Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0862 323 559

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Thiết bị mạng: 0369 832 657 - 0862 323 559 Máy chủ Server: 0986 268 383 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch LS-6800-32Q-H1 H3C S6800-32Q L3 Ethernet, 32 QSFP+ Ports

- Switch H3C S6800-32Q Layer 3 Ethernet

- 32 Ports QSFP+ 40GbE

- Switching Capacity: 2.56Tbps

- Forwarding capacity: 1440Mpps

- Buffer: 16M byte

- 2 x Power module slot

- 2 x hot-swappable fan

✓ Mã sản phẩm: LS-6800-32Q-H1
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

LS-6800-32Q-H1 Switch H3C S6800-32Q 32 Ports QSFP+

Switch H3C LS-6800-32Q-H1 là thiết bị chuyển mạch hiệu suất cao, cung cấp 32 cổng QSFP+ tốc độ 40GbE. Được hãng H3C tích hợp nhiều tính năng thông minh, cao cấp như: VXLAN, OpenFlow và EVPN nhằm hiện đại hóa trung tâm dữ liệu sẵn sàng cho Cloud.

Thiết kế linh hoạt nhỏ gọn

Mặt trước của Switch H3C LS-6800-32Q-H1 được thiết kế 32 cổng chia thành 8 cụm, mỗi cụm 4 cổng. Nếu các bạn để ý thì nhìn khá giống với các sản phẩm dòng Nexus của Cisco.

Thiết kế mặt trước của Switch H3C LS-6800-32Q-H1

Mặt sau của sản phẩm có thiết kế hai Module quạt có khả năng tháo lắp nóng, hai module nguồn AC hoặc DC công suất 650W linh hoạt cho việc cấp nguồn trong hệ thống cơ sở hạ tầng tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng thực tế.

Thiết kế mặt sau của switch H3C LS-6800-32Q-H1

Đặc biệt khách hàng có thể tùy chọn hướng gió tản nhiệt từ trước về sau hoặc từ phía sau về mặt trước cổng, tùy thuộc vào thiết kế trong trung tâm dữ liệu.

Có các tính năng thông minh hiện đại

- Bộ chuyển mạch dòng H3C S6800 hỗ trợ VXLAN (Virtual eXtensible LAN), cung cấp hai lợi ích chính là khả năng mở rộng cao hơn của phân đoạn Lớp 2 và sử dụng tốt hơn các đường dẫn mạng có sẵn.

- Switch H3C S6800 hỗ trợ MP-BGP EVPN (Multiprotocol Border Gateway Protocol Ethernet Virtual Private Network) có thể chạy dưới dạng mặt phẳng điều khiển VXLAN để đơn giản hóa cấu hình VXLAN, loại bỏ tình trạng tràn lưu lượng và giảm yêu cầu lưới đầy đủ giữa các VTEP thông qua việc giới thiệu BGP RR.

- H3C S6800 Series hỗ trợ Fibre Channel over Ethernet (FCoE), cho phép truyền các dịch vụ lưu trữ, dữ liệu và điện toán trên một mạng, giúp giảm chi phí xây dựng và bảo trì mạng.

- Switch H3C S6800 Series hỗ trợ Kiểm soát luồng lưu lượng dựa trên ưu tiên (PFC), lựa chọn truyền dẫn nâng cao (ETS) và Trao đổi điện tử bắc cầu trung tâm dữ liệu (DCBX). Các tính năng này đảm bảo độ trễ thấp và không mất gói cho các dịch vụ lưu trữ FC và điện toán tốc độ cao.

- Bộ chuyển mạch dòng H3C S6800 hỗ trợ TRILL (Transparent Interconnection of Lots of Links). TRILL là một công nghệ đổi mới giúp thay đổi cách xây dựng mạng trung tâm dữ liệu truyền thống. Bằng cách sử dụng công nghệ TRILL, bộ chuyển mạch LS-6800-32Q-H1 trở thành lựa chọn lý tưởng để xây dựng mạng trung tâm dữ liệu đám mây lớn, hiệu suất cao và có thể mở rộng hỗ trợ các máy ảo trực tiếp.

Thông số kỹ thuật H3C LS-6800-32Q-H1

Datasheet LS-6800-32Q-H1 S6800-32Q
Hardware Specification
Dimensions
(H × W × D)
43.6×440×660mm
1.72×17.32×18.11in
Weight ≤13kg (28.66 lb)
Serial console port 1
Mini USB console port 1
USB port 1
QSFP+ port 32
1/10GBASE-T port -
CPU 1GHz@2Core
Flash/SDRAM 1GB/4GB 
Latency <1μm
Switching capacity 2.56Tbps
Forwarding capacity 1440Mpps
Buffer(byte) 16M
AC-input voltage Related voltage range: 100V to 240V AC, 50/60Hz Maximum voltage range: 90V to 290V AC
DC-input voltage Related voltage range: -38.4V to -72V DC
Power module slot 2
Fan tray slot Five hot-swappable fan
Air flow direction From front to rear or from rear to front
Static power consumption Single AC: 132W
Dual AC: 145W
Single DC: 128W
Dual DC: 142W
Typical power consumption Single AC: 291W
Dual AC: 301W
Single DC: 291W
Dual DC: 299W
Maximum heat consumption (BTU/hour) Single AC: 993W
Dual AC: 1027W
Single DC: 993W
Dual DC: 1020W
Maximum heat consumption (BTU/hour) Single AC: 993W
Dual AC: 1027W
Single DC: 993W
Dual DC: 1020W
Operating temperature 0℃ to 45℃ (32°F to 113°F)
Operating humidity 5% to 95%, noncondensing
MTBF(year) 41.1
MTTR(hour) 1
Software Specification
Device Virtualization IRF, M-LAG(DRNI), S-MLAG
Network Virtualization BGP-EVPN, VxLAN, EVPN ES
VxLAN L2 VxLAN gateway, L3 VxLAN gateway, Distributed VxLAN gateway, Centrilized VxLAN gateway, EVPN VxLAN, manual configured VxLAN, IPv4 VxLAN tunnel, QinQ VxLAN access.
SDN H3C SeerEngine-DC
Lossless network PFC and ECN, DCBX, RDMA and ROCE, PFC deadlock watchdog
Traffic analysis Sflow
Programmability Ansible, Python//TCL/Restful API to realize DevOps automated operation and maintenance, Openflow1.3, Netconf
VLAN Port-based VLANs, Mac-based VLAN ,Subnet-based VLAN and Protocol VLAN, VLAN mapping, QinQ, MVRP(Multiple VLAN Registration Protocol), Super VLAN, PVLAN
MAC address Dynamic learning and aging of mac address entries, Dynamic,static and blackhole entries, Mac address limiting on ports
IPv4 routing RIP(Routing Information Protocol) v1/2, OSPF (Open Shortest Path First) v1/v2, ISIS(Intermediate System to Intermediate system), BGP (Border Gateway Protocol), Routing policy, VRRP, PBR
IPv6 routing RIPng, OSPF v3, IPv6 IS IS, BGP4+, Routing policy, VRRP, PBR
MPLS/VPLS Support L3 MPLS VPN, Support L2 VPN: VLL (Martini, Kompella), Support MCE, Support MPLS OAM, Support VPLS, VLL, Support hierarchical VPLS and QinQ+VPLS access, Support P/PE function, Support LDP protocol, Support L3 MPLS VPN, Support L2 VPN: VLL (Martini, Kompella), Support MCE, Support MPLS OAM, IGMP snooping, MLD snooping, IPv4 and IPv6 multicast VLAN, IPv4 and IPv6 PIM snooping, IGMP and MLD, PIM and IPv6 PIM, MSDP, Muticast vlan, Muticast VPN
Reliability LACP, STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible, STP Root Guard and BPDU Guard, RRPP and ERPS, Ethernet OAM, Smartlink, DLDP, BFD for OSPF/OSPFv3, BGP/BGP4, IS-IS/IS-ISv6, PIM/IPM for IPv6 and Static route, VRRP and VRRPE, LACP, STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible, STP Root Guard and BPDU Guard
FC/FOCE FC, FC subcard is supported on S6800-2C/S6800-4C, FCOE
QOS

- Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop

- Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted, Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ.

- Traffic shaping

- Packet filtering at L2 (Layer 2) through L4 (Layer 4); flow classification based on source MAC address, destination MAC address, source IP (IPv4/IPv6) address, destination IP (IPv4/IPv6) address, port, protocol, and VLAN to apply qos policy,including mirroring,redirection,priority remark etc.

- Committed access rate (CAR)

- Account by packet and byte

- COPP

- Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop

- Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted, Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ. Traffic shaping.

Telemetry gRPC, ERSPAN, Packet capture
Configuration and maintenance Console telnet and SSH terminals, SNMPv1/v2/v3, ZTP, System log, File upload and download via FTP/TFTP, BootRom update and remote update, NQA, ping, tracert, NTP, PTP(1588v2), GIR Graceful Insertion and Removal.
Security and management

- Macsec, Macsec subcard is supported on S6800-2C/4C, and only 100G macsec subcard can support
256-bit AES encryption

- Hierarchical management and password protection of users

- Authentication methods,including AAA,RADIUS and HWTACACS

- Support DDos, ARP attack and ICMP attack function

- IP-MAC-port binding and IP Source Guard

- SSH 2.0

- HTTPS

- SSL

- PKI

- Boot ROM access control (password recovery)

- RMON

EMC - FCC Part 15 Subpart B CLASS A
- ICES-003 CLASS A
- VCCI CLASS A
- CISPR 32 CLASS A
- EN 55032 CLASS A
- AS/NZS CISPR32 CLASS A
- CISPR 24
- EN 55024
- EN 61000-3-2
- EN 61000-3-3
- ETSI EN 300 386
- GB/T 9254
- YD/T 993
IEEE Standard - 802.3x/802.3ad/802.3AH/802.1P/802.1Q/802.1X/802.1D/802.1w/802.1s/802.1AG
- 802.1x/802.1Qbb/802.1az/802.1Qaz
Safety - UL 60950-1
- CAN/CSA C22.2 No 60950-1
- IEC 60950-1
- EN 60950-1
- AS/NZS 60950-1
- FDA 21 CFR Subchapter J
- GB 4943.1
Performance and scalability
Virtualization

- IRF2.0 stack (9)

- M-LAG device number (2)

- ED group (8)

ACL

- max number of ingress ACL(16k)

- max number of ingress Car (8k)

- max number of ingress Counter (8k)

- max number of egress ACL (1024)

- max number of egress Car (512)

- max number of egress Counter (512)

Forwarding table 

- Jumbo frame length(byte) (1000)

- Mirroring group ()

- PBR policy (1000)

- PBR node (256)

- max number of MAC per switch (288k max)

- max number of ARP entries IPv4 (208k max)

- max ND table size for IPv6 (104k max)

- IPv4 FIB (250k max)

- IPv6 FIB (120k max)

- IPv4 l2 multicast group (16000)

- IPv4 l3 multicast group (16000)

- IPv4 multicast routing (16k)

- IPv6 l2 multicast group (8000)

- IPv6 l3 multicast group (8000)

- IPv6 multicast routing (8k)

- LAG group (1024)

- LAG member per group (32)

- ECMP group (max 4k)

- ECMP member per group (2-128)

- VRF (4095)

Interface

- Loopback interface number (128)

- L3 sub interface number (1000)

- SVI interface number (2k)

- VxLAN AC number (15k)

- VxLAN VSI number (15k)

- VxLAN tunnel number (2k)

- VSI interface number (8k)

- IPv4 tunnel number (511)

- IPv6 tunnel number (128)

- VLAN number (4094)

Performance

- RIB (500k)

- MSTP instance (64)

- PVST instance (510)

- PVST logical port number (2000)

- VRRP VRID (255)

- VRRP group (256)

- NQA group (32)

Static table

- static mac-address (1024)

- static multicast mac-address (4096)

- static ARP (1k)

- static ND (1k)

- static IPv4 routing table (4k)

- static IPv6 routing table (2k)

Kết luận

Nhìn chung LS-6800-32Q-H1 H3C S6800-32Q là một thiết bị chuyển mạch mạnh mẽ và linh hoạt, mang lại hiệu suất cao và các tính năng toàn diện cho trung tâm dữ liệu, dễ dàng mở rộng và sẵn sàng cho đám mây. Để được báo giá tốt nhất và được tư vấn kỹ thuật chính xác vui lòng liên hệ với CNTTShop theo thông tin trên Website.

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho LS-6800-32Q-H1

Handar 40G QSFP+ to 10G SFP+ Converter

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: LS-6800-32Q-H1 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082