1. Giới thiệu chi tiết về DrayTek VigorSwitch P2280x
P2280x là 1 mẫu switch PoE mạnh mẽ thuộc dòng DrayTek VigorSwitch của hãng DrayTek, với 24 cổng LAN Gigabit và 4 cổng quang 10G. Switch này cho băng thông chuyển mạch 128Gbps và tốc độ chuyển tiếp gói tin cao, đảm bảo việc chuyển tiếp dữ liệu trong mạng LAN nhanh chóng. Mẫu thiết bị chuyển mạch này rất phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1. Các cổng kết nối
Draytek P2280x có 24 cổng downlink tốc độ 1GE hỗ trợ PoE/PoE+, có thể dùng để kết nối với các máy tính máy in, wifi và các thiết bị trong LAN khác.
Với 4 cổng uplink 10G SFP+ để kết nối với các thiết bị mạng trung tâm, máy chủ hoặc các switch core với băng thông cao, đảm bảo tốc độ truyền dữ liệu nhanh chóng và ổn định.
1.2. Hiệu suất chuyển mạch
Với tốc độ chuyển mạch cao lên đến 128Gbps, VigorSwitch P2280x có khả năng xử lý lưu lượng mạng lớn một cách hiệu quả, đảm bảo hiệu suất tối ưu cho các ứng dụng mạng đòi hỏi băng thông cao.
Tốc độ chuyển gói tin 95.2Mpps cho khả năng chuyển gói tin mạnh mẽ giúp giảm thiểu độ trễ và tối ưu hóa hiệu suất mạng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng thời gian thực và dữ liệu lớn.
1.3. Công suất PoE
PoE chuẩn 802.3af/at với công suất tối đa 30W trên mỗi cổng: Có thể dùng để cấp nguồn cho các thiết bị như điện thoại IP, camera giám sát và các điểm truy cập wifi qua 1 đường cáp mạng đồng duy nhất.
Tổng công suất PoE tối đa 400W: Đủ để cấp nguồn cho nhiều thiết bị PoE/PoE+ cùng lúc, phù hợp cho các môi trường triển khai mạng phức tạp và mở rộng.
2. Những điểm nổi bật của VigorSwitch P2280x
Hỗ trợ LACP (Link Aggregation Control Protocol) để gộp nhiều cổng mạng lại để tăng băng thông tổng thể và cải thiện độ tin cậy của kết nối. Đảm bảo rằng lưu lượng mạng được phân phối một cách hiệu quả, tránh tình trạng tắc nghẽn và đảm bảo khả năng dự phòng cho mạng.
Tính năng VLAN Routing cho phép định tuyến lưu lượng mạng giữa các VLAN khác nhau, giúp tối ưu hóa hiệu suất và quản lý lưu lượng mạng tốt hơn. Điều này rất quan trọng đối với các doanh nghiệp cần phân chia mạng thành các phân đoạn riêng biệt nhưng vẫn cần lưu thông giữa chúng.
Cung cấp khả năng cấu hình các tuyến tĩnh (Static Route) để kiểm soát đường đi của lưu lượng mạng, giúp quản lý và định tuyến lưu lượng một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Tích hợp chức năng DHCP Server, tự động cấp phát địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng, đơn giản hóa quá trình cấu hình và quản lý mạng
3. Các tính Layer 2+ năng nâng cao
Để cải thiện tính bền vững và hiệu quả của mạng LAN, đặc biệt trong các mạng lớn nơi phần lớn lưu lượng không đi ra Internet mà hướng đến các thiết bị nội bộ như máy chủ, camera IP, NVR, điện thoại IP, và máy chủ tệp, việc sử dụng bộ chuyển mạch L2+ với chức năng máy chủ DHCP và định tuyến VLAN là giải pháp lý tưởng.
Trong một mạng LAN lớn, một phần lớn lưu lượng thường lưu thông giữa các thiết bị nội bộ mà không cần đi qua bộ định tuyến. Ví dụ, camera IP lưu trữ video vào NVR, điện thoại IP đăng ký vào hệ thống PBX, hoặc các máy khách truy cập vào máy chủ tệp. Sử dụng bộ chuyển mạch L2+ có thể giúp giảm tải cho bộ định tuyến bằng cách xử lý các lưu lượng nội bộ này trước khi chúng đến bộ định tuyến, giúp mạng LAN hoạt động hiệu quả hơn và duy trì hoạt động liên tục ngay cả khi bộ định tuyến gặp sự cố hoặc ngoại tuyến.
VigorSwitch P2280x có thể hoạt động như một máy chủ DHCP, gán địa chỉ IP động cho tối đa 8 VLAN, giúp quản lý mạng trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn. Đồng thời, với khả năng định tuyến VLAN, VigorSwitch hỗ trợ lên đến 512 tuyến, cho phép lưu lượng giữa các VLAN được định tuyến hiệu quả mà không cần phải qua bộ định tuyến trung tâm. Điều này không chỉ tối ưu hóa hiệu suất mạng mà còn tăng tính bền vững và giảm thiểu thời gian chết của hệ thống, đảm bảo rằng các dịch vụ nội bộ như camera an ninh, điện thoại IP và truy cập dữ liệu luôn sẵn sàng và ổn định.
4. Thông số kỹ thuật DrayTek VigorSwitch P2280x
Datasheet DrayTek VigorSwitch P2280x
|
Performance
|
Buffer Size (Mbit)
|
12
|
Switching Capacity (Gbps)
|
128
|
Forwarding Rate (64 bytes)(Mpps)
|
95.2
|
MAC Address Table
|
16K
|
Max. Jumbo Frame (KB)
|
12
|
L3 Routing Table
|
Yes
|
Ports
|
1 GbE
|
24
|
SFP+ (10G)
|
4
|
Console (RJ45)
|
1
|
PoE
|
PoE+(802.3af/at) Ports
|
24
|
PoE Power Budget (watts)
|
400
|
Scheduled On/Off
|
Yes
|
Standard Compliance
|
Ethernet Standards
|
802.3af PoE
802.3at PoE+
802.3 10Base-T
802.3u 100Base-T
802.3ab 1000Base-T
802.3ae 10GBase-X
802.3x Flow Control
802.3 Auto-Negotiation
802.1q Tag-based VLAN
802.1p Class of Service
802.1d STP
802.1w RSTP
802.1s MSTP
802.3ad LACP
802.1ad QinQ
802.1x Port Access Control
802.1AB LLDP
802.3az EEE
|
Spanning Tree
|
STP
|
Yes
|
RSTP
|
Yes
|
MSTP
|
Yes
|
Link Aggregation
|
Max. Number of Group
|
8
|
Max. Number of Member in Each Group
|
8
|
Type
|
LACP, Static
|
Traffic Load Balancing
|
Yes
|
VLAN
|
Max. Number of VLAN
|
256
|
VLAN Type
|
802.1q Tag-based VLAN
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Management VLAN
Voice VLAN
Surveillance VLAN
|
GVRP
|
Yes
|
QinQ (Basic)
|
Yes
|
Layer 3 Features
|
Static Route
|
Yes
|
VLAN Route
|
Yes
|
DHCP Server
|
Yes
|
Multicast
|
IGMP Snooping
|
v2, v3(BISS)
|
IGMP Querier
|
Yes
|
MLD Snooping
|
v1, v2
|
Max. Number of Multicast Group
|
256
|
Multicast Group Filtering / Throttling
|
Yes
|
MVR (Multicast VLAN Registration)
|
Yes
|
ONVIF Surveillance
|
Discovery
|
Yes
|
Surveillance Topology
|
Yes
|
Real-Time Video Streaming
|
Yes
|
ONVIF Device Maintenance
|
Device Info
Network Settings
Time Settings
Reboot
Reset to Factory Default
|
QoS
|
Number of QoS Queues
|
8
|
Queue Schedule
|
SPQ, WRR
|
CoS (Class of Service)
|
CoS
DSCP
CoS-DSCP
IP Precedence
|
Rate Limiting
|
Yes
|
Security
|
Authentication Server
|
RADIUS, TACACS+
|
802.1X/MAC Authentication
|
Yes
|
IP Source Guard
|
Yes
|
Traffic Control
|
DoS Defense, Storm Control
|
Dynamic ARP Inspection (DAI)
|
Yes
|
DHCP Snooping
|
Yes
|
IP Conflict Prevention
|
Yes
|
Loop Protection
|
Yes
|
Management
|
Local Service
|
HTTP
HTTPS
Telnet
SSH v2
|
Config Backup/Restore
|
Yes
|
Dual Image
|
Yes
|
2-Level Administration Privilege
|
Yes
|
Access Control
|
Access List
|
OpenVPN Client
|
Yes
|
sFlow
|
Yes
|
SNMP
|
v1, v2c, v3
|
RMON Group
|
1, 2, 3, 9
|
SNTP (Simple Network Time Protocol)
|
Yes
|
LLDP
|
Yes
|
LLDP-MED
|
Yes
|
Mail Alert
|
Port Status
Port Speed
System Restart
IP Conflict
Hardware Monitor
Device Check
ONVIF IP Cam Snapshot
|
VigorRouter Management (SWM)
|
Yes
|
VigorConnect Management (Since f/w)
|
V2.5.1
|
VigorACS Management (Since f/w)
|
V2.6.1
|
Physical
|
Rack Mountable
|
1U
|
Power Input
|
AC 100-240V @ 5.5A
|
Max. Power Consumption (watts)
|
499
|
Dimension (mm)
|
441 x 270 x 44
|
Operating Temperature
|
0 to 45°C
|
Storage Temperature
|
-20 to 70°C
|
Operating Humidity (non-condensing)
|
10 to 90%
|
Storage Humidity (non-condensing)
|
5 to 90%
|
5. Kết luận
DrayTek VigorSwitch P2280x là mã switch PoE lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần một giải pháp switch PoE mạnh mẽ, hiệu suất cao và dễ dàng quản lý. Với các tính tốc độ chuyển mạch và chuyển gói tin cao. VigorSwitch P2280x đáp ứng mọi nhu cầu kết nối và quản lý mạng của doanh nghiệp, đảm bảo mạng luôn hoạt động ổn định và hiệu quả.
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
VP HN: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
VP HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM
Điện Thoại: 0906 051 599
Email: kd@cnttshop.vn
Website: cnttshop.vn
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: P2280x ?