Interfaces and Modules |
10 GE SFP+ Slots |
2 |
GE RJ45 Interfaces |
8 |
GE SFP Slots |
8 |
GE RJ45 Management Ports |
2 |
USB Ports |
2 |
RJ45 Console Port |
1 |
Local Storage |
NIL |
Included Transceivers |
2x SFP (SX 1 GE) |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
10 Gbps |
NGFW Throughput |
9.5 Gbps |
Threat Protection Throughput |
7 Gbps |
System Performance and Capacity |
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
36 / 36 / 27 Gbps |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) |
36 / 36 / 27 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
2 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
40.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
8 Million |
New Sessions/Second (TCP) |
450,000 |
Firewall Policies |
10,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
20 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2,000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
50,000 |
SSL-VPN Throughput |
7 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) |
10,000 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) |
8 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) |
5,500 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) |
800,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) |
15 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
18 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported |
64 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) |
1,024 / 512 |
Maximum Number of FortiTokens |
5,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
2000 |
High Availability Configurations |
Active-Active, Active-Passive, Clustering |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.75 x 17.0 x 15.0 |
Height x Width x Length (mm) |
44.45 x 432 x 380 |
Weight |
16.1 lbs (7.3 kg) |
Form Factor |
1 RU |
Power Consumption (Average / Maximum) |
129 W / 244 W |
Power Source |
100–240V 60–50Hz |
Current (Maximum) |
6A @ 100V |
Heat Dissipation |
832 BTU/h |
Redundant Power Supplies (Hot Swappable) |
optional |
Operating Environment and Certifications |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
459 dBA |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
|
|
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FG-600E ?
Giá của firewall Fortigate FG-600E kèm gói bảo hành 36 tháng đã được gửi vào mail của bạn, bạn vui lòng check mail nhé.
Thiết bị tường lửa Fortigate FG-600E có chức năng phòng chống thư rác (Antispam) và nhiều chức năng khác nếu bạn mua thêm license cho thiết bị. Thông tin chi tiết mình đã gửi vào mail cho bạn. Bạn vui lòng check mail nhé.
Tường lửa Fortigate FG-600E hỗ trợ tối đa khoảng 10.000 Users, chính vì vậy công ty bạn có 300 người hoàn toàn dùng được thiết bị này nhé.
Chào anh/chị, các tính năng định tuyến chỉ hoạt động ở các thiết bị layer 3, tường lửa FG-600E có hỗ trợ các tính năng định tuyến layer 3 ạ.
Thiết bị tường lửa FG-600E có thời gian bảo hành 12 tháng bạn nhé.