Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

ES-24-250W Unifi EdgeSwitch Managed PoE+ Gigabit Switches with SFP.

Unifi EdgeSwitch ES-24-250W fully Managed, high-performance, PoE+ Gigabit Switches with SFP.

✓ Mã sản phẩm: ES-24-250W
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Unifi EdgeSwitch ES-24-250W Managed PoE+ Gigabit Switches with SFP.

Part Number                 : ES-24-250W
Bảo hành                       : 12 tháng
List Price                       : $

Made In                         : China 
Stock                             : Liên hệ

Thiết bị chuyển mạch ES-24-250W một sản phẩm thuộc dòng EdgeMAX của Ubiquiti Networks. Switch ES-24-250W được trang bị PoE + Gigabit, quản lý hoàn toàn, mang lại hiệu suất mạnh mẽ và chuyển đổi thông minh cho các mạng đang phát triển.

View Datasheet ES-24-250W 

EdgeSwitch cung cấp một bộ nâng cao các tính năng và giao thức chuyển đổi Lớp 2, đồng thời cũng cung cấp khả năng định tuyến Lớp 3.

Thiết bị chuyển mạch Unifi EdgeSwitch ES-24-250W

Thông số kỹ thuật.

Dimensions
485 x 43.7 x 285.4 mm (19.09 x 1.72 x 11.24")
Weight 
4.7 kg (10.4 lb)
Total Non-Blocking Throughput
26 Gbps
Switching Capacity
52 Gbps
Forwarding Rate
38.69 Mpps
Max. Power Consumption 
Includes PoE Output
Excludes PoE Output
250W 30W
Power Method 
100-240VAC/50-60 Hz, Universal Input
Power Supply
AC/DC, Internal, 250W DC
LEDs Per Port
 
RJ45 Data Ports 
 SFP Data Ports
PoE, Speed/Link/Activity
 Speed/Link/Activity
Networking Interfaces
 
(24) 10/100/1000 Mbps RJ45 Ethernet Ports
(2) 1 Gbps SFP Ethernet Ports
Management Interface
(1) RJ45 Serial Port, Ethernet In/Out Band
Certifications
 CE, FCC, IC
Wallmount
 Yes
ESD/EMP Protection
 Air: ±24 kV, Contact: ±24 kV
Operating Temperature 
-5 to 40° C (23 to 104° F)
Operating Humidity
 5 to 95% Noncondensing
Shock and Vibration
 ETSI300-019-1.4 Standard
 PoE Per Port
PoE Interfaces
POE+ IEEE 802.3af/at (Pins 1, 2+; 3, 6-)
24VDC Passive PoE (Pins 4, 5+; 7, 8-)
Max. PoE+ Wattage per Port by PSE
34.2W
Voltage Range 802.3at Mode
50–57V
Max. Passive PoE Wattage per Port
17W
24V Passive PoE Voltage Range
20-27V
Software Information
Core Switching Features
• ANSI/TIA-1057: LLDP-Media Endpoint Discovery (MED)
• IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• IEEE 802.1D: Spanning Tree Compatibility
• IEEE 802.1S: Multiple Spanning Tree Compatibility
• IEEE 802.1W: Rapid Spanning Tree Compatibility
• IEEE 802.1Q: Virtual LANs with Port-Based VLANs
• IEEE 802.1p: Ethernet Priority with User Provisioning and Mapping
• IEEE 802.1X: Port-Based Authentication with Guest VLAN Support
• IEEE 802.3: 10BASE-T
• IEEE 802.3u: 100BASE-T
• IEEE 802.3ab: 1000BASE-T
• IEEE 802.1ak: Virtual Bridged Local Area Networks - Amendment 07: Multiple Registration Protocol
• IEEE 802.3ac: VLAN Tagging
• IEEE 802.3ad: Link Aggregation
• IEEE 802.3x: Flow Control
• IEEE 802.1D-2004: Generic Attribute Registration Protocol: Clause 12 (G)
• IEEE 802.1D-2004: Dynamic L2 multicast registration: Clause 10 (GMRP)
• IEEE 802.1Q-2003: Dynamic VLAN registration: Clause 11.2 (GVRP)
• RFC 4541: Considerations for Internet Group Management Protocol (IGMP) Snooping Switches
Advanced Layer 2 Features
• Broadcast Storm Recovery
• Broadcast/Multicast/Unknown Unicast Storm Recovery
• DHCP Snooping
• IGMP Snooping Querier
• Independent VLAN Learning (IVL) Support
• Jumbo Ethernet Frame Support
• Port MAC Locking
• Port Mirroring
• Protected Ports
• Static MAC Filtering
• TACACS+
• Voice VLANs
• Unauthenticated VLAN
• Internal 802.1X Authentication Server
Platform Specifications
• DHCP Server
  • Maximum Number of Pools: 128
  • Maximum Number of Leases (Total): 2048
• Routing
  • Number of Routes: 16
  • Number of Routing Interfaces: 15
• VLANs: 4093
• MAC Addresses: 16,384
• ARP Cache Size: 493
• MSTP Instances: 4
• LAGs: 6
• ACLs: 100 with 10 Rules per Port
• Traffic Classes (Queues): 8
System Facilities
• Event and Error Logging Facility
• Run-Time and Configuration Download Capability
• PING Utility
• FTP/TFTP Transfers via IPv4/IPv6
• Malicious Code Detection
• BootP and DHCP
• RFC 2021: Remote Network Monitoring Management Information Base Version 2
• RFC 2030: Simple Network Time Protocol (SNTP)
• RFC 2819: Remote Network Monitoring Management Information Base
• RFC 2865: RADIUS Client
• RFC 2866: RADIUS Accounting
• RFC 2868: RADIUS Attributes for Tunnel Protocol Support
• RFC 2869: RADIUS Extensions
• RFC 3579: RADIUS Support for EAP
• RFC 3580: IEEE 802.1X RADIUS Usage Guidelines
• RFC 3164: BSD Syslog Protocol
Management
• Web UI
• Industry-Standard CLI
• IPv6 Management
• Password Management
• Autoinstall Support for Firmware Images and Configuration Files
• SNMP v1, v2, and v3
• SSH 1.5 and 2.0
• SSL 3.0 and TLS 1.0
• Secure Copy (SCP)
• Telnet (Multi-Session Support)
Layer 3 Routing • Static Routing
QoS

• Access Control Lists (ACLs), Permit/Deny Actions for Inbound IP and Layer 2 Traffic Classification Based on:

  • Time-Based ACL
  • Source/Destination IP Address
  • TCP/UDP Source/Destination Port
  • IP Protocol Type
  • Type of Service (ToS) or Differentiated Services (DSCP) Field
  • Source/Destination MAC Address
  • EtherType
  • IEEE 802.1p User Priority
  • VLAN ID
  • RFC 1858: Security Considerations for IP Fragment Filtering

• Optional ACL Rule Attributes

  • Assign Flow to a Specific Class of Service (CoS) Queue
  • Redirect Matching Traffic Flows

• Differentiated Services (DiffServ)

  • Classify Traffic Based on Same Criteria as ACLs
  • Mark the IP DSCP or Precedence Header Fields, Optional
  • Police the Flow to a Specific Rate with Two-Color Aware Support
  • RFC 2474: Definition of the Differentiated Services Field (DS field) in the IPv4 and IPv6 Headers
  • RFC 2475: An Architecture for Differentiated Services
  • RFC 2597: Assured Forwarding Per-Hop Behavior (PHB) Group
  • RFC 3246: An Expedited Forwarding PHB
  • RFC 3260: New Terminology and Clarifications for DiffServ

• Class of Service (CoS) Queue Mapping Configuration

  • AutoVoIP: Automatic CoS Settings for VoIP
  • IP DSCP-to-Queue Mapping
  • Configurable Interface Trust Mode (IEEE 802.1p, DSCP, or Untrusted)
  • Interface Egress Shaping Rate
  • Strict Priority versus Weighted Scheduling per Queue

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: ES-24-250W ?

Có 1 bình luận:
H
Hạ
Cho mình xin báo giá tốt mã switch ES-24-250W này nhé
B
Hiếu BùiQuản trị viên

Báo giá mã switch ES-24-250W đã được gửi vào mail của anh rồi, anh vui lòng check mail để được tư vấn tốt nhất nhé

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082