Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch LS-6805-54HT H3C S6805-54HT L3 Ethernet, 48 x 10G BASE-T, 6 x QSFP28

- Switch H3C S6805-54HT L3 Ethernet

- 48 x 10G BASE-T ports

-  6 x QSFP28 ports

- CPU 2.4 GHz@4 Cores

- Flash 4G, SDRAM 8G

- Switching capacity: 2.16 Tbps

- Forwarding capacity: 1001.7 Mpps

✓ Mã sản phẩm: LS-6805-54HT
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
LS-6805-54HT Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch H3C LS-6805-54HT S6805-54HT

Hiên nay khi CNTT là phổ biến trong mọi hoạt động của hầu hết các lĩnh vực, việc nâng cấp và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng mạng là vô cùng quan trọng đặc biệt trong các trung tâm dữ liệu. Bộ chuyển mạch H3C LS-6805-54HT là sản phẩm hiệu năng cao cung cấp 48 cổng BASE-T tốc độ 10G và 6 cổng Uplink QSFP28 40G, phù hợp cho nhu cầu sử dụng kết nối trong trung tâm dữ liệu hiện đại, đòi hỏi băng thông chuyển mạch lớn, có tính dự phòng và độ tin cậy cao. Nó còn được hãng H3C tích hợp nhiều công nghệ thông minh hiện đại, hãy xem hết bài viết này để hiểu rõ hơn về cấu hình và tính năng của sản phẩm.

Switch H3C LS-6805-54HT

Mật độ cổng cao và khả năng chuyển mạch mạnh mẽ

H3C LS-6805-54HT cung cấp các cổng 10G/40G mật độ cao và khả năng chuyển mạch lên tới 2.16 Tbps, khả năng chuyển tiếp gói tin 1001.7 Mpps. Trong một thiết kế 1U rack bộ chuyển mạch này còn cung cấp 5 khay quạt có thể tháo lắp nóng và tùy chọn hướng gió, 2 module nguồn, đặc biệt có 1 cổng quang quan trị tốc độ nhanh hơn và khoảng cách xa hơn.

Sử dụng công nghệ Stacking (IRF2) độc quyền H3C

Switch H3C LS-6805-54HT hỗ trợ công nghệ IRF2 ảo hóa nhiều thiết bị vật lý thành một thiết bị Logic, đáp ứng một miến trúc mạng thống nhất trong trung tâm dữ liệu. Nó không chỉ có khả năng Stack các thiết bị trên cùng tủ rack mà công nghệ này còn có khả năng stack các thiết bị ở xa hàng trăm km qua cáp quang stack đáp ứng khả năng phân tán, mở rộng cao.

Các tính năng nổi bật

Ngoài thiết kế cao cấp linh hoạt, cấu hình mạnh mẽ. LS-6805-54HT còn có một loạt các tính năng hiện đại cho trung tâm dữ liệu như: VXLAN, MP-BGP EVPN, Fibre Channel over Ethernet (FCoE), Kiểm soát luồng dựa trên ưu tiên (PFC), Lựa chọn truyền dẫn nâng cao (ETS), DCBX, RDMA và điện toán tốc độ cao.

Cung cấp các tính năng kiểm soát an ninh toàn diện, cung cấp nhiều biện pháp bảo vệ đáng tin cậy ở cả cấp độ chuyển mạch và liên kết đa dạng như: RRPP, VRRPE, Smart Link ..vv

Khả năng quản lý tuyệt vời

· Cung cấp nhiều giao diện quản lý, bao gồm cổng bảng điều khiển nối tiếp, cổng bảng điều khiển USB mini, cổng USB, hai cổng quản lý ngoài băng tần và hai cổng SFP. Các cổng SFP có thể được sử dụng làm cổng quản lý trong băng thông qua đó các gói lấy mẫu đóng gói được gửi đến bộ điều khiển hoặc các thiết bị quản lý khác để phân tích sâu.

· Hỗ trợ nhiều phương thức truy cập, bao gồm SNMPv1/v2c/v3, Telnet, SSH 2.0, SSL và FTP.

· Hỗ trợ API NETCONF tiêu chuẩn cho phép người dùng định cấu hình và quản lý switch, tăng cường khả năng tương thích với các ứng dụng của bên thứ ba.

Thông số kỹ thuật

Datasheet LS-6805-54HF
Hardware Specification
Dimensions
(H × W × D)
44 × 440 × 460 mm (1.74×17.32×18.11 in)
Weight ≤ 10 kg (22.04 lb)
Serial console port 1
Mini USB console port 1
USB port 1
QSFP28 port 6
SFP+ port N/A
10G Base-T port 48
CPU Main frequency 2.4 GHz
CPU Cores 4
Buffer 32M
AC-input voltage 90v AC to 290v AC
DC-input voltage –36v DC to –72v DC
Power module slot 2
Fan tray slot  5 Hot-swappable fan, fan speed adjustable and wind invertible
Air flow direction From front to rear or from rear to front
Operating temperature 0°C to 45°C (32°F to 113°F)
Operating humidity
(noncondensing)
5% to 95%
Software Specification
Switching capacity 2.16 Tbps
Forwarding capacity 1000 Mpps
Interface Latency <1μs
MAC address table 288K max
IPv4 routing table 324K max
IPv6 routing table 162K max
Dynamic ARP table 272K max
Virtualization IRF2
Distributed device management, distributed link aggregation, and distributed resilient
routing
Stacking through standard Ethernet port
Local and remote stacking
Link aggregation 10GE/40GE/100GE port aggregation
Static aggregation, dynamic aggregation
Data center EVPN distributed gateway
VXLAN
Service chain
RDMA and RoCE
FCoE
802.1Qbb PFC, 802.1Qaz ETS, ECN, QCN,DCBX
OpenFlow 1.3.1
NETCONF, Python,Ansible
Jumbo Frame  Supported
MAC address table Static MAC address
Blackhole MAC address
VLAN Port-based VLAN (quantity: 4094)
Default VLAN
Traffic monitoring sFlow/NetStream
Telemetry
INT (In-band Network Telemetry)
DHCP DHCP server/client
DHCP snooping/DHCP relay
ARP Gratuitous ARP
Dynamic ARP inspection
ARP source-suppression
ARP blackhole
Multicast ARP
ARP detection
IP routing Stating routing, RIPv1/v2, OSPFv1/v2/v3, BGP, IS-IS
ECMP, VRRP, policy-based routing
BGP4+ for IPv6, VRRP, IPv6 policy-based routing
RIPng, OSPFv3, ISISv6
IPV6 IPv6 ND
IPv6 PMTU
ICMPv6, Telnetv6, SFTPv6, SNMPv6, BFDv6, VRRPv3
IPv6 portal/IPv6 tunnel
Multicast IGMP snooping v2/v3
IGMPv1/v2/v3
PIM-DM/SM
MLD snooping
Multicast policy
Multicast VLAN
Multicast VLAN
Multicast over VXLAN
MPLS MPLS
MCE
MPLS VPN, VPLS
MPLS TE
MSTP STP/RSTP/MSTP
PVST+/RPVST+
STP Root Guard
BPDU Guard
QoS/ACL Inbound and outbound traffic rate limit
CAR
Eight output queues on each port
Flexible port-and queue-based queuing and scheduling algorithms
SP, WRR, WFQ, SP+WRR, and SP+WFQ queuing
802.1p and DSCP priority re-marking
Packet filtering at Layer 2 to Layer 4
Traffic classification based on source MAC address, destination MAC address, VLAN,
source IP(IPv4/IPv6) address, destination IP(IPv4/IPv6) address, port number, protocol type
Time range
Inbound and outbound ACL
VLAN-based ACL
WRED
Mirroring Traffic mirroring
N:4 port mirroring
Local port mirroring
Remote port mirroring (ERSPAN)
Security Hierarchical user management and password protection
AAA /RADIUS/HWTACACS
IP address+MAC address+port number binding
IP source guard
HTTPs/SSL
Loading and upgrading Loading/upgrading through the XMODEM protocol
Loading/upgrading through FTP and TFTP
Management and maintenance Telemetry
Micro-burst detection
Auto-config
Configuration via CLI, Telnet, and Console port
RMON (Remote Monitoring)
SNMPv1/v2c/v3
IMC
Netconf, Python
System logs
Hierarchical alarms
NTP, SNTP
Jumbo Frame
Ping and tracert
Debugging information output
File uploading and downloading through the USB port
EMC FCC Part 15 Subpart B CLASS A
ICES-003 CLASS A
VCCI CLASS A
CISPR 32 CLASS A
EN 55032 CLASS A
AS/NZS CISPR32 CLASS A
CISPR 24
EN 55024
EN 61000-3-2
EN 61000-3-3
ETSI EN 300 386
GB/T 9254
YD/T 993
Safety UL 60950-1
CAN/CSA C22.2 No 60950-1
IEC 60950-1
EN 60950-1
AS/NZS 60950-1
FDA 21 CFR Subchapter J
GB 4943.1

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho LS-6805-54HT

Handar 40G QSFP+ to 10G SFP+ Converter

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: LS-6805-54HT ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082