FG-91E Firewall Fortinet FortiGate 16x GE RJ45 ports (2 WAN, 1 DMZ, 1 HA, 12 switch ports) 128 GB SSD, Maximum managed FortiAPs (Total/Tunnel) 32/16
Firewall Fortinet FortiGate FG-91E cung cấp một giải pháp an ninh mạng tuyệt vời được thiết kế để bàn không quạt nhỏ gọn cho các văn phòng chi nhánh của doanh nghiệp và các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Firewall FortiGate FG-91E bảo vệ chống lại các mối đe doạ trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu trong ngành công nghiệp, giải pháp đơn giản, giá cả phải chăng và dễ triển khai.

FortiGate mid-range firewalls include
 |
Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives
|
 |
Khả năng hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT |
 |
Bảo vệ mối đe dọa cao nhất và hiệu năng kiểm tra SSL
|
 |
Chế độ quản lý single-pane-glass với quản lý và báo cáo tập trung |
 |
Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp
|
|
|
Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-91E
Interfaces and Modules |
GE RJ45 Ports |
16 |
Console Port |
1 |
USB Port |
1 |
Internal Storage |
128 GB |
System Performance and Capacity |
Firewall Throughput |
4 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) |
182 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) |
375 Kpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
1.2 Million |
New Sessions/Sec (TCP) |
27,500 |
Firewall Policies |
5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) |
245 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
2,500 |
SSL-VPN Throughput |
95 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users |
200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) |
300 Mbps |
Application Control Throughput |
510 Mbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
2.2 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported |
8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
32 / 16 |
Maximum Number of FortiTokens |
100 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
200 |
High Availability Configurations |
Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix |
IPS Throughput |
1 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
IPS Throughput |
470 Mbps |
NGFW Throughput |
375 Mbps |
Threat Protection Throughput |
270 Mbps |
Dimensions and Power |
Height x Width x Length (inches) |
1.7 x 8.5 x 7.0 |
Height x Width x Length (mm) |
43.9 x 216 x 178.5 |
Weight |
2.917 lbs (1.323 kg) |
Environment |
Power Required |
100–240V AC, 60–50 Hz (External DC Power Adapter) |
Maximum Current |
240V AC / 0.75A |
Power Consumption (Average / Maximum) |
23.7 W / 28.44 W |
Heat Dissipation |
80.8644 BTU/h |
Operating Temperature |
32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature |
-31–158°F (-35–70°C) |
Humidity |
10–90% non-condensing |
Noise Level |
40 dB |
Operating Altitude |
Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance |
FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications |
ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL VPN; USGv6/IPv6 |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: FG-91E ?
Đã báo giá FG-91E Firewall Fortinet FortiGate 90E series, bạn check mail nhé.
Phụ kiện bao gồm thiết bị Firewall Fortigate FG-91E, Nguồn rời DC+12V, Cáp nguồn, Dân nhảy Lan, Dây Console, chân đệm cao su + Ốc vít và Guide hướng dẫn lắp đặt bên trong hộp ạ.
Fortigate FG-91E cung cấp các tùy chọn license 1 năm, 3 năm và 5 năm anh nhé.
Kết nối quang giữa con tường lửa fortigate FG-91E và đường quang của nhà mạng còn tùy thuộc vào loại đầu kết nối quang đang sử dụng. Chị vui lòng cung cấp thông tin chi tiết để được hỗ trợ tốt nhất.
Fortigate FG-91E hỗ trợ tối đa 8 switch, 16 AP tunel, Number of Registered FortiClients 200.. nên mạng của a 30 người dùng thoải mái a ạ.