Giới thiệu CPU Intel Xeon W7-3555
Intel Xeon W7-3555 là một bộ vi xử lý máy trạm hiệu suất cao với 28 lõi P core, 56 thread, xung nhịp cơ bản 2.7GHz và L3 cache tới 75MB. Kết hợp với đó là rất nhiều công nghệ tiên tiến như Deep Learning Boost Gen3, AVX-512, AMX, Turbo Boost 3.0…để cung cấp cho các chuyên gia hiệu năng vượt trội, dễ dàng đáp ứng những khối lượng công việc phức tạp và khắt khe nhất của họ.

Những đặc điểm nổi bật của CPU Intel Xeon W7-3555
Số nhân nhiều hơn: Số nhân hiệu năng cao của Intel Xeon W7-3555 lên tới 28C, cao hơn 4 core so với W7-3455 thế hệ trước. Đây là thành quả của công nghệ EMIB trong kiến trúc mới, cho phép kết nối nhiều chiplet trong cùng một đế xử lý, giúp tăng số lượng nhân để mang đến hiệu năng đa luồng mạnh mẽ hơn.
Tăng tốc cho các tác vụ tức thời: Nhiều tác vụ chuyên môn hiện nay đòi hỏi tốc độ xử lý đơn nhân tức thời. Nắm bắt được điều đó, Intel đã trang bị cho CPU này công nghệ Turbo Boost Max 3.0 giúp nâng xung nhịp lên tới 4.8GHz để đáp ứng được các tác vụ này một cách nhanh hơn và mạnh mẽ hơn.
Tương thích với các linh kiện mạnh mẽ: Không chỉ sở hữu hiệu năng vượt trội, Intel Xeon W7-3555 còn hỗ trợ RAM DDR5 ECC 4800MT/s, PCIe Gen5 để hệ thống workstation đạt được sức mạnh cao nhất với sự kết hợp của các linh kiện mạnh mẽ như GPU chuyên dụng, ổ cứng tốc độ cao NVMe, card mạng mở rộng…..
Hỗ trợ phát triển AI và khoa học dữ liệu: Intel cũng phát tích hợp nhiều công nghệ giúp người dùng theo đuổi xu hướng AI hiện nay như Intel DeepLearning Boost Gen 3 hỗ trợ AVX-512, AMX để xử lý các dữ liệu dạng INT8 và Bfloat16 nhanh hơn, từ đó cải thiện khả năng đào tạo và suy luận AI.
>>> Tham khảo thêm các CPU workstation mạnh mẽ khác.
Intel Xeon W7-3555 phù hợp với những đối tượng sử dụng nào?
Intel Xeon W7-3555 được Intel định hình cho phân khúc “Expert workstation” với khả năng xử lý nhanh và mạnh mẽ, vận hàng tốt nhiều ứng dụng cho các chuyên gia trong các lĩnh vực như:

Media và giải trí chuyên nghiệp
Trong lĩnh vực này, các chuyên gia thường thực hiện những công việc như biên tập và xử lý video 8K, 12K, phát triển game thế hệ mới, tạo ra các hình ảnh 3D ấn tượng…..bằng các công cụ Adobe Creative Suite, Unreal Engine, DaVinci Resolve, Blender.
Intel Xeon W7-3555 có thể đáp ứng tốt nhu cầu này nhờ hiệu năng đa luồng cao với nhiều lõi Performance, hỗ trợ đa GPU với 112 làn PCIe 5.0, xung nhịp turbo tới 4.8GHz, RAM DDR5 8 kênh…
Thiết kế kỹ thuật
CPU này giúp các kỹ sư thiết kế kỹ thật rút ngắn thời gian render mô hình, mô phỏng vật liệu khi sử dụng các các phần mềm Autodesk Fusion 360, Inventor, Dassault Systemes SolidWorks, CATIA, SIMULIA, Siemens NX, PTC. Với khả năng hỗ trợ bộ nhớ tối đa 4TB DDR5 ECC, W7-3555 có thể kết hợp xử lý dễ dàng các mô hình kỹ thuật phức tạp.
Nhà nghiên cứu dữ liệu và phát triển AI
Với những công nghệ tăng tốc AI được tích hợp, thêm vào đó là khả năng hỗ trợ dung lượng bộ nhớ lớn và băng thông của PCIe Gen5 để kết hợp sử dụng nhiều GPU, bộ vi xử lý này có thể giúp các nhà khoa học truy xuất và xử lý dữ liệu nhanh hơn trong các framework như TensorFlow, SciPy, NumPy, SciKit Learn, Jupyter Notebook.
Bảng thông số kỹ thuật của CPU Intel Xeon W7-3555
| Datasheet CPU Intel® Xeon® W7-3555 |
| Product Collection |
Intel® Xeon® W Processor |
| Code Name |
Products formerly Sapphire Rapids |
| Vertical Segment |
Workstation |
| Processor Number |
w7-3555 |
| Lithography |
Intel 7 |
| Recommended Customer Price |
$2339.00 |
| CPU Specifications |
| Total Cores |
28 |
| # of Performance-cores |
28 |
| # of Efficient-cores |
0 |
| Total Threads |
56 |
| Max Turbo Frequency |
4.80 GHz |
| Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 Frequency |
4.80 GHz |
| Intel® Turbo Boost Technology 2.0 Frequency |
4.60 GHz |
| Processor Base Frequency |
2.70 GHz |
| Cache |
75MB Intel® Smart Cache |
| Intel® UPI Speed |
0 GT/s |
| Max # of UPI Links |
0 |
| Processor Base Power |
325 W |
| Maximum Turbo Power |
390 W |
| Supplemental Information |
| Marketing Status |
Launched |
| Launch Date |
Q1'23 |
| Embedded Options Available |
No |
| Use Conditions |
Workstation |
| Memory Specifications |
| Max Memory Size (dependent on memory type) |
4 TB |
| Memory Types |
DDR5-4800 (MT/s) |
| Maximum Memory Speed |
4800 MT/s |
| Max # of Memory Channels |
8 |
| Intel® Optane™ Persistent Memory Supported |
No |
| ECC Memory Supported |
Yes |
| Expansion Options |
| Direct Media Interface (DMI) Revision |
4.0 |
| Scalability |
1S Only |
| PCI Express Revision |
5.0 |
| Max # of PCI Express Lanes |
122 |
| Package Specifications |
| Sockets Supported |
FCLGA4677 |
| Package Carrier |
E1A |
| Max CPU Configuration |
1 |
| DTS Max |
102 °C |
| TCASE |
78 |
| Package Size |
77.5mm x 56.5mm |
| Advanced Technologies |
| Intel® QuickAssist Technology (QAT) |
0 default devices |
| Intel® Dynamic Load Balancer (DLB) |
0 default devices |
| Intel® Data Streaming Accelerator (DSA) |
1 default devices |
| Intel® In-memory Analytics Accelerator (IAA) |
0 default devices |
| Intel® Advanced Matrix Extensions (AMX) |
Yes |
| Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) on CPU |
Yes |
| Intel® Speed Shift Technology |
Yes |
| Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 |
Yes |
| Intel® Turbo Boost Technology |
2.0 |
| Intel® Hyper-Threading Technology |
Yes |
| Intel® Transactional Synchronization Extensions |
Yes |
| Intel® 64 |
Yes |
| Instruction Set |
64-bit |
| Instruction Set Extensions |
Intel® SSE4.1, Intel® AMX, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 |
| # of AVX-512 FMA Units |
2 |
| Enhanced Intel SpeedStep® Technology |
Yes |
| Security & Reliability |
| Intel vPro® Eligibility |
Intel vPro® Enterprise |
| Intel® Threat Detection Technology (TDT) |
No |
| Intel® Active Management Technology (AMT) |
Yes |
| Intel® Remote Platform Erase (RPE) |
No |
| Intel® One-Click Recovery |
No |
| Intel® QuickAssist Software Acceleration |
No |
| Intel® Platform Firmware Resilience Support |
Yes |
| Intel® Control-Flow Enforcement Technology |
Yes |
| Intel® Total Memory Encryption - Multi Key |
No |
| Intel® Total Memory Encryption |
Yes |
| Intel® AES New Instructions |
Yes |
| Intel® Software Guard Extensions (Intel® SGX) |
No |
| Intel® OS Guard |
Yes |
| Intel® Trusted Execution Technology |
Yes |
| Execute Disable Bit |
Yes |
| Intel® Boot Guard |
Yes |
| Mode-based Execute Control (MBEC) |
Yes |
| Intel® Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp) |
Yes |
| Intel® Virtualization Technology (VT-x) |
Yes |
| Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) |
Yes |
| Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) |
Yes |
Mua Intel Xeon W7-3555 chính hãng, uy tín ở đâu?
Intel Xeon W7-3555 là sự lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống workstation chuyên nghiệp. Với số nhân hiệu năng cao được tăng cường so với thế hệ trước đó, CPU này mang đến sức mạnh xử lý đa luồng vượt trội cho các tác vụ chuyên môn như dựng hình 3D, mô phỏng kỹ thuật, AI……..
Khi mua Xeon W7-3555 tại CNTTShop, bạn sẽ nhận được tư vấn kỹ thuật chuyên sâu từ đội ngũ kỹ sư am hiểu về cấu hình workstation, giúp bạn chọn được mainboard, RAM ECC và hệ thống tản nhiệt phù hợp nhất để khai thác trọn vẹn hiệu năng của CPU. CNTTShop còn hỗ trợ báo giá nhanh, giao hàng toàn quốc và luôn đảm bảo chính sách hậu mãi minh bạch, tận tâm cho khách hàng doanh nghiệp và cá nhân.
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương (CNTTShop)
Đ/C tại Hà Nội: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đ/C tại HCM: Số 13, đường 7C, khu phố 4, phường An Phú, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 0906 051 599
Email: kd@cnttshop.vn
Website: www.cnttshop.vn
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: W7-3555 ?