Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL 48 10GBase-T RJ-45 and 6 QSFP+ port
Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL thuộc dòng sản phẩm Cisco Nexus 3000 series. Thiết bị mạng switch Cisco N3K-C3172TQ-XL được thiết kế để phù hợp layer 2 và layer 3. Switch Cisco N3K-C3172TQ-XL cung cấp 48 10GBase-T RJ-45 and 6 QSFP+ ports cho các kết nối tại các trung tâm dữ liệu hay trong công nghiệp. Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL sử dụng các cổng 10G và 40G, sử dụng hệ điều hành Cisco® NX-OS cung cấp các kết nối tốc độ cao, phù hợp với tát cả các chuẩn công nghiệp và datacenter.
Những lợi ích mà thiết bị mạng cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL mang lại:
- Cung cấp thông lượng lên tới 1.4 Tbps ở layer 2 và layer 3, truyền tải lên tới 1 tỷ gói dữ liệu trên 1 giây.
- Sử dụng công nghệ Virtual port-channel (vPC) để thay thế cho giao thức Spanning Tree (STP) ở lớp 2. Công nghệ vPC cho phép tối đa hóa băng thông và đơn giản hóa kiến trúc mạng lớp 2 mà không cần thay đổi mô hình quản lý và triển khai hiện tại.
- Sử dụng định tuyến đa đường (ECMP) cho phép sử dụng thiết kế fat-tree ở layer 3 giúp giảm thiểu sự tắc nghẽn mạng, tăng khả năng phục hồi mạng và khả năng phân chia thành các mạng nhỏ.
- Tính năng khởi động nhanh sử dụng công nghệ Service Software Upgrade (ISSU) and Fast Reboot capabilities.
- Sử dụng nguồn và quạt dạng module hot swappable cho phép thay thế hay nâng cấp mà không phải tắt thiết bị.
- Sử dụng công nghệ Power-on auto provisioning (POAP) cho phép vô hiệu hóa khởi động và cấu hình switch, giảm đáng kể thời gian khởi động
- Sử dụng công nghệ Embedded Event Manager (EEM) and Python cho phép tự động hóa và quản lý từ xa.
- Sử dụng công nghệ quản lý thời gian thực trên mỗi cổng vật lý và trên từng hàng đợi, cho phép theo dõi giám sát các lượng truy cập và các gói tin ngay tại thời điểm hiện tại.
- Precision Time Protocol (PTP; IEEE 1588) cho phép đồng bộ hóa chính xác mối tương quan dữ liệu với các sự kiện xáy ra trong mạng và hệ thống.
- Hỗ trợ các giao thức định tuyến unicast và multicast bao gồm Border Gateway Protocol (BGP), Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP), Routing Information Protocol Version 2 (RIPv2), Protocol-Independent Multicast sparse mode (PIM-SM), Source-Specific Multicast (SSM), and Multicast Source Discovery Protocol (MSDP)

Thông số kỹ thuật :
Description
|
Specification
|
Physical
|
- 1RU fixed form factor
◦ 48 RJ-45 ports support 100 Mbps, 1 Gbps, and 10 Gbps
◦ 6 QSFP ports support 4 x 10 Gigabit Ethernet or 40 Gigabit Ethernet each
|
Performance
|
- 1.4-Tbps switching capacity
- Forwarding rate of up to 1 bpps
- Line-rate traffic throughput (both Layer 2 and 3) on all ports
- Configurable maximum transmission units (MTUs) of up to 9216 bytes (jumbo frames)
|
Hardware tables and scalability
|
Number of MAC addresses
|
288,000
|
Number of VLANS
|
4096
|
Number of spanning-tree instances
|
- RSTP: 512
- MSTP: 64
|
Number of ACL entries
|
- 4000 ingress
- 1000 egress
|
Routing table
|
- 16,000 prefixes and 16,000 host entries*
- 8000 multicast routes*
|
Number of EtherChannels
|
64 (with vPC)
|
Number of ports per EtherChannel
|
32
|
System memory
|
8 GB
|
Buffer size
|
12 MB shared
|
Boot flash
|
16 GB
|
Power
|
Number of power supplies
|
2
|
Typical operating power
|
360 W
|
Maximum power
|
440W
|
AC PSUs
- Input voltage
- Frequency
- Efficiency
|
- 100 to 240 VAC
- 50 to 60 Hz
- 89 to 91% at 220V
|
DC PSUs
- Input voltage
- Maximum current (PSU output – System input)
- Efficiency
|
- –40 to –72 VDC
- 33A (400W unit), 42A (500W unit)
- 85 to 88%
|
Typical heat dissipation
|
1228 BTU/hr
|
Maximum heat dissipation
|
1501 BTU/hr
|
Cooling
|
- Forward and reversed airflow schemes:
◦ Forward airflow: Port-side exhaust (air enters through fan-tray and power supplies and exits through ports)
◦ Reversed airflow: Port-side intake (air enters through ports and exits through fan-tray and power supplies)
- Redundant fans
- Hot swappable (must swap within 1 minute)
|
Sound
|
Measured sound power (maximum)
- Fan speed: 40% duty cycle
- Fan speed: 70% duty cycle
- Fan speed: 100% duty cycle
|
- 64.9 dBA
- 69.3 dBA
- 76.7 dBA
|
Environment
|
Dimensions
(height x width x depth)
|
1.72 x 17.3 x 19.7 in. (4.4 x 43.9 x 50.5 cm)
|
Weight
|
22.0 lb (10 kg)
|
Operating temperature
|
- 32 to 104°F (0 to 40°C)
|
Storage temperature
|
- -40 to 158°F (-40 to 70°C)
|
Operating relative humidity
|
- 10 to 85% noncondensing
- Up to 5 days at maximum (85%) humidity
- Recommend ASHRAE data center environment
|
Storage relative humidity
|
- 5 to 95% noncondensing
|
Altitude
|
- 0 to 10,000 ft (0 to 3000m)
|
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: N3K-C3172TQ-XL ?
Chào anh, thông tin và báo giá thiết bị chuyển mạch Switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL đã được gửi vào mail. Anh vui lòng check mail nhé.
Thiết bị mạng switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL bảo hành 12 tháng tại Việt thái dương nha chị
Thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL có thể sử dụng được đồng thời module single mode và multi mode đó anh
switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL có cấu hình bằng giao diện web được bạn nhé
Chào chị, thông tin và báo giá về dịch vụ bảo hành thêm 01 năm cho switch Cisco Nexus N3K-C3172TQ-XL đã được gửi vào mail. Chị vui lòng check mail nhé.