Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch LS-6850-2C H3C S6850-2C L3 Ethernet 2 x QSFP28, 2 x Interface Module Slots

- Switch Quang H3C S6850 Layer 3 Ethernet Data Center

- 2 x QSFP28 Ports

- 2 x Interface Module Slots

- 2 x Power module Slots

- 5 x Hot-swappable Fans

- CPU 2.2GHz@4Core

- Flash/SDRAM: 4GB/8GB

- Switching capacity: 3.6Tbps

- Forwarding capacity: 2024 Mpps

✓ Mã sản phẩm: LS-6850-2C
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
LS-6850-2C Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch H3C LS-6850-2C S6850-2C

Switch LS-6850-2C là thiết bị chuyển mạch mà từ lâu đã được xem là đỉnh cao cho trung tâm dữ liệu. Nó có cấu hình phần cứng mạnh mẽ cung cấp 2 Module mạng linh hoạt mở rộng các kết nối tốc độ cao, 2 cổng QSFP28, sử dụng chíp xử lý CPU 2.2 GHz thoải mái đáp ứng mọi yêu cầu chuyển mạch.

Thiết bị chuyển mạch Switch H3C LS-6850-2C

Bộ chuyển mạch H3C LS-6850-2C cho trung tâm dữ liệu dạng mô-dun, phù hợp với Mạng Gigabit Ethernet có khả năng mở rộng cao, tốc độ của kiến ​​trúc chuyển mạch có thể được mở rộng lên hơn 3.6Tbps. Thiết kế sáng tạo của nó được dành riêng để hỗ trợ kết nối trung tâm dữ liệu từ đầu đến cuối tin cậy có khả năng dự phòng cao với 2 mô-dun nguồn và 5 mô-dun quạt có thể thay thế nóng, tích hợp mạng IP, lưu trữ và IPC vào một kiến ​​trúc chuyển mạch Ethernet duy nhất.

Tính năng hiện đại cho trung tâm dữ liệu

Thiết bị chuyển mạch H3C LS-6850-2C cho phép khách hàng ở mọi quy mô có thể tận hưởng lợi thế của khả năng chuyển đổi trung tâm dữ liệu thế hệ tiếp theo. Với các tính năng hiện đại hoàn chỉnh như: VXLAN, MP-BGP EVPN, Fiber Channel over Ethernet (FCoE), Priority-based Flow Control (PFC), Enhanced Transmission Selection (ETS), Data Center Bridging eXchange (DCBX), IRF2, DRNI, RoCE ..vv

Các tính năng cung cấp khả năng nâng cấp hệ thống theo thời gian thực, tính linh hoạt vốn có, kết hợp với tính khả dụng, tính ổn định, khả năng mở rộng, khả năng quản lý và tối ưu hóa của trung tâm dữ liệu (Data Center).

Thông số kỹ thuật

Datasheet LS-6850-2C 
Hardware Specification
Dimensions (H × W × D) 44.2 × 440 × 660 mm (1.74 × 17.32 × 18.11 in)
Weight ≤ 16 kg (35.27 lb)
Serial console port 1
Out-of-band management port One GE copper port and one GE fiber port
Mini USB console port 1
USB port 1
QSFP28 port 2
SFP28 port -
SFP port -
Expansion slot 2
CPU 2.2GHz@4Core
Flash/SDRAM 4GB/8GB
Latency <1μs
Switching capacity 3.6 Tbps
Forwarding capacity 2024 Mpps
Buffer(Byte) 32M
AC-input voltage 90v AC to 290v AC
DC-input voltage –36v DC to –72v DC
Power module slot 2
Fan tray slot 5 Hot-swappable fan, fan speed adjustable and wind invertible
Air flow direction Front to rear or rear to front
Static power consumption

Single AC: 136 W
Dual AC: 148 W
Single DC: 132 W
Dual DC: 146 W

Typical power consumption Single AC: 273 W ( with LSWM18CQ)
Dual AC: 282 W( with LSWM18CQ)
Single DC: 268 W( with LSWM18CQ)
Dual DC: 275 W( with LSWM18CQ)

Maximum heat consumption (BTU/hour)

Single AC:932 ( with LSWM18CQ)
Dual AC:963( with LSWM18CQ)
Single DC:915( with LSWM18CQ)
Dual DC: 939( with LSWM18CQ)

MTBF(years) 34
MTTR(hour) 1
Operating temperature 0°C to 45°C (32°F to 113°F)
Operating humidity 5% to 95%, noncondensing
Software Specification
Device Virtualization IRF2.0, M-LAG(DRNI), S-MLAG
Network Virtualization BGP-EVPN, VxLAN, EVPN ES
VxLAN

L2 VxLAN gateway

L3 VxLAN gateway

Distributed VxLAN gateway

Centralized VxLAN gateway

EVPN VxLAN

manual configured VxLAN

IPv4 VxLAN tunnel

IPv6 VxLAN tunnel

QinQ VxLAN access

SDN H3C SeerEngine-DC
Lossless network

PFC and ECN

DCBX

RDMA and ROCE

PFC deadlock watchdog

ECN overlay

ROCE stream analysis

Programmability

Openflow1.3

Netconf

Ansible

Python//TCL/Restful API to realize DevOps automated operation and maintenance

Traffic analysis Sflow
VLAN

Port-based VLANs

Mac-based VLAN ,Subnet-based VLAN and Protocol VLAN

VLAN mapping

QinQ

MVRP(Multiple VLAN Registration Protocol)

Super VLAN

PVLAN

MAC address

Dynamic learning and aging of mac address entries

Dynamic,static and blackhole entries

Mac address limiting on ports

IPv4 routing

RIP(Routing Information Protocol) v1/2

OSPF (Open Shortest Path First) v1/v2

ISIS(Intermediate System to Intermediate system)

BGP (Border Gateway Protocol)

Routing policy

VRRP

PBR

IPv6 routing

RIPng

OSPFv3

IPv6 ISIS

BGP4+

Routing policy

VRRP

PBR

MPLS/VPLS

Support L3 MPLS VPN

Support L2 VPN: VLL (Martini, Kompella)

Support VPLS, VLL

Support hierarchical VPLS and QinQ+VPLS access

Support P/PE function

Support LDP protocol

Support MCE

Support MPLS OAM

Multicast

IGMP snooping

MLD snooping

IPv4 and IPv6 multicast VLAN

IPv4 and IPv6 PIM snooping

IGMP and MLD

PIM and IPv6 PIM

MSDP

Multicast VPN

Reliability

LACP

STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible

STP Root Guard and BPDU Guard

RRPP and ERPS

Ethernet OAM

Reliability

Smartlink

DLDP

BFD for OSPF/OSPFv3, BGP/BGP4, IS-IS/IS-ISv6, PIM/IPM for IPv6 and Static route

VRRP and VRRPE

QOS

Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop

Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ.

Traffic shaping

Packet filtering at L2 (Layer 2) through L4 (Layer 4); flow classification based on source MAC address, destination MAC address, source IP (IPv4/IPv6) address, destination IP (IPv4/IPv6) address, port, protocol, and VLAN to apply qos policy,including mirroring,redirection,priority remark etc.

Committed access rate (CAR)

Account by packet and byte

COPP

FCOE FCOE
Telemetry

gRPC

ERSPAN

Mirror on drop

Telemetry Stream

INT

iNQA

Packet trace, Packet capture

Configuration and maintenance

Console telnet and SSH terminals

SNMPv1/v2/v3

ZTP

System log

File upload and download via FTP/TFTP, BootRom update and remote update

NQA

ping,tracert

VxLAN ping and VxLAN tracert

NTP

PTP(1588v2)

GIR Graceful Insertion and Removal

Security and management

Micro-Segmentation

Hierarchical management and password protection of users

Authentication methods, including AAA,RADIUS and HWTACACS

Support DDos, ARP attack and ICMP attack function

IP-MAC-port binding and IP Source Guard

SSH 2.0

HTTPS

SSL

PKI

Boot ROM access control (password recovery)

RMON

EMC

FCC Part 15 Subpart B CLASS A

ICES-003 CLASS A

VCCI CLASS A

CISPR 32 CLASS A

EN 55032 CLASS A

AS/NZS CISPR32 CLASS A

CISPR 24

EN 55024

EN 61000-3-2

EN 61000-3-3

ETSI EN 300 386

GB/T 9254

YD/T 993

IEEE Standard

802.3x/802.3ad/802.3AH/802.1P/802.1Q/802.1X/802.1D/802.1w/802.1s/802.1AG

802.1x/802.1Qbb/802.1az/802.1Qaz

Safety

UL 60950-1

CAN/CSA C22.2 No 60950-1

IEC 60950-1

EN 60950-1

AS/NZS 60950-1

FDA 21 CFR Subchapter J

GB 4943.1

Performance and scalability
Virtualization

- IRF2.0 stack (9)

- M-LAG device number (2)

- ED group (8)

ACL

- max number of ingress ACL(18K/pipe, total 2 pipes)

- max number of ingress Car (2304/pipe, total 2 pipes)

- max number of ingress Counter (10752/pipe, total 2 pipes)

- max number of egress ACL (2048)

- max number of egress Car (1k)

- max number of egress Counter (1k)

Forwarding table

- Jumbo frame length(byte) (9416)

- Mirroring group (4)

- PBR policy (1000)

- PBR node (256)

- max number of MAC per switch (288k max)

- max number of ARP entries IPv4 (272k max)

- max ND table size for IPv6 (136k max)

- IPv4 FIB (324k max)

- IPv6 FIB (162k max)

- IPv4 l2 multicast group (4000)

- IPv4 l3 multicast group (4000)

- IPv4 multicast routing (16k)

- IPv6 l2 multicast group (4000)

- IPv6 l3 multicast group (4000)

- IPv6 multicast routing (8k)

- LAG group (1024)

- LAG member per group (256)

- ECMP group (max 4k)

- ECMP member per group (2-128)

- VRF (4095)

Interface

- Loopback interface number (1k)

- L3 sub interface number (2500)

- SVI interface number (2k)

- VxLAN AC number (16k)

- VxLAN VSI number (16k)

- VxLAN tunnel number (2k)

- VSI interface number (8k)

- IPv4 tunnel number (2k)

- IPv6 tunnel number (2k)

- VLAN number (4094)

Performance

- RIB (1M)

- MSTP instance (64)

- PVST instance (510)

- PVST logical port number (2000)

- VRRP VRID (255)

- VRRP group (256)

- NQA group (32)

Static table

- static mac-address (4000)

- static multicast mac-address (1k)

- static ARP (1k)

- static ND (4k)

- static IPv4 routing table (2k)

- static IPv6 routing table (4000)

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho LS-6850-2C

Module quang Handar SFP 10G RJ45 Port

Handar 40G QSFP+ to 10G SFP+ Converter

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: LS-6850-2C ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082