Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0979 925 386

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Thiết bị mạng: 0966 658 525 - 0979 925 386 Máy chủ Server: 0986 268 383 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch JG222A HPE FlexNetwork 3100 16 v2 SI

Thiết bị chuyển mạch HPE FlexNetwork 3100 16 v2 SI Switch thiết bị chuyển mạch HPE JG222A switch HPE JG222A chính hãng giá tốt tại Hà Nội

✓ Mã sản phẩm: JG222A
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Thiết bị chuyển mạch JG222A HPE FlexNetwork 3100 16 v2 SI Switch

Cisco Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock

Mô tả sản phẩm

Thiết bị chuyển mạch HPE JG222A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạn

Thiết bị chuyển mạch HPE JG222A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JG222A​ sử dụng điện AC 220V.

Thiết bị chuyển mạch HPE JG222A

Thiết bị chuyển mạch HPE JG222A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)

Thiết bị chuyển mạch HPE JG222A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.

Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch​ HPE JG222A:

I/O ports and slots

2 dual-personality 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
16 autosensing 10/100 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX); Duplex: half or full

Additional ports and slots 1 RJ-45 serial console port
Physical characteristics

Dimensions: 14.17(w) x 6.3(d) x 1.72(h) in (35.99 x 16 x 4.37 cm) (1U height)
Weight: 6.61 lb (3 kg)

Memory and processor 128 MB SDRAM, 16 MB flash; packet buffer size: 384 KB
Mounting and enclosure wall, desktop and under table mounting
Performance

100 Mb Latency < 6 µs (64-byte packets)
1000 Mb Latency < 5 µs (64-byte packets)
ThrougHPEut 5.4 million pps
Switching capacity: 7.2 Gbps
MAC address table size: 8192 entries

Environment

Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C)
Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing
Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C)
Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 140°F (60°C)
Maximum heat dissipation: 41 BTU/hr (43.26 kJ/hr)
Acoustic: N/A (fanless)

Electrical characteristics

Frequency: 50/60 Hz
Voltage: 100 - 240 VAC, rated
Maximum power rating:12 W
Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated

Safety UL 60950-1; EN 60825-1 Safety of Laser Products-Part 1; EN 60825-2 Safety of Laser Products-Part 2; IEC 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60950-1/A11; FDA 21 CFR Subchapter J; ROHS Compliance
Emissions

FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; ICES-003 Class A; ANSI C63.4 2003; ETSI EN 300 386 V1.3.3; AS/NZS CISPR22 Class A; EN 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN 61000-4-2; EN 61000-4-3; EN 61000-4-4; EN 61000-4-5; EN 61000-4-6; EN 61000-4-11; EN 61000-3-2:2006; EN 61000-3-3:1995 +A1:2001+A2:2005; EMC Directive 2004/108/EC; FCC (CFR 47, Part 15) Class A

Management IMC - Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; SNMP Manager

Các loại Module quang HPE được sử dụng cho switch HPE JG222A:

JD119B HPE X120 1G SFP LC LX Transceiver

JD118B HPE X120 1G SFP LC SX Transceiver

JD098B HPE X120 1G SFP LC BX 10-U Transceiver

JD099B HPE X120 1G SFP LC BX 10-D Transceiver

JD100A HPE X115 100M SFP LC BX 10-U Transceiver

JD101A HPE X115 100M SFP LC BX 10-D Transceiver

JD102B HPE X115 100M SFP LC FX Transceiver

JD120B HPE X110 100M SFP LC LX Transceiver

Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng switch HPE FlexNetwork 3100 SI Switch Series:

JG221A HPE FlexNetwork 3100 8 v2 SI Switch

JG222A HPE FlexNetwork 3100 16 v2 SI Switch

JG223A HPE FlexNetwork 3100 24 v2 SI Switch

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: JG222A ?

Có 12 bình luận:
Thanh
Báo giá cho mình 1 chiếc Switch HPE JG222A vào mail nhé
L
Nam LêQuản trị viên

Cảm ơn bạn đã quan tâm sản phẩm của CNTTShop . Báo giá của 1 chiếc Switch HPE JG222A đã được gửi cho bạn qua mail, bạn vui lòng check mail nhé.

T
Toàn
Switch JG222A HPE FlexNetwork 3100 16 v2 SI gửi giúp thông số kỹ thuật?
H
Vũ HằngQuản trị viên

Nhân viên kinh doanh đã gửi thông số Switch JG222A HPE datasheet qua mail bạn check inbox nhé.

K
Khang
Switch JG222A HPE FlexNetwork 3100 16 v2 SI hỗ trợ cấu hình làm core switch được ko ạ
H
Vũ HằngQuản trị viên

Thiết bị chuyển mạch Switch JG222A HPE FlexNetwork 3100 hoàn toàn có thể cấu hình làm core switch ah.

T
Thanh
JG222A HPE FlexNetwork có hàng tại cơ sở HCM không shop? Cho mình địa chỉ mình giao hàng nhé.
H
Vũ HằngQuản trị viên

Bạn có thể xem trực tiếp các sản phẩm này tại văn phòng TPHCM: số 31B, đường 1, phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM

B
Bình
Switch thiết bị chuyển mạch HPE JG222A bảo hành thế nào vậy shop?
H
Vũ HằngQuản trị viên

Thiết bị mạng HPE JG222A  bảo hành 12 tháng tại Cnttshop bạn nhé.

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082