB support

-  XML (NETCONF) support

-  Remote monitoring (RMON)

-  Advanced Encryption Standard (AES) for management traffic

-  Unified username and passwords across CLI and SNMP

-  Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol (MS-CHAP)

-  Digital certificates for management between switch and RADIUS server

-  Cisco Discovery Protocol Versions 1 and 2

-  RBAC

-  SPAN on physical layer, port channel, and VLAN

-  Tunable buffer allocation for SPAN

-  Encapsulated Remote SPAN (ERSPAN)

-  Ingress and egress packet counters per interface

-  PTP (IEEE 1588) boundary clock

-  Network Time Protocol (NTP)

-  Cisco OHMS

-  Comprehensive bootup diagnostic tests

-  Cisco Call Home

-  Cisco DCNM

-  Advanced buffer utilization monitoring

-  sFlow

Các loại nguồn sử dụng cho switch cisco N3K-C3172TQ-32T:

N2200-PAC-400W

N2K/3K 400W AC Power Supply, Forward airflow (port side exhaust)

N2200-PAC-400W-B

N2K/3K 400W AC Power Supply, Reversed airflow (port side intake)

NXA-PAC-500W

Nexus 3K 500W AC PSU, Forward airflow (port side exhaust)

NXA-PAC-500W-B

Nexus 3K 500W AC PSU, Reversed airflow (port side intake)

N2200-PDC-400W

N2K/3K 400W DC Power Supply, Forward airflow (port side exhaust)

N3K-PDC-350W-B

N3K Series 350W DC Power Supply, Reversed airflow (port side intake)

NXA-PDC-500W

Nexus 3K 500W DC PSU, Forward airflow (port side exhaust)

NXA-PDC-500W-B

Nexus 3K 500W DC PSU, Reversed airflow (port side intake)

Các loại Fan sử dụng cho switch cisco N3K-C3172TQ-32T :

NXA-FAN-30CFM-F

Nexus 2K/3K single fan, Forward airflow (port side exhaust)

NXA-FAN-30CFM-B

Nexus 2K/3K single fan, Reversed airflow (port side intake)

License sử dụng cho switch cisco NN3K-C3172TQ-32T:

N3K-BAS1K9*

Nexus 3000 Layer 3 Base License

N3K-LAN1K9*

Nexus 3000 Layer 3 LAN Enterprise License (Requires N3K-BAS1K9 License)

NDB-FX-SWT-K9

License for Tap/SPAN aggregation using Cisco Nexus Data Broker

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho N3K-C3172TQ-32T

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: N3K-C3172TQ-32T ?

Có 14 bình luận:
T
Thịnh
Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T (N3K C3172TQ 32T) 32 10GBase-T RJ-45 and 6 QSFP+ ports cho mình xin báo giá nhé
H
Thu HiềnQuản trị viên

Báo giá Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T (N3K C3172TQ 32T) 32 10GBase-T RJ-45 and 6 QSFP+ ports  đã được gửi vào mail nhé bạn

L
Lan
Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T bảo hành bao lâu
H
Thu HiềnQuản trị viên

Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T có thời gian bảo hành 12 tháng nhé bạn

K
Kiểm
Gửi mình báo giá module 10G sử dụng cho Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T (N3K C3172TQ 32T)
H
Thu HiềnQuản trị viên

Báo giá module 10G sử dụng cho Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T (N3K C3172TQ 32T) đã được gửi vào mail nhé bạn

Q
Quỳnh
Thiết bị chuyển mạch cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T có bao nhiêu cổng uplink quang vậy bạn?
H
Phương HoaQuản trị viên

Thiết bị chuyển mạch cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T hỗ trợ 6 cổng quang 40G chị nhé.

T
Tâm
Thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T có thể sử dụng đồng thời module single mode và multi mode không??
H
Phương HoaQuản trị viên

Thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-32T sử dụng được đồng thời module single mode và multi mode chị nhé.

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082