Tổng quan về CPU Intel Xeon W9-3495X
Intel Xeon W9-3495X là CPU phân khúc cao cấp nhất cho người dùng máy trạm chuyên nghiệp với 56 core, 112 thread, xung nhịp cơ bản 1.9GHz có thể tăng lên 4.8GHz và 105MB smart cache, mang đến sức mạnh xử lý vượt trội hơn hẳn các thế hệ CPU trước đó. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều workload chuyên sâu cần xử lý khối lượng dữ liệu lớn và phức tạp.

CPU này từng phá vỡ kỷ lục thế giới về hiệu năng đa lõi khi thực hiện bài kiểm tra Cinebench R23 trong môi trường thử nghiệm ép xung, đồng thời dẫn đầu với 41.140 điểm trong benchmark 3DMark CPU Profile. Điều này cho thấy được sức mạnh đỉnh cao mà nó mang lại cho workstation.
>>> Khám phá thêm các CPU workstation và server mạnh mẽ khác.
Sức mạnh xử lý vượt trội so với thế hệ cũ
Intel đã thực hiện nhiều bài test so sánh giữa Intel Xeon W9-3495X với các con chip Intel Xeon thế hệ trước đó để cho thấy những cải tiến đáng kinh ngạc về công nghệ và sức mạnh xử lý mà sản phẩm này mang lại.
Đầu tiên, CPU này có hiệu suất đơn luồng cao hơn đến 28% và đa luồng cao hơn 120% so với Intel Xeon W-3275. Đây là kết quả khi sử dụng SPErate2017_int _base 2017 để kiểm tra.

Tiếp đến, khi sử dụng SPECWorkstation3.1 để đo hiệu năng của W9-3495X trong một loạt ứng dụng của các lĩnh vực chuyên môn như Media và giải trí, phát triển sản phẩm, khoa học, dịch vụ tài chính, năng lượng và các ứng dụng chung thì kết quả cũng cho thấy hiệu năng của nó cao hơn từ 38%-140%.

Bộ vi xử lý này cũng cho thấy được khả năng xử lý mượt mà nhiều ứng dụng chuyên sâu cho các nhà sáng tạo nội dung chuyên nghiệp và kỹ sư.


Ngay cả hiệu năng trong lĩnh vực khoa học dữ liệu của nó cũng rất ấn tượng.

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết nhất của Intel Xeon W9-3495X
| Datasheet CPU Intel® Xeon® W9-3495X |
| Product Collection |
Intel® Xeon® W Processor |
| Code Name |
Products formerly Sapphire Rapids |
| Vertical Segment |
Workstation |
| Processor Number |
w9-3495X |
| Lithography |
Intel 7 |
| Recommended Customer Price |
$5889.00 |
| CPU Specifications |
| Total Cores |
56 |
| # of Performance-cores |
56 |
| # of Efficient-cores |
0 |
| Total Threads |
112 |
| Max Turbo Frequency |
4.80 GHz |
| Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 Frequency |
4.80 GHz |
| Intel® Turbo Boost Technology 2.0 Frequency |
4.60 GHz |
| Processor Base Frequency |
1.90 GHz |
| Cache |
105MB Intel® Smart Cache |
| Intel® UPI Speed |
0 GT/s |
| Max # of UPI Links |
0 |
| Processor Base Power |
350 W |
| Maximum Turbo Power |
420 W |
| Supplemental Information |
| Marketing Status |
Launched |
| Launch Date |
Q1'23 |
| Embedded Options Available |
No |
| Use Conditions |
Workstation |
| Memory Specifications |
| Max Memory Size (dependent on memory type) |
4 TB |
| Memory Types |
DDR5-4800 (MT/s) |
| Maximum Memory Speed |
4800 MT/s |
| Max # of Memory Channels |
8 |
| Intel® Optane™ Persistent Memory Supported |
No |
| ECC Memory Supported |
Yes |
| Expansion Options |
| Direct Media Interface (DMI) Revision |
4.0 |
| Scalability |
1S Only |
| PCI Express Revision |
5.0 |
| Max # of PCI Express Lanes |
122 |
| Package Specifications |
| Sockets Supported |
FCLGA4677 |
| Package Carrier |
E1A |
| Max CPU Configuration |
1 |
| DTS Max |
99 °C |
| TCASE |
81 |
| Package Size |
77.5mm x 56.5mm |
| Advanced Technologies |
| Intel® QuickAssist Technology (QAT) |
0 default devices |
| Intel® Dynamic Load Balancer (DLB) |
0 default devices |
| Intel® Data Streaming Accelerator (DSA) |
1 default devices |
| Intel® In-memory Analytics Accelerator (IAA) |
0 default devices |
| Intel® Advanced Matrix Extensions (AMX) |
Yes |
| Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) on CPU |
Yes |
| Intel® Resource Director Technology (Intel® RDT) |
No |
| Intel® Speed Shift Technology |
Yes |
| Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 |
Yes |
| Intel® Turbo Boost Technology |
2.0 |
| Intel® Hyper-Threading Technology |
Yes |
| Intel® Transactional Synchronization Extensions |
Yes |
| Intel® 64 |
Yes |
| Instruction Set |
64-bit |
| Instruction Set Extensions |
Intel® SSE4.1, Intel® AMX, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 |
| # of AVX-512 FMA Units |
2 |
| Enhanced Intel SpeedStep® Technology |
Yes |
| Security & Reliability |
| Intel vPro® Eligibility |
Intel vPro® Enterprise |
| Intel® Threat Detection Technology (TDT) |
No |
| Intel® Active Management Technology (AMT) |
Yes |
| Intel® Remote Platform Erase (RPE) |
No |
| Intel® One-Click Recovery |
No |
| Intel® QuickAssist Software Acceleration |
No |
| Intel® Platform Firmware Resilience Support |
Yes |
| Intel® Control-Flow Enforcement Technology |
Yes |
| Intel® Total Memory Encryption - Multi Key |
No |
| Intel® Total Memory Encryption |
Yes |
| Intel® AES New Instructions |
Yes |
| Intel® Software Guard Extensions (Intel® SGX) |
No |
| Intel® OS Guard |
Yes |
| Intel® Trusted Execution Technology |
Yes |
| Execute Disable Bit |
Yes |
| Intel® Boot Guard |
Yes |
| Mode-based Execute Control (MBEC) |
Yes |
| Intel® Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp) |
Yes |
| Intel® Virtualization Technology (VT-x) |
Yes |
| Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) |
Yes |
| Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) |
Yes |
Tản nhiệt cho Intel Xeon W9-3495X
Intel Xeon W9-3495X có công suất tiêu thụ điện 350W khi chạy ở chế độ thông thường, và tới 420W khi chạy ở chế độ turbo boost tối đa. Với công suất như vậy, nó sẽ toả ra lượng nhiệt khá lớn và cần có các bộ tản nhiệt chuyên dụng.
Có thể kể đến một số bộ tản nhiệt khí phổ biến được sản xuất riêng cho các CPU dùng socket LGA4677 như: Noctua NH-U14S DX-4677, NH-U12S DX-4677, NH-U9 DX-4677,.....và một số bộ tản nhiệt bằng chất lỏng khác.

Ngoài ra đây cũng là một CPU được mở khoá hệ số nhân, vì vậy người dùng có thể thực hiện ép xung để đạt tới mức hiệu năng cao hơn so với thông số kỹ thuật được hãng công bố. Một số chuyên gia ép xung ghi nhận CPU này có thể tiêu thụ đến hơn 1800W trong những thử nghiệm ép xung tối đa nhất, và bắt buộc cần có hệ thống tản nhiệt custom sử dụng nitơ lỏng để làm mát.
CNTTShop hiện đang sẵn kho rất nhiều CPU Intel Xeon W9-3495X
Intel Xeon W9-3495X là sản phẩm CPU mạnh mẽ nhất của dòng W-3400 dành riêng cho các máy trạm chuyên nghiệp, giúp hệ thống workstation tăng tốc và cải thiện hiệu suất tối đa khi thực hiện các tác vụ chuyên môn cao như dựng hình 3D, thiết kế kiến trúc, mô phỏng kỹ thuật v.v...
CNTTShop là nhà phân phối CPU Intel Xeon W9-3495X chính hãng, với lợi thế hàng sẵn kho giúp khách hàng tiết kiệm được đáng kể thời gian và chi phí. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng và có chế độ bảo hành tiêu chuẩn của hãng. Để nhận được báo giá ưu đãi cũng như hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất, hãy liên hệ ngay tới CNTTShop qua:
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương (CNTTShop)
Đ/C tại Hà Nội: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đ/C tại HCM: Số 13, đường 7C, khu phố 4, phường An Phú, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 0906 051 599
Email: kd@cnttshop.vn
Website: www.cnttshop.vn
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: W9-3495X ?