Card Đồ Họa Server GPU NVIDIA A100 80GB PCIe Core Tensor
A100 PCIe 80 GB là card đồ họa chuyên nghiệp của NVIDIA, ra mắt vào ngày 28 tháng 6 năm 2021. Được xây dựng trên tiến trình 7 nm và dựa trên bộ xử lý đồ họa GA100, card không hỗ trợ DirectX. Vì A100 PCIe 80 GB không hỗ trợ DirectX 11 hoặc DirectX 12 nên nó có thể không chạy được tất cả các trò chơi mới nhất.
GPU NVIDIA A100 80GB PCIe được xây dựng dựa trên kiến trúc NVIDIA Ampere và sử dụng công nghệ Tensor Core, giúp tăng cường đáng kể hiệu suất tính toán cho trung tâm dữ liệu ở mọi quy mô mọi lĩnh vực khác nhau. Đặc biệt các lĩnh vực như trí tuệ nhân tạo, phân tích dữ liệu và tính toán hiệu năng cao để hỗ trợ các ứng dụng và nhiệm vụ liên quan đến chúng.
Đặc trưng nổi bật của GPU NVIDIA A100 80GB
- Là Card đồ họa hiệu suất cao cung cấp sức mạnh cho các máy chủ trong trung tâm dữ liệu để xử lý các ứng dụng nặng cần tính toán dữ liệu lớn.
- Bộ nhớ GPU: 80GB HBM2e
- Băng thông bộ nhớ: 1,935 GB/s
- Công suất tiêu thụ: 300W
- Chân cắm: PCIe Gen4 64 GB/s
- Tản nhiệt: Passive-cooling
- Kích thước: 267x111 mm
- Có thể kết hợp nhiều GPU NVIDIA A100 theo cấu trúc song song với công nghệ kết nối NVIDIA NVLink điểm-điểm tốc độ cao, cho phép một GPU có thể truyền dữ liệu đến và nhận dữ liệu từ một GPU khác.
Thiết kế của GPU NVIDIA A100
GPU NVIDIA A100 sử dụng bộ xử lý đồ họa GA100 là một con chip lớn với diện tích khuôn 826 mm2 và 54.200 triệu bóng bán dẫn. Nó có 6912 đơn vị tạo bóng, 432 đơn vị ánh xạ kết cấu và 160 ROP. Ngoài ra còn có 432 lõi tensor giúp cải thiện tốc độ của các ứng dụng học máy. NVIDIA đã ghép nối bộ nhớ HBM2e 80 GB với A100 PCIe 80 GB, được kết nối bằng giao diện bộ nhớ 5120-bit. GPU đang hoạt động ở tần số 1065 MHz, có thể tăng tốc lên tới 1410 MHz, bộ nhớ chạy ở tốc độ 1512 MHz.
NVIDIA A100 PCIe 80 GB lấy điện từ đầu nối nguồn EPS 8 chân, với mức tiêu thụ điện năng tối đa là 300 W. Thiết bị này không có kết nối màn hình vì nó không được thiết kế để kết nối màn hình với nó. A100 PCIe 80 GB được kết nối với phần còn lại của hệ thống bằng giao diện PCI-Express 4.0 x16. Card độ họa này có chiều dài 267 mm, chiều rộng 111 mm và có giải pháp làm mát bằng luồng gió tản nhiệt của máy chủ.
Thông số kỹ thuật NVIDIA A100 80Gb Specs DataSheet
FP64 |
9.7 TFLOPS |
FP64 Tensor Core |
19.5 TFLOPS |
FP32 |
19.5 TFLOPS |
Tensor Float 32 (TF32) |
156 TFLOPS | 312 TFLOPS |
BFLOAT16 Tensor Core |
312 TFLOPS | 624 TFLOPS |
FP16 Tensor Core |
312 TFLOPS | 624 TFLOPS |
INT8 Tensor Core |
624 TOPS | 1248 TOPS |
GPU Memory |
80GB HBM2e |
GPU Memory Bandwidth |
1,935GB/s |
Max Thermal Design Power (TDP) |
300W |
Multi-InstanceGPU |
Up to 7 MIGs @ 10GB |
Form Factor |
PCIe dual-slot air cooled or single-slot liquid cooled |
Interconnect |
NVIDIA® NVLink® Bridge for 2 GPUs: 600GB/s PCIe Gen4: 64GB/s |
Server Options |
Partner and NVIDIACertified Systems™ with 1-8 GPUs |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: A100-80G-PCIE ?