FWF-92D Firewall FortiWiFi 92D 16x GE RJ45 ports (2x WAN ports, 14x Switch ports), Wireless 802.11a/b/g/n, 16 GB onboard storage, Maximum managed FortiAPs (Total / Tunnel) 32 / 16
Firewall Fortinet FortiWiFi FWF-92D cung cấp một giải pháp an ninh mạng tuyệt vời được thiết kế để bàn không quạt nhỏ gọn cho các văn phòng chi nhánh của doanh nghiệp và các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Firewall FortiWiFi FWF-92D bảo vệ chống lại các mối đe doạ trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu trong ngành công nghiệp, giải pháp đơn giản, giá cả phải chăng và dễ triển khai.

Quý khách có thể tham khảo thêm datasheet fortigate 92D
FortiGate entry-level firewalls include
 |
Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives
|
 |
Khả năng hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT |
 |
Bảo vệ mối đe dọa cao nhất và hiệu năng kiểm tra SSL
|
 |
Chế độ quản lý single-pane-glass với quản lý và báo cáo tập trung |
 |
Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp
|
|
|
Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FWF-92D
Interfaces and Modules |
GE RJ45 WAN Ports |
2 |
GE RJ45 Switch Ports |
14 |
Wireless Interface |
802.11 a/b/g/n |
USB Ports |
2 |
Console (RJ45) |
1 |
Internal Storage |
16 GB |
System Performance and Capacity |
Firewall Throughput |
2.0 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
46 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
300 Kpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
1.5 Million |
New Sessions/Sec (TCP) |
22,000 |
Firewall Policies |
5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
130 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
1,000 |
SSL-VPN Throughput |
170 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users |
200 |
IPS Throughput (HTTP / Enterprise Mix) |
950 / 260 Mbps |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) |
240 Mbps |
Application Control Throughput |
320 Mbps |
NGFW Throughput |
230 Mbps |
Threat Protection Throughput |
200 Mbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
1.2 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
32 / 16 |
Maximum Number of FortiTokens |
100 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
200 |
High Availability Configurations |
Active / Active, Active / Passive, Clustering |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.61 x 7.05 x 8.50 |
Height x Width x Length (mm) |
41 x 179 x 216 |
Weight |
1.36 lbs (3.0 kg) |
Environment |
Power Required |
100–240V AC, 50–60 Hz |
Maximum Current |
110V / 2.54A, 220V / 1.27A |
Power Consumption (Average / Maximum) |
27.7 W / 36.4 W |
Heat Dissipation |
124.2 (BTU/h) |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
20–90% non-condensing |
Noise Level |
38.8 at 25°C @ 1m (Maximum: 40 dB at 25°C) |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Optional Accessory
Rack mount tray |
SP-RACKTRAY-01 |
Rack mount tray for FG-30D, FG-40C, FG-50/51E, FG-60C, FG-60D/-POE, FG-70D, FG-80D, FG-90D/-POE, FAD-100E, FRC-100D, FWB-100D, FML-60D, FVE-100E |
AC Power Adapter |
SP-FG92D-PDC |
AC power adapter for FG/FWF-92D |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FWF-92D ?
CNTTShop đã gửi báo giá tường lửa Fortigate FWF-92D qua email, anh vui lòng check inbox nhé.
Sản phẩm firewall Fortinet có chức năng kiểm soát và lọc nội dung web, tuy nhiên bạn cần mua gói BDL để kích hoạt tính năng này.
CNTTShop sẽ hỗ trợ cấu hình cơ bản cho thiết bị tường lửa Fortinet Fortigate FWF-92D
Chào anh,
Sản phẩm Tường lửa FWF-92D chỉ cung cấp các cổng LAN và WAN RJ45, không hỗ trợ các cổng SFP. Để sử dụng các cổng SFP, anh có thể tham khảo mã sản phẩm FG-100E hoặc FG-80E tùy thuộc vào nhu cầu của anh.
Thông tin đến anh!
Chào anh,
CNTTShop đã gửi báo giá Renew license UTM / UTP cho sản phẩm FWF-92D qua email, anh vui lòng check inbox ạ.