Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

TCR100 Router 4G Wifi industrial IoT Teltonika For Home User

Router công nghiệp 4G tích hợp wifi Teltonika TCR100 với 1 cổng WAN 10/100 Mbps, 1 cổng LAN 10/100 Mbps, 1 khe Sim 4G LTE-A 300Mbps, hỗ trợ phát wifi băng tần kép chuẩn 802.11 b/g/n/ac với công nghệ 2x2 MIMO. Router hỗ trợ giao thức Modbus TCP để kết nối các thiết bị điện tử công nghiệp. Nhận báo giá tốt router công nghiệp TCR100 chính hãng với xuất xứ đến từ Litva, Châu Âu (Made in Europe)

✓ Mã sản phẩm: TCR100
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
TCR100 Datasheet

So sánh với sản phẩm Router công nghiệp khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Router Industrial Cellular Teltonika TCR100

Part Number
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock
:

Bộ định tuyến công nghiệp 4G tích hợp wifi Teltonika TCR100 với 1 cổng WAN 10/100 Mbps, 1 cổng LAN 10/100 Mbps, 1 khe Sim 4G LTE-A 300Mbps, wifi băng tần kép chuẩn 802.11 b/g/n/ac với công nghệ 2x2 MIMO.

TCR100 Router 4G Wifi industrial IoT Teltonika For Home User

Bộ định tuyến TCR100 được kết nối với một cổng thông qua cáp UTP và cổng này duy trì kết nối không dây với các thiết bị trong nhà máy sản xuất.

TCR100 có một số tính năng giúp nó vượt trội, đó là chuyển đổi dự phòng mạng WAN đảm bảo tự động chuyển sang kết nối dự phòng thay thế trong trường hợp kết nối bị gián đoạn hoặc gặp phải bất kỳ sự cố nào. Điều này cung cấp một giải pháp an toàn dự phòng quan trọng để duy trì cầu nối liên lạc di động giữa các dây chuyền sản xuất.

Một yếu tố quan trọng khác là khả năng thích ứng trong môi trường công nghiệp mà TCR100. Với thiết kế nhỏ gọn nhưng có độ bền cao, dễ dàng lắp đặt ở bất cứ đâu như: tủ rack, line sản xuất, treo tường,.. Ngay cả khi được triển khai trong môi trường bất lợi như lắp trên các băng truyền có rung lắc mạnh và nhiệt độ khắc nghiệt.

Khả năng tương thích của TCR100 với hệ thống quản lý từ xa (RMS) của Teltonika, cho phép khả năng truy cập và kiểm soát từ xa, cho phép vận hàng hệ thống mạng từ xa và khắc phục sự cố nhanh chóng.

Router Industrial Cellular Teltonika TCR100

 Điểm nổi bật trong tính năng của Teltonika TCR100

  • Bộ định tuyến TCR100 rất phù hợp cho mô hình IoT công nghiệp với đầy đủ các tiêu chuẩn công nghiệp.
  • TCR100 với công nghệ 4G LTE-A giúp router này có thể làm sử dụng làm nguồn kết nối chính hoặc dự phòng.
  • Hai giao diện Ethernet và Wi-Fi băng tần kép cho phép kết nối nhiều thiết bị một cách dễ dàng.
  • TCR100 có các nút chỉ báo kết nối, wifi và wifi protected để thiết lập nhanh chóng và đơn giản.
  • Hỗ trợ tính năng static routes, dynamic routes, DHCP, VPN, DDNS,..
  • Hỗ trợ tính giao thức truyền dữ liệu trong công nghiệp: Modbus TCP.

Thông số kỹ thuật router Teltonika TCR100

Datasheet Teltonika TCR100
Specifications
Mobile module 4G+ (LTE-A) – Cat 6 up to 300 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps
Status Signal strength, SINR, RSRP, RSRQ, Bytes sent/received, connected band, carrier aggregation, IMSI, ICCID
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, Email to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS auto reply
USSD Supports sending and reading Unstructured Supplementary Service Data messages
Black/White list Operator black/white list
Multiple PDN Possibility to use different PDNs for multiple network access and services
Band management Band lock, Used band status display
APN Auto APN
Bridge mode Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
WIRELESS
Wireless mode 2.4 GHz (802.11 b/g/n, 2x2 MIMO), 5 GHz (802.11 ac, 1x1 MIMO), Access Point (AP), Station (STA)
WiFi security WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
ESSID ESSID stealth mode
Wireless Hotspot Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, SMS OTP, MAC auth, built in customizable landing page, walled garden
Wireless mesh/roaming Wireless mesh (802.11s), fast roaming (802.11r)
ETHERNET
WAN 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX crossover
LAN 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX crossover
NETWORK
Routing Static routes, Dynamic routes
Network protocols TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL)
Connection monitoring Ping Reboot, Wget reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
Firewall Port forwards, traffic rules, NAT rules, custom rules
DHCP Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd
QoS / Smart Queue Management (SQM) Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
DDNS Supported >25 service providers, others can be configured manually
Network backup Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as an automatic Failover
Load balancing Balance Internet traffic over multiple WAN connections
SSHFS Possibility to mount remote file system via SSH protocol
SECURITY
Authetication Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates
Firewall Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
Attack prevention DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
VLAN Tag based VLAN separation
Mobile quota control Custom data limits for SIM card
WEB filter Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only
Access control Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter
VPN
OpenVPN Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods
OpenVPN Encryption DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC
IPSec IKEv1, IKEv2, with 5 encryption methods for IPsec (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256)
GRE GRE tunnel
PPTP, L2TP Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3 support
Stunnel Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code
DMVPN Method of building scalable IPsec VPNs
SSTP SSTP client instance support
ZeroTier ZeroTier VPN client support
WireGuard WireGuard VPN client and server support
MODBUS TCP SLAVE
ID filtering Respond to one ID in range [1;255] or any
Allow remote access Allow access through WAN
Custom registers MODBUS TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP slave functionality
MODBUS TCP MASTER
Supported functions 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
Supported data formats 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII
MQTT GATEWAY
Gateway Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master trough MQTT broker
DNP3
Supported modes TCP Master, DNP3 Outstation
DATA TO SERVER
Protocols HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis
MONITORING & MANAGEMENT
WEB UI HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
FOTA Firmware update from server, automatic notification
SSH SSH (v1, v2)
SMS SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
Call Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off
TR-069 OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
MQTT MQTT Broker, MQTT publisher
SNMP SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap
JSON-RPC Management API over HTTP/HTTPS
MODBUS MODBUS TCP status/control
RMS Teltonika Remote Management System (RMS)
IoT PLATFORMS
Clouds of things Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
ThingWorx Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP, Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
Cumulocity Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP
Azure IoT Hub Can send device IP, Number of bytes send/received, Mobile connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, SIM State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server
SYSTEM CHARACTERISTICS
CPU QCA9531, MIPS 24kc, 650 MHz
RAM 128 MB, DDR2
FLASH storage 16 MB, SPI Flash
FIRMWARE / CONFIGURATION
WEB UI Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup
FOTA Update FW/configuration from server
RMS Update FW/configuration for multiple devices at once
Keep settings Update FW without losing current configuration
POWER
Connector 4 pin industrial DC power socket
Input voltage range 9 - 30 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection
Power consumption 3.7 W average, 9.3 W max
PHYSICAL INTERFACES
Ethernet 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
Status LEDs 1 x Internet, 1 x WiFi, 3 x Mobile connection strength, 2 x Ethernet status
SIM 1 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder (Embedded SIM variant available)
Antenna 2 x SMA for LTE, 2 x Internal for 2.4 GHz WiFi, 1 x Internal for 5 GHz WiFi
Power 1 x 4 pin DC connector
WPS WPS activation button
WiFi On/Off WiFi enable/disable button
Reset Reboot/User default reset/Factory reset button
PHYSICAL SPECIFICATION
Casing material Plastic housing with aluminum screws and heatsink
Dimensions (W x H x D) 150 x 37 x 105 mm
Weight 376 g
Mounting options Flat surface placement
OPERATING ENVIRONMENT
Operating temperature -40 C to 75 C
Operating humidity 10 % to 90 % non-condensing

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: TCR100 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082