Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0862 158 859 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

HPE Aruba AP‑755 (S1G84A) Wi-Fi 7 Tri‑radio 4x4 Internal Antennas

  • Kiểu Wifi: Indoor, tri radio 4x4 MIMO.
  • Công nghệ: Wi‑Fi 7 (802.11be), MIMO, OFDMA, RF, WPA3..
  • Băng tần: 2.4Ghz, 5Ghz, 6Ghz.
  • Ăng-ten: bên trong.
  • Hỗ trợ 1.536 thiết bị hoạt động.
  • Tốc độ: 28.8 Gbps.
  • 2 cổng LAN RJ45 E0, E1 Auto 100/ 1000/ 2500/ 5000/ 10000BASE‑T.
  • Nguồn hoạt động: PoE 802.3af/at/bt hoặc DC 12Vdc.
✓ Mã sản phẩm: S1G84A
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
S1G84A Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

AP-755 là thiết bị phát Wifi công nghệ Wi‑Fi 7 (802.11be) thuộc dòng 750 từ thương hiệu HPE Aruba, hoạt động trong nhà với 3 băng tần 2.4Ghz, 5Ghz, 6Ghz, cung cấp tốc độ truyền tải cực nhanh 28.8 Gbps, chịu tải cao tới 1.536 Clients.

HPE Aruba AP-755 S1G84A Wifi 7 Tri-Radio 4x4 Internal Antennas

Thiết bị phát Wifi 7 tiên tiến cho hiệu suất hàng đầu

HPE Aruba AP-755 (S1G84A) là thiết bị phát Wi-Fi 7 (802.11be) mang tới hiệu suất cực cao với khả năng bảo mật cao hơn, kết nối IoT tốt hơn và định vị chính xác hơn. Mang tới các kết nối không dây cho người dùng ổn định mượt mà và các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao.

Thiết kế hiện đại, đẹp mắt

AP-755 được thiết kế mặt trước với các đường cắt kim cương với 4 đèn led báo trạng thái, tạo nên sự sang trọng và chắc chắn. Mặt sau của Wifi có giao diện các cổng kết nối LAN E0, E1, cổng USB và bộ chân đế để  lắp đặt thiết bị lên trần hoặc ốp tường.

Hiệu suất và công suất cực cao

AP-755 dòng 750 tích hợp thêm băng tần 6GHz tăng dung lượng truyền tải lên 30% nhờ sử dụng bộ lọc ba băng tần siêu việt được cấp bằng sáng chế để loại bỏ nhiễu. Bạn có thể tùy chỉnh các radio linh hoạt cho băng tần kép 5 GHz hoặc băng tần kép 6 GHz để phù hợp các loại thiết bị và ứng dụng kết nối của người dùng.

AP hiệu suất cao này được thiết kế với ba radio MIMO 4x4 (2,4 GHz, 5 GHz và 6 GHz), hai cổng Ethernet 10 Gbps và bộ lọc Ultra Tri-band (UTB) được cấp bằng sáng chế để có khả năng kết nối dung lượng cao, nhanh và bền bỉ với khả năng bảo mật được nâng cao. Thiết bị hoạt động với tốc độ dữ liệu tổng hợp tối đa lên đến 18,7 Gbps, nếu bạn sử dụng chế độ radio kép 6 GHz thiết bị này có khả năng đạt tốc độ dữ liệu tổng hợp tối đa lên đến 28,8 Gbps.

Bảo mật, khả năng hiển thị và kiểm soát tốt hơn

AP-755 được xây dựng với hệ điều hành AOS-10 cung cấp các khả năng bảo mật Wi-Fi hiện đại để bảo mật các thiết bị ở điểm biên tốt hơn. Client Insights của HPE Aruba Networking Central sử dụng AI và máy học để xác định và phân loại 99% thiết bị máy khách và IoT để có khả năng hiển thị và kiểm soát tốt hơn.

Tính năng Dynamic Segmentation trên AP-755 sẽ tự động phân loại và cấp quyền truy cập cho người dùng hoặc thiết bị dựa trên vai trò của họ trong hệ thống. Điều này giúp quản lý quyền truy cập dễ dàng và bảo mật hơn.

MACsec support là tính năng mới hỗ trợ mã hóa MACsec trên các kết nối có dây, mở rộng khả năng mã hóa từ switch đến điểm truy cập AP. Điều này giúp bảo vệ dữ liệu khỏi bị tấn công khi truyền qua mạng có dây.

Khi bạn sử dụng Wifi HPE Aruba AP-755 hệ thống mạng của bạn sẽ được bảo mật cao hơn và tự động hóa việc quản lý quyền truy cập mạng cho người dùng, bất kể họ kết nối qua mạng có dây hay không dây.

AP-755 hỗ trợ các kết nối IoT nhanh chóng, đơn giản

Wifi AP-755 được thiết kế để dễ dàng tương thích và kết nối với nhiều loại thiết bị IoT mà không cần các thiết bị trung gian, giúp đơn giản hóa hệ thống. Nó có khả năng kết nối gấp đôi số lượng thiết bị IoT so với các thiết bị khác nhờ vào hai radio tích hợp hỗ trợ công nghệ Bluetooth 6 và 802.15.4/Zigbee. Ngoài ra, thiết bị còn có hai cổng USB mở rộng, giúp việc triển khai và quản lý số lượng thiết bị IoT đang ngày càng tăng trở nên đơn giản hơn.

Các ứng dụng AI và IoT đang phát triển mạnh mẽ, thiết bị AP-755 giúp triển khai và chạy các ứng dụng ngay tại điểm truy cập, gần với nơi dữ liệu được tạo ra, thay vì phải gửi dữ liệu đến máy chủ trung tâm để xử lý. Điều này giúp giảm độ trễ, cải thiện hiệu suất và đáp ứng nhanh hơn đối với các yêu cầu xử lý dữ liệu trong mạng biên.

Dịch vụ định vị Wi-Fi chính xác

Điểm truy cập Wifi AP-755 dòng 750 Series có thể cung cấp độ chính xác định vị dưới 1 mét nhờ vào việc tích hợp sẵn một bộ thu GNSS và cảm biến áp suất khí quyển. Điều này giúp hỗ trợ tốt hơn cho các trường hợp sử dụng như theo dõi tài sản có kích thước nhỏ và tiếp thị theo vị trí (proximity marketing) mà không cần triển khai thêm các công nghệ bổ sung.

Ngoài ra, các điểm truy cập AP-755 có khả năng tự xác định vị trí của mình, loại bỏ công việc thủ công, tốn thời gian liên quan đến việc đo đạc, ghi chép và duy trì nhật ký vị trí của các điểm truy cập. Nói cách khác, thiết bị tự động hóa quá trình định vị, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong việc quản lý mạng.

Được quản lý trên Cloud dễ dàng và thống nhất

AP-755 có khả năng hoạt động độc lập hoặc chạy Controller bằng Cloud. Với các thông tin chi tiết được hỗ trợ bởi AI, tự động hóa quy trình làm việc và bảo mật mạnh mẽ, HPE Aruba Networking Central được xây dựng trên nền tảng đám mây giúp đơn giản hóa việc quản lý và điều phối các mạng trong khuôn viên, chi nhánh, từ xa và trung tâm dữ liệu.

Quản lý Wifi Aruba AP-755 dễ dàng, linh hoạt

Wifi AP-755 nhanh chóng, linh hoạt và được xây dựng cho tương lai

AP-755 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng IoT và các khách hàng yêu cầu thiết bị Wifi hiện đại nhất. Thiết bị này cung cấp hiệu suất rất cao và kết nối Wi-Fi 7 an toàn, với khả năng tự động hóa thông minh và thông tin chi tiết được hỗ trợ bởi AOS-10 và HPE Aruba Networking Central. Nó không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu kết nối và bảo mật mà còn tích hợp các công nghệ tiên tiến để tự động hóa quản lý mạng và cung cấp thông tin chi tiết giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng.

  • Hiệu suất Wi-Fi 7 tối ưu: Các AP-755 802.11be hỗ trợ tối đa ba kênh 320 MHz ở tần số 6 GHz, MLO và 4K QAM.
  • Radio 4x4 linh hoạt: Ba radio MIMO 4x4 và ba băng tần Wi-Fi 7 (2,4, 5 và 6 GHz) với khả năng linh hoạt hỗ trợ radio 5 GHz kép hoặc radio 6 GHz kép.
  • Kết nối có dây LAN 10GbE: Tính khả dụng cao với hai cổng 10 Gbps để cung cấp Ethernet và nguồn điện PoE dự phòng.
  • Nền tảng kết nối IoT mạnh mẽ: Hai radio Bluetooth 6 và 802.15.4 tích hợp cho Zigbee và hai cổng USB mở rộng để kết nối với nhiều thiết bị hơn.
  • Tự định vị chính xác: Bộ thu GNSS tích hợp, cảm biến khí áp và hỗ trợ FTM 802.11az cho độ chính xác dưới một mét.
  • Tích hợp bảo mật an toàn: WPA3, Enhanced Open và WPA2-MPSK để mã hóa và xác thực mạnh hơn, và MACsec để mã hóa kết nối có dây.
  • Hiệu quả năng lượng: Chế độ tiết kiệm năng lượng động hỗ trợ bởi AI sẽ tự động điều chỉnh nguồn điện AP khi có nhu cầu kết nối.

Thông số kỹ thuật chi tiết của AP-755

Technical specifications
AP-755 (S1G84A) HPE Aruba Networking AP‑755 (RW) Tri‑radio 4x4 Wi‑Fi 7 Internal Antennas Campus Access Point
Hardware variants HPE Aruba Networking AP‑755: Internal antenna models
Wi‑Fi radio specifications

• AP type: Indoor, tri radio, 2.4 GHz, 5 GHz and 6 GHz (concurrent) 802.11be 4x4 MIMO

• 2.4 GHz radio: Four spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.4 Gbps wireless data rate with 4SS EHT40 802.11be client devices

• 5 GHz radio: Four spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 5.8 Gbps wireless data rate with 2SS EHT160 802.11be client devices

• 6 GHz radio: Four spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 11.5 Gbps wireless data rate with 2SS EHT320 802.11be client devices

• MU‑MIMO (downlink, uplink) is supported on all radios

• Up to 512 associated client devices per radio, and up to 16 BSSIDs per radio

• Supported frequency bands (country‑specific restrictions apply):

– 2.400 to 2.4835 GHz ISM

– 5.150 to 5.250 GHz U‑NII‑1

– 5.250 to 5.350 GHz U‑NII‑2

– 5.470 to 5.725 GHz U‑NII‑2E

– 5.725 to 5.850 GHz U‑NII‑3/ISM

– 5.850 to 5.895 GHz U‑NII‑4

– 5.925 to 6.425 GHz U‑NII‑5

– 6.425 to 6.525 GHz U‑NII‑62

– 6.525 to 6.875 GHz U‑NII‑7

– 6.875 to 7.125 GHz U‑NII‑8

• Available bands and channels: Dependent on configured regulatory domain (country) • Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum in the 5 GHz band

• Including Zero‑Wait DFS (ZWDFS) to accelerate channel changes

• Supported radio technologies:

–802.11b: Direct‑sequence spread‑spectrum (DSSS)

–802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency‑division multiplexing (OFDM)

–802.11ax/be: Orthogonal frequency‑division multiple access (OFDMA) with up to 37 resource units

• Supported modulation types:

– 802.11b: BPSK, QPSK, CCK–802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16‑QAM, 64‑QAM and 256‑QAM (proprietary extension)

– 802.11ac: BPSK, QPSK, 16‑QAM, 64‑QAM, 256‑QAM and 1024‑QAM (proprietary extension)

– 802.11ax: BPSK, QPSK, 16‑QAM, 64‑QAM, 256‑QAM, and 1024‑QAM

– 802.11be: BPSK, QPSK, 16‑QAM, 64‑QAM, 256‑QAM, 1024‑QAM, and 4096‑QAM

• 802.11n high throughput (HT) support: HT20/40

• 802.11ac very high throughput (VHT) support: VHT20/40/80/160

• 802.11ax high efficiency (HE) support: HE20/40/80/160

• 802.11be extreme high throughput (EHT) support: EHT20/40/80/160/320

• Supported data rates (Mbps):

– 802.11b: 1, 2, 5.5, 11

– 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54

– 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40)

– 802.11ac: 6.5 to 3,467 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4, VHT20 to VHT160)

– 802.11ax: 7.3 to 4,804 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4, HE20 to HE160)

– 802.11be: 7.3 to 11,530 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4, EHT20 to EHT320)

• 802.11n/ac packet aggregation: A‑MPDU, A‑MSDU

• Transmit power: Configurable in increments of 0.5 dBm

• Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements–Per radio/band (2.4 GHz/5 GHz/6 GHz): +24 dBm (18 dBm per chain)–Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain.

• Advanced Cellular Coexistence (ACC) minimizes the impact of interference from cellular networks

• Ultra Tri‑Band (UTB) enables ultimate flexibility in 5 GHz and 6 GHz channel selection without performance degradation

• Maximum ratio combining (MRC) for improved receiver performance

• Cyclic delay/shift diversity (CDD/CSD) for improved downlink RF performance

• Space‑time block coding (STBC) for increased range and improved reception

• Low‑density parity check (LDPC) for high‑efficiency error correction and increased throughput

• Transmit beam‑forming (TxBF) for increased signal reliability and range

• 802.11ax Target Wait Time (TWT) to support low‑power client devices

• 802.11mc/az Fine Timing Measurement (FTM) for precision distance ranging

Other interfaces and features

• E0, E1: Two Ethernet wired network ports (RJ‑45)

– Auto‑sensing link speed (100/1000/2500/5000/10000BASE‑T) and MDI/MDX

– PoE‑PD: 48Vdc (nominal) 802.3af/at/bt PoE (class 3 or higher)

– 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)

– Link aggregation (LACP) support between both network ports for redundancy and increased capacity

– MACsec support on E0 (802.1ae)

• DC power interface: 12Vdc (nominal, +/‑ 5%), accepts 2.1mm/5.5mm center‑positive circular plug with 9.5mm length

• U0, U1: Two USB 2.0 host interface (Type A connector) –Capable of sourcing up to 2A/10W to one or two attached devices

• Flexible dual IOT radio options: BLE 5.4 (w/HADM), plus either BLE 5.4 or 802.15.4/Zigbee:

– BLE: BT5.4 with up to 1dBm transmit power (class 1) and ‑105dBm receive sensitivity (125 kbps)

– IEEE 802.15.4/Zigbee: up to 1dBm transmit power and ‑97dBm receive sensitivity (250 kbps)

– Integrated omnidirectional antenna with roughly 30 to 40 degrees downtilt and peak gain of 6.0dBi (AP‑755)

• GNSS L1 (1575.42 MHz) and L5 (1176.45 MHz) receiver supporting GPS, Galileo, GLONASS, and BeiDou signal –Receive sensitivity: ‑165dBm (tracking)

– Integrated omnidirectional antenna with roughly 30 to 40 degrees downtilt and peak gain of 3.0dBi (AP‑754) or 4.1dBi (AP‑755)

• Integrated barometric pressure sensor to determine (relative) deployment altitude of the AP

• Advanced IoT Coexistence (AIC) allows concurrent operation of multiple radios in the 2.4 GHz band • Built‑in Trusted Platform Module (TPM) for enhanced security and anti‑counterfeiting

• Visual indicators (four multi‑color LEDs): for System (1x) and Radio (3x) status

• Reset button: factory reset, LED mode control (normal/off)

• Serial console interface (proprietary, micro‑B USB physical jack)

• Kensington security slot • Automatic thermal shutdown and recovery function

Wi‑Fi antennas  Internal
Power sources and power consumption

• The AP supports direct DC power and Power over Ethernet (PoE) on port E0 and/or E1

• When both DC and PoE power sources are available, DC power takes priority over PoE

• Power sources are sold separately; see the HPE Aruba Networking 750 Series Ordering Guide for details

• When powered by DC or 802.3bt (class 6) PoE, the AP will operate without restrictions

• Operating the AP with a single 802.3af (class 3 or lower) POE source is not supported, regardless of IPM status (except for AP staging)

• With IPM enabled, the AP will start up in unrestricted mode but may dynamically apply restrictions depending on the available power budget and actual consumption. The feature restrictions and order in which these get applied are configurable

• Maximum (worst case) power consumption (without/with USB devices attached):

– DC powered: 35W/46W. –PoE powered: 40W/51W.

– This assumes that up to 10W is supplied to the attached USB device(s).

• Maximum (worst‑case) power consumption in idle mode: 14W/25W (DC) or 12W/23W (PoE).

• Maximum (worst‑case) power consumption in deep‑sleep mode: 2.4W (DC) or 3.5W (PoE).

Mounting details A mounting bracket has been pre‑installed on the back of the AP. This bracket is used to secure the AP to any of the mount kits (sold separately); see the HPE Aruba Networking 750 Series Campus APs ordering guide for details.
Mechanical specifications

• Dimensions/weight (HPE Aruba Networking AP‑755; unit without mount bracket):

– 260mm (W) x 260mm (D) x 57mm (H)

– 1,530g • Dimensions/weight (AP‑755; shipping):

– 350mm (W) x 320mm (D) x 83mm (H)

– 2,130g

Environmental specifications

• Operating conditions

– Temperature: 0C to +50C/+32F to +122F

– Relative humidity: 5% to 95%

– ETS 300 019 class 3.2 environments

– AP is plenum rated for use in air‑handling spaces

• Storage conditions

– Temperature: ‑25C to +55C/‑13F to +131F

– Relative humidity: 10% to 100%

– ETS 300 019 class 1.2 environments

• Transportation conditions –Temperature: ‑40C to +70C/‑40F to +158F

– Relative humidity: up to 95%

– ETS 300 019 class 2.3 environments

Regulatory model numbers HPE Aruba Networking AP‑755 (all models): APIN0755
Regulatory compliance

• FCC/ISED

• CE Marked

• RED Directive 2014/53/EU

• EMC Directive 2014/30/EU

• Low Voltage Directive 2014/35/EU

• UL/IEC/EN 60950

• IEC/EN 62368‑1

• EN 60601‑1‑1, EN60601‑1‑2

Certifications

• UL2043 plenum rating

• Wi‑Fi Alliance (WFA):

– Wi‑Fi CERTIFIED a, b, g, n, ac, 6, 7

–WPA, WPA2 and WPA3

— enterprise with CNSA option, Personal (SAE), Enhanced Open (OWE)

– WMM, WMM‑PS, Wi‑Fi Agile Multiband

– Passpoint (release 2)

• Bluetooth SIG

• Ethernet Alliance (PoE, PD device, class 6)

Minimum operating system software versions • HPE Aruba Networking Wireless Operating System AOS 10.7.0.0

CNTTShop - Đơn vị uy tín cung cấp Wifi AP-755 (S1G84A) chính hãng, giá tốt.

AP-755 là thiết bị Wi-Fi 7 từ hãng HPE Aruba. Đây là thiết bị phát Wi-Fi thế hệ 7 có 3 băng tần (2.4Ghz, 5Ghz, 6Ghz), 2 cổng LAN 10G, tốc độ truyền tải 28.8 Gbps. Được xây dựng để cung cấp truy cập Wifi hiệu suất cao, tăng cường bảo mật, cung cấp dịch vụ dựa trên vị trí chính xác và kết nối IoT cho doanh nghiệp. Điều này cho phép các doanh nghiệp khai thác tối đa giá trị đầu tư vào mạng không dây của họ và mở khóa hiệu quả hoạt động. Nếu bạn đọc có nhu cầu đặt mua sản phẩm vui lòng liên hệ tới chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.

Wifi HPE Aruba AP-755 Chính Hãng, Giá Tốt

CNTTShop là nhà phân phối Wifi Aruba hàng đầu Việt Nam, được nhiều khách hàng tin tưởng hợp tác. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp các bộ phát wifi chính hãng đầy đủ giấy chứng nhận CO/CQ, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Liên hệ ngay tới chúng tôi để nhận báo giá sản phẩm AP-755 tốt nhất.

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương

VP HN: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.

VP HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM

MST: 0101590267

Điện Thoại: 0906 051 599

Email: kd@cnttshop.vn

Website: cnttshop.vn

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: S1G84A ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082