Thiết bị mạng switch cisco Nexus N3K-C3264Q 64 QSFP+ ports, 2RU switch
Thiết bị mạng switch Cisco Nexus N3K-C3264Q thuộc dòng sản phẩm Cisco Nexus 3000 series. Thiết bị mạng switch Cisco N3K-C3264Q được thiết kế để phù hợp layer 2 và layer 3. Switch Cisco N3K-C3264Q cung cấp 64 QSFP+ ports, 2RU switch cho các kết nối tại các trung tâm dữ liệu hay trong công nghiệp. Switch Cisco Nexus N3K-C3264Q sử dụng các cổng 10G và 40G, sử dụng hệ điều hành Cisco® NX-OS cung cấp các kết nối tốc độ cao, phù hợp với tát cả các chuẩn công nghiệp và datacenter.
Những lợi ích mà thiết bị mạng cisco Nexus N3K-C3264Q mang lại:
- Cung cấp thông lượng lên tới 5.12 Tbps ở layer 2 và layer 3, truyền tải lên tới 3.8 tỉ gói dữ liệu trên 1 giây.
- Sử dụng công nghệ Virtual port-channel (vPC) để thay thế cho giao thức Spanning Tree (STP) ở lớp 2. Công nghệ vPC cho phép tối đa hóa băng thông và đơn giản hóa kiến trúc mạng lớp 2 mà không cần thay đổi mô hình quản lý và triển khai hiện tại.
- Sử dụng định tuyến đa đường (ECMP) cho phép sử dụng thiết kế fat-tree ở layer 3 giúp giảm thiểu sự tắc nghẽn mạng, tăng khả năng phục hồi mạng và khả năng phân chia thành các mạng nhỏ.
- Tính năng khởi động nhanh sử dụng công nghệ Service Software Upgrade (ISSU) and Fast Reboot capabilities.
- Sử dụng nguồn và quạt dạng module hot swappable cho phép thay thế hay nâng cấp mà không phải tắt thiết bị.
- Sử dụng công nghệ Power-on auto provisioning (POAP) cho phép vô hiệu hóa khởi động và cấu hình switch, giảm đáng kể thời gian khởi động
- Sử dụng công nghệ Embedded Event Manager (EEM) and Python cho phép tự động hóa và quản lý từ xa.
- Sử dụng công nghệ quản lý thời gian thực trên mỗi cổng vật lý và trên từng hàng đợi, cho phép theo dõi giám sát các lượng truy cập và các gói tin ngay tại thời điểm hiện tại.
- Precision Time Protocol (PTP; IEEE 1588) cho phép đồng bộ hóa chính xác mối tương quan dữ liệu với các sự kiện xáy ra trong mạng và hệ thống.
- Hỗ trợ các giao thức định tuyến unicast và multicast bao gồm Border Gateway Protocol (BGP), Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP), Routing Information Protocol Version 2 (RIPv2), Protocol-Independent Multicast sparse mode (PIM-SM), Source-Specific Multicast (SSM), and Multicast Source Discovery Protocol (MSDP)

Thông số kỹ thuật :
Description
|
Specification
|
Physical
|
- 2RU fixed form-factor switch
- 64 QSFP+ ports; each supports native 40 Gigabit Ethernet.
- 2 redundant power supplies
- 3+1 redundant fans
- Management, console, and USB flash-memory ports
|
Performance
|
- 5.12 Tbps switching capacity
- Forwarding rate up to 3.8 bpps
- Line-rate traffic throughput (both Layer 2 and 3) on all ports
- Configurable maximum transmission unit (MTU) of up to 9216 bytes (jumbo frames)
|
Hardware tables and scalability
|
Number of VLANS
|
MSTP: 4096
|
Number of spanning-tree instances
|
- MSTP: 64
- RPVST+: 512
|
Number of access control list (ACL) entries
|
- 7000 ingress
- 1000 egress
|
Routing table*
|
- Maximum number of longest prefix match (LPM) routes: 128K
- Maximum number of IP host entries:72K
- Maximum number of MAC address entries: 136K
- Maximum Number of L3 Multicast: 64K
|
Number of EtherChannels
|
256 (With VPC)
|
Number of ports per EtherChannel
|
32
|
Switch ASIC Buffer size
|
16 MB shared
|
System memory
|
8 GB
|
Log Flash
|
64 GB
|
Power
|
Frequency
|
50 to 60 Hz
|
Power supply types
|
AC
|
Typical operating power
|
285 watts (W)
|
Maximum power
|
715W
|
AC PSUs
- Input voltage
- Frequency
- Efficiency
|
- 200 to 240 VAC
- 50 to 60 Hz
- 93% at 220V
|
Typical heat dissipation
|
2739 BTU/hr (with SR4 optics at 100% load)
|
Maximum heat dissipation
|
1160 BTU/hr
|
Cooling
|
Port-side intake and port-side exhaust options
Port-side intake: Yes
Port-side exhaust: Post FCS
|
Dimensions
|
Dimensions (height x width x depth)
|
3.39 x 17.41 x 22.32 in. (88.4 x 442 x 566 mm)
|
Environment
|
Weight
|
32.8 lb (14.9 kg)
|
Operating temperature
|
32 to 104°F (0 to 40°C)
|
Storage temperature
|
-40 to 158°F (-40 to 70°C)
|
Operating relative humidity
|
- 10 to 85% noncondensing
- Up to 5 days at maximum (85%) humidity
Recommend ASHRAE data center environment
|
Storage relative humidity
|
5 to 95% noncondensing
|
Altitude
|
0 to 10,000 ft (0 to 3000m)
|
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: N3K-C3264Q ?
Báo giá mình module 40G sử dụng cho Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3264Q (N3K C3264Q) đã được gửi vào mail nhé bạn
Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3264Q (N3K C3264Q) có thời gian bảo hành 12 tháng nhé bạn
Báo giá Thiết bị mạng Switch Cisco Nexus N3K-C3264Q (N3K C3264Q) 64 QSFP+ ports, 2RU đã được gửi vào mail nhé bạn