Interfaces and Modules |
GE RJ45 Interfaces |
16 |
GE SFP Slots |
16 |
GE RJ45 Management Ports |
2 |
USB Ports |
2 |
RJ45 Console Port |
1 |
Local Storage |
NIL |
Included Transceivers |
2x SFP (SX 1 GE) |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
7.8 Gbps |
NGFW Throughput |
6 Gbps |
Threat Protection Throughput |
5 Gbps |
System Performance and Capacity |
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
32 / 32 / 24 Gbps |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
32 / 32 / 24 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
2.4 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
36 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
4 Million |
New Sessions/Second (TCP) |
450,000 |
Firewall Policies |
10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
20 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2,000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
50,000 |
SSL-VPN Throughput |
4.5 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) |
5,000 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) |
4.8 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) |
4,000 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) |
300,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) |
12 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
14.8 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported |
72 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) |
512 / 256 |
Maximum Number of FortiTokens |
5,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
600 |
High Availability Configurations |
Active-Active, Active-Passive, Clustering |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.75 x 17.0 x 15.0 |
Height x Width x Length (mm) |
44.45 x 432 x 380 |
Weight |
16.4 lbs (7.4 kg) |
Form Factor |
1 RU |
Power Consumption (Average / Maximum) |
109 W / 214 W |
Power Source |
100–240V 60–50Hz |
Current (Maximum) |
6A |
Heat Dissipation |
730 BTU/h |
Redundant Power Supplies (Hot Swappable) |
optional |
Operating Environment and Certifications |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
48 dBA |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
|
|
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FG-400E ?
Bên mình có khoảng 1000 user, thì thiết bị này có đáp ứng được không nhỉ? 0988355***
Chào anh,
Các thiết bị tường lửa sẽ không tính theo số lượng người dùng mà sẽ tính theo các dịch vụ được sử dụng trên Firewall và Throughput của hệ thống. Tuy nhiên với 1000 user, FortiGate FG-400E hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu của anh.
Thông tin đến anh!
CNTTShop đã gửi báo giá tường lửa Fortigate FG-400E qua email, anh vui lòng check inbox nhé.
Thiết bị tường lửa Firewall Fortinet Fortigate FG-400E có đầy đủ tính năng layer 3 nhé bạn.
Firewall Fortigate FG-400E khi kích hoạt chế độ Best of Breed SD-WAN sẽ điều khiển đường WAN chất lượng cao, Cung cấp định tuyến, chuyển mạch, điều khiển điểm truy cập không dây AP, các khả năng IPsec VPN hiệu suất cao và có thể mở rộng để củng cố mạng và bảo mật. Một số thông tin đến chị.
Để sử dụng tính năng IPS, anh cần mua thêm license FC-10-0400E-950-02-12 anh nhé